Có 10 kết quả:

偭 mạn僈 mạn墁 mạn嫚 mạn幔 mạn慢 mạn漫 mạn蔓 mạn謾 mạn𫇞 mạn

1/10

mạn

U+506D, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

mạn quy việt củ (cử động trái phép)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

mạn [mướn]

U+50C8, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Hồ Lê

mạn quy việt củ (cử động trái phép)

Tự hình 1

Dị thể 2

mạn [mặn]

U+5881, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

mạn tường (quét vôi)

Tự hình 2

Dị thể 4

mạn

U+5ADA, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

khinh mạn, mạn phép

Tự hình 1

Dị thể 2

mạn [màn]

U+5E54, tổng 14 nét, bộ cân 巾 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Hồ Lê

mạn trướng (mành rủ)

Tự hình 2

Dị thể 3

mạn [mắn]

U+6162, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Viện Hán Nôm

mạn mạn (dần dần); mạn thuyết (nói chậm lại); khinh mạn

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

mạn [man, máng, mằn, mẳn, mặn, mớn]

U+6F2B, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Hồ Lê

mạn ngược; mạn xuôi

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

mạn [man, màn, mơn, mớn, mởn]

U+8513, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Hồ Lê

chè mạn

Tự hình 2

Dị thể 2

mạn [man]

U+8B3E, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Viện Hán Nôm

nói mạn (lừa dối)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

mạn

U+2B1DE, tổng 17 nét, bộ chu 舟 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

mạn thuyền