Có 6 kết quả:

串 xuyên巛 xuyên川 xuyên氚 xuyên穿 xuyên𠁺 xuyên

1/6

xuyên [quán, xiên, xuyến]

U+4E32, tổng 7 nét, bộ cổn 丨 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Kiệm

xuyên qua

Tự hình 4

Dị thể 2

xuyên [sào]

U+5DDB, tổng 3 nét, bộ xuyên 巛 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

đại xuyên (sông)

Tự hình 3

Dị thể 2

xuyên [xiên]

U+5DDD, tổng 3 nét, bộ xuyên 巛 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển Viện Hán Nôm

đại xuyên (sông); xuyên(mấy dược thảo)

Tự hình 6

Dị thể 2

xuyên

U+6C1A, tổng 7 nét, bộ khí 气 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

xuyên (khí có kí hiệu hoá học H3)

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

xuyên [xoen]

U+7A7F, tổng 9 nét, bộ huyệt 穴 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Viện Hán Nôm

xuyên qua, khám xuyên (xem qua); xuyên hiếu (để tang)

Tự hình 4

Dị thể 5

xuyên

U+2007A, tổng 19 nét, bộ cổn 丨 (+18 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

xuyên qua

Tự hình 1

Chữ gần giống 2