Có 2 kết quả:

屯 giùng用 giùng

1/2

giùng [chồn, dùn, dồn, giỡn, nhún, sồn, thùn, truân, tòn, đún, đần, đốn, đồn]

U+5C6F, tổng 4 nét, bộ triệt 屮 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Kiệm

giùng mình; nước giùng

Tự hình 4

Dị thể 1

giùng [dùng, dộng, dụng, giùm, rùng, rụng, vùng, đụng]

U+7528, tổng 5 nét, bộ dụng 用 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Kiệm

giùng mình; nước giùng

Tự hình 5

Dị thể 8