Có 14 kết quả:

偯 āi ㄚㄧ哀 āi ㄚㄧ哎 āi ㄚㄧ唉 āi ㄚㄧ嗳 āi ㄚㄧ噯 āi ㄚㄧ埃 āi ㄚㄧ娭 āi ㄚㄧ挨 āi ㄚㄧ捱 āi ㄚㄧ欸 āi ㄚㄧ銰 āi ㄚㄧ鎄 āi ㄚㄧ锿 āi ㄚㄧ

1/14

āi ㄚㄧ [ㄧˇ]

U+506F, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buồn
2. thương cảm
3. tưởng nhớ

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āi ㄚㄧ

U+54C0, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buồn
2. thương cảm
3. tưởng nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí 史記: “Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ” 大丈夫不能自食, 吾哀王孫而進食, 豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương.
② Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử 哀子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn: 悲哀 Buồn thảm, đau xót, bi ai;
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bi thương, buồn rầu — Lo lắng, lo buồn — Quý mến thương xót — Họ người, hậu duệ của Ai Công nước Lỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sorrow
(2) grief
(3) pity
(4) to grieve for
(5) to pity
(6) to lament
(7) to condole

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 84

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āi ㄚㄧ

U+54CE, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. úi, ái, ai (thán từ biểu thị sự bất mãn hoặc kinh ngạc)
2. nhé (thán từ biểu thị sự nhắc nhở)
3. chà (thán từ biểu thị vừa ngạc nhiên vừa ca ngợi)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Ôi, ui, úi, ái chà (biểu thị sự kinh ngạc, bất mãn; tiếng dùng để nhắc nhở, ca ngợi). ◇Lão Xá 老舍: “Ai nha, ngã vong liễu nhất kiện đại sự” 哎呀, 我忘了一件大事 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Ái chà, tôi quên mất một sự việc quan trọng!

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) ① Biểu thị sự bất mãn hoặc kinh ngạc: 哎,他怎麼能這麼做呢! Úi chà, sao nó có thể làm thế được!;
② Biểu thị sự nhắc nhở: 哎,你別上當啊! Này anh, chớ có mắc lừa đấy nhé!
③【哎呀】ai a [aiya] (thán) Chà! (biểu thị vừa ngạc nhiên vừa ca ngợi);
④【哎喲】ai yêu [aiyo] (thán) a. Biểu thị sự hết sức kinh ngạc: 哎喲,有人掉在河裡了! Trời đất! Có người rớt xuống sông rồi!; b. Biểu thị sự đau đớn không chịu nổi: 哎喲,過去的事別再提了 Ôi thôi, những việc đã qua đừng nhắc lại nữa; 哎喲!痛呀! Ui da! Đau quá!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu than tức giận.

Từ điển Trung-Anh

(1) hey!
(2) (interjection used to attract attention or to express surprise or disapprobation)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āi ㄚㄧ [ài ㄚㄧˋ]

U+5509, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ừ (thán từ)
2. hừ (thán từ)
3. ôi, ối (thán từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị thương cảm hoặc luyến tiếc: ôi, chao ôi, v.v. ◇Sử Kí 史記: “Á Phụ thụ ngọc đẩu, trí chi địa, bạt kiếm tràng nhi phá chi viết: Ai! Thụ tử bất túc dữ mưu” 亞父受玉斗, 置之地, 拔劍撞而破之曰: 唉! 豎子不足與謀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Á Phụ nhận chén ngọc, quăng xuống đất, tuốt gươm đập chén vỡ tan, nói: Chao ôi! Cái thằng con nít này không thể mưu việc với nó được.
2. (Thán) Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v.v.
3. (Động) Cáo giới, răn dạy. § Thông “kị” 誋.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời than thở về sự đáng ghét. Như ta nói chào ồi!.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Chao ôi, chao ơi (tiếng dùng khi than thở hay tỏ ý bất mãn, luyến tiếc): 唉,病了兩個月,把工作都耽擱了 Chao ôi! bệnh hai tháng trời bỏ bê cả công việc; 唉,怎麼把新買來的書弄丟了! Chao ôi, sao lại làm mất cuốn sách mới mua rồi! Xem 唉 [ai].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vâng, dạ, ừ, ờ: 唉,我就去 Ờ, tôi đi đây!; 唉,是這樣 Vâng, chính là thế. Xem 唉 [ài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đáp, trả lời — Tiếng thở than, thở dài buồn rầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) interjection or grunt of agreement or recognition (e.g. yes, it's me!)
(2) to sigh

