Có 2 kết quả:

𣳔 dòng𬗝 dòng

1/2

dòng [dông, dùng, giòng, giông, ruồng, ròng, rúng, rộng, rụng, song, sòng, vùng]

U+23CD4, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

dòng lệ; dòng nước; dòng điện

dòng

U+2C5DD, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

(Chưa có giải nghĩa)