1/2
tểnh [giếng, tĩn, tễnh, tỉn, tỉnh]
U+4E95, tổng 4 nét, bộ nhị 二 (+2 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển Trần Văn Kiệm
Tự hình 7
Dị thể 2
Không hiện chữ?
Bình luận 0
tểnh [tễnh, tỉnh, xĩnh, xển, xỉnh]
U+7701, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Tự hình 5
Dị thể 10
Chữ gần giống 1