Có 8 kết quả:

菫 cận覲 cận觐 cận近 cận靳 cận饉 cận馑 cận𣂷 cận

1/8

cận [càn, cần, cẩn, ngẩn]

U+83EB, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

(Chưa có giải nghĩa)

Tự hình 1

Dị thể 5

cận

U+89B2, tổng 18 nét, bộ kiến 見 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

cận kiến (chầu vua)

Tự hình 2

Dị thể 4

cận

U+89D0, tổng 15 nét, bộ kiến 見 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

cận kiến (chầu vua)

Tự hình 2

Dị thể 3

cận [cặn, gàn, gần]

U+8FD1, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Viện Hán Nôm

cận cảnh; cận vệ, cận thần; cận thị

Tự hình 4

Dị thể 5

cận [cân, ngẩn]

U+9773, tổng 13 nét, bộ cách 革 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

cận (dè sẻn hà tiện)

Tự hình 2

cận

U+9949, tổng 19 nét, bộ thực 食 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

cơ cận (mất mùa)

Tự hình 3

Dị thể 2

cận

U+9991, tổng 14 nét, bộ thực 食 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

cơ cận (mất mùa)

Tự hình 2

Dị thể 2

cận

U+230B7, tổng 14 nét, bộ cân 斤 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

(Chưa có giải nghĩa)

Tự hình 1

Dị thể 1