Có 5 kết quả:

拭 xức矗 xức職 xức𢁊 xức𢲦 xức

1/5

xức [rị, thức]

U+62ED, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

xức dầu (bôi thoa)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

xức [núc, súc, sực, xúc]

U+77D7, tổng 24 nét, bộ mục 目 (+19 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Hồ Lê

xức dầu (bôi thoa)

Tự hình 2

xức [chắc, chếch, chức, giấc, xắc]

U+8077, tổng 18 nét, bộ nhĩ 耳 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Kiệm

xức dầu (bôi thoa)

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

xức

U+2204A, tổng 13 nét, bộ kỷ 己 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

(Chưa có giải nghĩa)

Tự hình 1

xức [nhắc]

U+22CA6, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

xức dầu (bôi thoa)

Chữ gần giống 1