Có 27 kết quả:

厫 áo ㄚㄛˊ嗷 áo ㄚㄛˊ嗸 áo ㄚㄛˊ嚣 áo ㄚㄛˊ嶅 áo ㄚㄛˊ廒 áo ㄚㄛˊ摮 áo ㄚㄛˊ敖 áo ㄚㄛˊ熬 áo ㄚㄛˊ獒 áo ㄚㄛˊ璈 áo ㄚㄛˊ磝 áo ㄚㄛˊ磽 áo ㄚㄛˊ翱 áo ㄚㄛˊ翶 áo ㄚㄛˊ翺 áo ㄚㄛˊ聱 áo ㄚㄛˊ螯 áo ㄚㄛˊ謷 áo ㄚㄛˊ遨 áo ㄚㄛˊ鏊 áo ㄚㄛˊ鏖 áo ㄚㄛˊ驁 áo ㄚㄛˊ骜 áo ㄚㄛˊ鰲 áo ㄚㄛˊ鳌 áo ㄚㄛˊ鼇 áo ㄚㄛˊ

1/27

áo ㄚㄛˊ

U+53AB, tổng 12 nét, bộ hàn 厂 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vựa đựng thóc

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 敖.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 廒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廒 (bộ 广).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

áo ㄚㄛˊ

U+55F7, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng om sòm

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Ngao ngao” 嗷嗷: (1) Tiếng kêu thương. (2) Xao xác, om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của nhiều người hoặc thú). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn tính ngao ngao khả nại hà” 萬姓嗷嗷可奈何 (Loạn hậu cảm tác 亂後感作) Muôn dân xao xác không biết làm sao.
2. (Danh) “Ngao hồng” 嗷鴻 chim hồng chim nhạn kêu thương, tỉ dụ dân hoạn nạn mất nhà mất cửa, li tán kêu than.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嗷嗷】ngao ngao [áo'áo] (thanh) Om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của người và thú): 他疼得嗷嗷叫 Nó đau kêu oai oái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhiều người than thở — Tiếng ồn ào.

Từ điển Trung-Anh

(1) loud clamor
(2) the sound of wailing

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

áo ㄚㄛˊ

U+55F8, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng om sòm

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “ngao” 嗷.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngao ngao 嗸嗸 om sòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嗷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngao 嗷.

Tự hình 1

áo ㄚㄛˊ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+56A3, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 囂.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

áo ㄚㄛˊ

U+5D85, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi có nhiều đá nhỏ

Tự hình 1

Dị thể 5

áo ㄚㄛˊ

U+5ED2, tổng 13 nét, bộ ān 广 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vựa đựng thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vựa để đựng thóc, lẫm lúa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thất bát gian thảo ốc tố trước thương ngao” 七八間草屋做著倉廒 (Đệ thập hồi) Bảy tám gian nhà tranh dùng làm kho lẫm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vựa để đựng thóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kho thóc, vựa thóc, lẫm lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa.

Từ điển Trung-Anh

granary

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

áo ㄚㄛˊ

U+646E, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to rattle
(2) to shake. to smite

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

áo ㄚㄛˊ [ào ㄚㄛˋ]

U+6556, tổng 10 nét, bộ pù 攴 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chơi, ngao du

Từ điển phổ thông

ngạo mạn, láo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rong chơi. § Cũng như “ngao” 遨.
2. (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: “Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ” 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
3. (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông “ngao” 熬.
4. Một âm là “ngạo”. (Tính) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông “ngạo” 傲.

Từ điển Thiều Chửu

① Chơi, ngao du.
② Một âm là ngạo. Ngạo mạn (láo).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngao du, rong chơi;
② Ngạo mạn;
③ [Áo] (Họ) Ngao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chơi đây đó. Td: ngao du — Một âm khác là Ngạo. Xem Ngạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêu căng — Như ba chữ Ngạo 慠, 奡, 傲 — Một âm là Ngao. Xem Ngao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ramble
(2) to rove
(3) old variant of 熬[ao2]

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 2

áo ㄚㄛˊ [āo ㄚㄛ]

U+71AC, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu, hầm. ◎Như: “ngao bạch thái” 熬白菜 nấu cải, “ngao đậu hủ” 熬豆腐 nấu đậu phụ.
2. (Động) Rang khô (để lửa riu riu). ◎Như: “ngao dược” 熬藥 rang thuốc.
3. (Động) Cố nhịn, chịu đựng, nhẫn nại. ◎Như: “ngao hình” 熬刑 cố chịu hình phạt, “ngao dạ” 熬夜 thức thâu đêm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái” 虧得那馬是大宛良馬, 熬得痛, 走得快 (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cook on a slow fire
(2) to extract by heating
(3) to decoct
(4) to endure

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

áo ㄚㄛˊ

U+7352, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chó ngao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con thú giống như chó mà cao lớn hơn, môi trên thòng xuống, mũi hếch, gò má cứng, tai nhỏ, chân ngắn, lông mình vàng thẫm, tính tình hung tợn, có thể dùng làm chó săn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó ngao, giống chó cao lớn tới bốn thước gọi là ngao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chó ngao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chó cực lớn, rất dữ ( Mastiff ), ta cũng gọi là chó ngao.