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

āi ㄚㄧ [ǎi ㄚㄧˇ, ài ㄚㄧˋ]

U+55F3, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ôi, ớ, ơ (thán từ chỉ sự ngạc nhiên)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 噯.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

āi ㄚㄧ [ǎi ㄚㄧˇ, ài ㄚㄧˋ]

U+566F, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ôi, ớ, ơ (thán từ chỉ sự ngạc nhiên)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Ô, ô hay, ô kìa, ồ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ai yêu, khả thị ngã chẩm ma tựu hồ đồ đáo giá bộ điền địa liễu!” 噯喲, 可是我怎麼就糊塗到這步田地了 (Đệ lục thập thất hồi) Ô hay, ta sao lại lẩn thẩn đến thế!

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āi ㄚㄧ

U+57C3, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bụi do gió thổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụi. ◎Như: “ai trần” 埃塵 bụi bặm. § Cũng nói “trần ai” 塵埃. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn lí quan đạo đa phong ai” 萬里官道多風埃 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Đường quan muôn dặm nhiều gió bụi.
2. (Danh) Lượng từ: "angstrom" (đơn vị Vật lí học).

Từ điển Thiều Chửu

① Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bụi: 拂去塵埃 Phủi bụi;
② Angstrôm (Angstrom – đơn vị đo lường cực nhỏ, kí hiệu A hoặc Å);
③ Tên nước ngoài nót tắt, như: 埃及 Ai Cập; 埃塞俄比亞 Ê-ti-ô-pi, v.v...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi bặm. Cũng thường gọi chung là trần ai. Chỉ cuộc đời. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khen cho con mắt tinh đời, Anh hùng đoán giữa trần ai mới già. « — Chỉ vật thật nhỏ, số thật nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) dust
(2) dirt
(3) Angstrom or Ångström, unit of length equal to 10^-10 meters
(4) phonetic ai or e
(5) abbr. for Egypt 埃及[Ai1 ji2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āi ㄚㄧ [ㄒㄧ]

U+5A2D, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vui chơi. ◇Chu Quân 朱筠: “Dư bất cảm yến nhi hi, dĩ thỉ dư tổ khảo chi vũ sự” 予不敢晏而娭, 以弛予祖考之武事 (Hậu tiếu lộc phú 後哨鹿賦) Ta không dám yến tiệc vui chơi, mà bê trễ việc quân của tổ tiên.
2. (Động) Di động, bay múa. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi” 苕花紛然, 不吹而飛, 若有物娭 (Bi chí thú 悲摯獸) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.
3. (Tính) Vui vẻ.
4. Một âm là “ai”. (Danh) Đày tớ gái, tì nữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 娭姐[ai1 jie3], father's mother
(2) granny (dialect)
(3) respectful form of address for older lady

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āi ㄚㄧ [ái ㄚㄧˊ]

