Có 12 kết quả:
匣 hạp • 匼 hạp • 合 hạp • 呷 hạp • 嗑 hạp • 峽 hạp • 狎 hạp • 盇 hạp • 盍 hạp • 盒 hạp • 閘 hạp • 闔 hạp
Từ điển Hồ Lê
nhất hạp hoả sài (hộp quẹt)
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển Trần Văn Kiệm
nhất hạp hoả sài (hộp quẹt)
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển Trần Văn Kiệm
hạp (âm khác của Hợp)
Tự hình 5
Dị thể 6
Từ điển Trần Văn Kiệm
hạp nhất khẩu trà (nhắp ngụm chè)
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển Trần Văn Kiệm
phệ hạp (tên quẻ trong Kinh dịch)
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ điển Hồ Lê
địa hạp (eo đất)
Tự hình 1
Dị thể 6
Từ điển Trần Văn Kiệm
hạp nặc (suồng sã vô lễ)
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ điển Trần Văn Kiệm
hạp vãng quan chi (sao không tới coi)
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ điển Trần Văn Kiệm
hạp vãng quan chi (sao không tới coi)
Tự hình 3
Dị thể 3
Từ điển Hồ Lê
nhất hạp hoả sài (hộp quẹt)
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Từ điển Trần Văn Kiệm
hạp môn (cửa cống); hạp long (hàn kín chỗ đê vỡ)
Tự hình 2
Dị thể 4