1/4
cặn [cận, gàn, gần]
U+8FD1, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Hồ Lê
Tự hình 4
Dị thể 5
Không hiện chữ?
cặn [căn, gặng]
U+20D8C, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn thể
Từ điển Viện Hán Nôm
cặn [cạn, cợn, gạn, nhừ]
U+23D13, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn thể
Chữ gần giống 1
cặn
U+23DEF, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)phồn thể