U+6328, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sát, liền, kề
2. lần lượt, từng cái một
3. chạm vào, sờ vào
4. bị, chịu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh.
2. (Động) Kề sát. ◎Như: “ai cận” 挨近 gần sát.
3. (Động) Lách, len, đẩy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang phân khai nhân tùng, dã ai nhập khứ khán thì, khước nguyên lai thị nhất cá sử sanh bổng mại cao dược đích” 宋江分開人叢, 也挨入去看時, 卻原來是一個使鎗棒賣膏藥的 (Đệ tam thập lục hồi) Tống Giang rẽ đám đông, lách vào xem, thì là một người múa bổng bán thuốc cao.
4. (Động) Lần lượt theo thứ tự. ◎Như: “ai gia ai hộ” 挨家挨戶 lần lượt theo từng nhà từng cửa.
5. (Động) Nhận chịu, bị. ◎Như: “ai đả” 挨打 bị đánh, “ai ngạ” 挨餓 chịu đói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim ngã ai liễu đả, chánh nan kiến nhân” 如今我挨了打, 正難見人 (Đệ tứ thập bát hồi) Nay mình bị đòn, không mặt mũi nào nhìn thấy người ta.
6. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “ai đáo thập điểm, ngã môn tựu hữu điểm tâm cật” 挨到十點, 我們就有點心吃 đợi tới mười giờ, chúng ta sẽ được ăn điểm tâm.
7. (Động) Trì hoãn, chần chừ, kéo dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ môn bất thế sái gia đả giá phu tử, khước tại bối hậu dã mạn mạn địa ai” 你們不替洒家打這夫子, 卻在背後也慢慢地挨 (Đệ thập lục hồi) Các người không thay ta thúc đẩy đám phu, mà lại còn tụt ở phía sau biếng nhác chần chừ.
8. (Động) Nương tựa.
9. § Có khi đọc là “ải”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðun đẩy.
② Chen liền nhau. Lần lượt đến nhau cũng gọi là ai. Bị đòn đánh gọi là ai đả 挨打. Có khi đọc là ải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chịu, bị: 挨餓 Chịu đói; 挨罵 Bị chửi;
② Chần chừ, nấn ná, lần lữa, hoãn lại, kéo dài: 別挨磨了,快走吧! Đừng nấn ná nữa, nhanh lên đi!; 再挨三天 Lại hoãn thêm ba ngày nữa. Xem 挨 [ai].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lần lượt theo (thứ tự): 挨著號頭叫 Gọi lần lượt theo số;
② Sát, kề, liền: 你挨著我坐吧 Ngồi sát lại đây với tôi;
③ Bị, chịu: 挨揍 (hay 挨打) Bị đánh, chịu đòn. Xem 挨 [ái].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vác trên lưng — Đẩy tới, đưa tới — Nhận chịu. Chẳng hạn Ai đả 挨打 ( bị đánh ).

Từ điển Trung-Anh

(1) in order
(2) in sequence
(3) close to
(4) adjacent to

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āi ㄚㄧ [ái ㄚㄧˊ]

U+6371, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Chống cự.
② Lần lữa, bị đánh đòn cũng gọi là nhai đả 捱打.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 挨 (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự lại — Kéo dài ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āi ㄚㄧ [ǎi ㄚㄧˇ, ēi ㄜㄧ, èi ㄜㄧˋ]

U+6B38, tổng 11 nét, bộ qiàn 欠 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lớn tiếng chê trách.
2. (Động) Than thở, cảm thán.
3. (Thán) Vâng (biểu thị nhận lời). ◎Như: “ai, ngã tựu lai” 欸, 我就來 vâng, tôi sẽ đến ngay.
4. Một âm là “ái”. “Ái ái” 欸乃: (1) (Trạng thanh) Tiếng chèo thuyền. (2) (Danh) Khúc hát lúc chèo đò. ◇Lục Du 陸游: “Trạo ca ái ái há Ngô chu” 櫂歌欸乃下吳舟 (Nam định lâu ngộ cấp vũ 南定樓遇急雨) Chèo ca "ái ái" xuống thuyền Ngô.

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

āi ㄚㄧ

U+92B0, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

meaning of character is unclear, and no known compounds

Tự hình 1

Bình luận 0

āi ㄚㄧ

U+9384, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố ensteni, Es

Từ điển Trần Văn Chánh

Einsteinium (nguyên tố kim loại nhân tạo có tính phóng xạ, kí hiệu Es).

Từ điển Trung-Anh

einsteinium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

āi ㄚㄧ

U+953F, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố ensteni, Es

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎄

Từ điển Trung-Anh

einsteinium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0