Từ điển Trung-Anh

mastiff

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

áo ㄚㄛˊ

U+7488, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một nhạc cụ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Một đồ âm nhạc ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái ngao (một nhạc khí thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(mus. instr.)

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

áo ㄚㄛˊ

U+78DD, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi có nhiều đá nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Núi có nhiều đá nhỏ;
② Xem 碻 (2).

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

áo ㄚㄛˊ [qiāo ㄑㄧㄠ, qiǎo ㄑㄧㄠˇ, qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+78FD, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 舒元輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” 風冷木長瘦, 石磽人亦勞 (Phường châu án ngục 坊州按獄) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

áo ㄚㄛˊ

U+7FF1, tổng 16 nét, bộ yǔ 羽 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liệng, lượn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Cao tường” 翱翔: (1) Bay liệng, bay lượn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian” 我騰躍而上, 不過數仞而下, 翱翔蓬蒿之 間 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh. (2) Ngao du, rong chơi. (3) Bồi hồi không tiến, đình trệ. ◇Chiêu Liên 昭槤: “Kì hậu quan giai thặng đặng, cao tường khoa đạo giả nhị thập dư niên” 其後官階蹭蹬, 翱翔科道者二十餘年 (Khiếu đình tục lục 嘯亭續錄, Bách cúc khê chế phủ 百菊溪制府).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 翱.

Từ điển Trần Văn Chánh

【翱翔】 cao tường [áoxiáng] Liệng, lượn, bay liệng, bay lượn: 燕子翱翔 Én liệng; 翱翔乎天地之門 Bay lượn ở giữa khoảng đất trời (Chiến quốc sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim bay. Td: Ngao tường 翱翔 ( bay liệng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to soar
(2) to hover

Từ điển Trung-Anh

variant of 翱[ao2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

áo ㄚㄛˊ

U+7FF6, tổng 17 nét, bộ yǔ 羽 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liệng, lượn

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng viết cổ của chữ “cao” 翱.

Tự hình 1

Dị thể 1

áo ㄚㄛˊ

U+7FFA, tổng 18 nét, bộ yǔ 羽 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liệng, lượn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cao” 翱.

Từ điển Trần Văn Chánh

【翱翔】 cao tường [áoxiáng] Liệng, lượn, bay liệng, bay lượn: 燕子翱翔 Én liệng; 翱翔乎天地之門 Bay lượn ở giữa khoảng đất trời (Chiến quốc sách).

Từ điển Trung-Anh

variant of 翱[ao2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

áo ㄚㄛˊ [yóu ㄧㄡˊ]

U+8071, tổng 16 nét, bộ ěr 耳 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trúc trắc, chủng chẳng khó nghe, lủng củng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ngao nha” 聱牙 (văn từ) trúc trắc, khó đọc, không thuận miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【聱牙】ngao nha [áo'yá] Trúc trắc, chủng chẳng khó nghe, lủng củng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điếc, nghễnh nghãng, không nghe được.

Từ điển Trung-Anh

difficult to pronounce

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

áo ㄚㄛˊ

U+87AF, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con rùa biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Càng (cua, còng, v.v.). ◇Tuân Tử 荀子: “Giải lục quỵ nhi nhị ngao” 蟹六跪而二螯 (Khuyến học 勸學) Cua có sáu chân và hai càng.
2. (Danh) “Xa ngao” 蛼螯 con nghêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngao, con cua kềnh.
② Xa ngao 蛼螯 con nghêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Càng (cua, tôm, bò cạp...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cua biển.

