Có 6 kết quả:

伴 gạn𠲟 gạn𢭬 gạn𣴓 gạn𣵲 gạn𫪿 gạn

1/6

gạn [bạn, bọn, vạn]

U+4F34, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

gạn gùng; gạn lọc

Tự hình 2

Dị thể 1

gạn

U+20C9F, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

gạn hỏi

gạn [án]

U+22B6C, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

gạn gùng; gạn lọc

Chữ gần giống 3

gạn [cạn, cặn, cợn, nhừ]

U+23D13, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Hồ Lê

gạn gùng; gạn lọc

Chữ gần giống 1

gạn [bẩn, bợn, cạn, cợn]

U+23D72, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

gạn gùng; gạn lọc

Chữ gần giống 2

gạn

U+2BABF, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

gạn gùng; gạn lọc