1/2
giùng [chồn, dùn, dồn, giỡn, nhún, sồn, thùn, truân, tòn, đún, đần, đốn, đồn]
U+5C6F, tổng 4 nét, bộ triệt 屮 (+1 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Trần Văn Kiệm
Tự hình 4
Dị thể 1
Không hiện chữ?
Bình luận 0
giùng [dùng, dộng, dụng, giùm, rùng, rụng, vùng, đụng]
U+7528, tổng 5 nét, bộ dụng 用 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Tự hình 5
Dị thể 8