Từ điển Trung-Anh

(1) nippers
(2) claw (of crab)
(3) chela
(4) pincers
(5) Astacus fluviatilis

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 4

áo ㄚㄛˊ [ào ㄚㄛˋ]

U+8B37, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mỉa mai, chê cười
2. rộng lớn, mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mỉa mai, chê bai. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngao xú tiên vương, bài tí cựu điển” 流沙之西, 丹山之南, 有鳳之丸 (Hoài sủng 懷寵) Nói xấu tiên vương, chê bai phép tắc cũ.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngao hồ đại tai, độc thành kì thiên” 謷乎大哉, 獨成其天 (Đức sung phù 德充符) Cao rộng lớn lao thay, riêng nên được một trời cho mình.
3. (Phó) Kiêu căng, hỗn láo. § Thông “ngạo” 傲. ◇Trang Tử 莊子: “Tuy dĩ thiên hạ dự chi, đắc kì sở vị, ngao nhiên bất cố” 雖以天下譽之, 得其所謂, 謷然不顧 (Thiên địa 天地) Dù đem cả thiên hạ khen, được theo lời mình, (ông ấy) cũng coi thường chẳng đoái.

Từ điển Thiều Chửu

① Mỉa mai, chê. Mọi người cùng than thở gọi là ngao ngao 謷謷.
② Rộng lớn, mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói xấu, chửi rủa, chê bai;
② 【謷謷】 ngao ngao [áoáo] a. Chửi rủa; b. Tiếng than thở của dân chúng;
③ Rộng lớn, mênh mông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời nói mà chê bai — Vẻ cao cả — Một âm khác là Ngạo. Xem Ngạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói ngược, nói quấy — Bạo ngược — Một âm là Ngao. Xem Ngao.

Từ điển Trung-Anh

(1) greatness
(2) slander
(3) sound of weeping

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

áo ㄚㄛˊ

U+9068, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi chơi ung dung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rong chơi. ◎Như: “ngao du” 遨遊 đi rong chơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi rong chơi. 【遨遊】ngao du [áo'yóu] Ngao du, đi dạo chơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to make excursion
(2) to ramble
(3) to travel

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

áo ㄚㄛˊ [ào ㄚㄛˋ]

U+93CA, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vỉ nướng, lò sấy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nồi nướng bánh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lò sấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỉ nướng, lò sấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi lớn.

Tự hình 2

Dị thể 4

áo ㄚㄛˊ [biāo ㄅㄧㄠ]

U+93D6, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trận đánh quyết liệt
2. rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh nhau quyết liệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tam Giang thủy chiến, Xích Bích ao binh” 三江水戰, 赤壁鏖兵 (Đệ ngũ thập hồi) Thủy chiến ở Tam Giang, đánh nhau dữ dội ở Xích Bích.
2. (Động) Làm huyên náo, rầm rĩ. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Thị thanh ao ngọ chẩm” 市聲鏖午枕 (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ 平陰張澄居士隱處) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Đánh khoẻ giết dữ. Như Xích Bích ao binh 赤壁鏖兵 trận đánh quyết liệt ở Xích Bích.
② Rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trận chiến ác liệt, chiến đấu quyết liệt: 赤壁鏖兵 Trận Xích Bích ác liệt;
② Ầm ĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu bằng đồng, cái thau đồng — Giết hại nhiều người.

Từ điển Trung-Anh

violent fighting

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

áo ㄚㄛˊ [ào ㄚㄛˋ, yào ㄧㄠˋ]

U+9A41, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã.
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “ngạo”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa tốt;
② Ngựa bất kham;
③ Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, lấc xấc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

áo ㄚㄛˊ [ào ㄚㄛˋ]

U+9A9C, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驁.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa tốt;
② Ngựa bất kham;
③ Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, lấc xấc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驁

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

áo ㄚㄛˊ

U+9C32, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngao, con trạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngao, con trạch, con ba ba loại lớn. § Cũng như chữ “ngao” 鼇. Xem thêm chữ “kình” 鯨. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngao phụ xuất sơn, sơn hữu động, Kình du tắc hải, hải vi trì” 驁負出山山有洞, 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngao, con trạch, con ba ba loại lớn. Cũng như chữ ngao 鼇. Xem thêm chữ kình 鯨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鼇 (bộ 黽).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngao 鼇.

Từ điển Trung-Anh

mythological sea turtle

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 6

áo ㄚㄛˊ

U+9CCC, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngao, con trạch

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰲

Từ điển Trung-Anh

mythological sea turtle

Từ điển Trung-Anh

variant of 鰲|鳌[ao2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

áo ㄚㄛˊ

U+9F07, tổng 23 nét, bộ mǐn 黽 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con rùa biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “ngao” (một giống ba ba lớn ở biển).

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngao. Một giống ba ba lớn ở biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ngao, con trạnh (một loại ba ba lớn ở biển).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài rùa cực lớn ở biển.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鰲|鳌[ao2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1