1/2
đằn [dàn, dần, dằng, dờn, dợn, giần, lần, nhớn, rần, rờn]
U+5BC5, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển Trần Văn Kiệm
Tự hình 4
Dị thể 11
Không hiện chữ?
Bình luận 0
đằn [rờn, đan, đàn, đạn, đận]
U+5F48, tổng 15 nét, bộ cung 弓 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Hồ Lê
Tự hình 6
Dị thể 8