Có 13 kết quả:

䙓 bǎi ㄅㄞˇ伯 bǎi ㄅㄞˇ佰 bǎi ㄅㄞˇ捭 bǎi ㄅㄞˇ摆 bǎi ㄅㄞˇ擺 bǎi ㄅㄞˇ柏 bǎi ㄅㄞˇ栢 bǎi ㄅㄞˇ百 bǎi ㄅㄞˇ竡 bǎi ㄅㄞˇ罢 bǎi ㄅㄞˇ罷 bǎi ㄅㄞˇ襬 bǎi ㄅㄞˇ

1/13

bǎi ㄅㄞˇ

U+4653, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

hem at the bottom of garment

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

bǎi ㄅㄞˇ [ㄅㄚˋ, ㄅㄛˊ]

U+4F2F, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bác ruột, anh của bố
2. tước Bá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Anh cả, anh trưởng.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯.
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神.
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.

Từ điển Thiều Chửu

① Bác, anh bố gọi là bá phụ 伯父. Ðàn bà gọi anh chồng là bá.
② Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là: công hầu bá tử nam 公侯伯子男.
③ Cùng nghĩa như chữ bá 霸 là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 大伯子 [dà băizi]. Xem 伯 [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Anh cả, anh trưởng.【伯仲叔季】bá trọng thúc quý [bó-zhòng-shu-jì] Bốn vai anh em trong nhà theo thứ tự: 伯 Cả, trưởng, 仲 hai, 叔 ba, 季 tư;
② Bác (anh của cha mình).【伯父】bá phụ [bófù] Bác (anh của cha mình, hoặc người đàn ông đứng tuổi hay lớn tuổi hơn cha mình);
③ Bá, bá tước (tước thứ ba trong năm tước thời phong kiến, dưới tước hầu, trên tước tử: Công, hầu, bá, tử, nam). Xem 伯 [băi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Trăm (chữ 百 viết kép).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm khác là Bá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lớn tuổi — Người bác, anh của cha — Tức hiệu thứ ba trong năm tước hiệu của Trung Hoa thời xưa — Người đứng đầu lớn hơn hết — Họ người — Cũng đọc Bách.

Từ điển Trung-Anh

one hundred (old)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 3

bǎi ㄅㄞˇ [ㄅㄛˊ]

U+4F70, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trăm, 100
2. rất nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như chữ 百, tục gọi là chữ “bách” kép.
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là “mạch”. (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông “mạch” 陌.

Từ điển Trung-Anh

hundred (banker's anti-fraud numeral)

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 1

bǎi ㄅㄞˇ [ㄅㄛˋ]

U+636D, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mở ra
2. hai tay đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở. § Quỷ Cốc Tử 鬼谷子 có một bài sách gọi là “bãi hạp thiên” 捭闔篇 nghĩa là bài học về cách úp mở để đi du thuyết.
2. (Động) Hai tay đánh ra phía ngoài.
3. (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. § Thông “phách” 擘.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, Quỷ Cốc Tử có một bài sách gọi là bãi hạp thiên 捭闔篇 nghĩa là bài học về cách úp mở để đi du thuyết.
② Hai tay đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tách ra, mở ra (từ dùng để nói về thuật du thuyết thời Chiến quốc, trái với 闔 là đóng lại);
② Đánh cả hai tay sang hai bên;
③ Dời qua dời lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ xẻ ra. Mổ ra — Một âm khác là Bài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ đôi, bửa đôi vật gì ra — Mở ra, vẹt ra — Một âm khác là Bách.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spread out
(2) to open

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

bǎi ㄅㄞˇ

U+6446, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xiêm, đáy áo

Từ điển phổ thông

1. bày, xếp
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擺

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bày, xếp, dàn, để, đặt, sắp đặt, trình bày: 把東西擺整齊 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp; 擺事實 Trình bày sự thật; 擺開陣勢 Dàn thành trận thế;
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrange
(2) to exhibit
(3) to move to and fro
(4) a pendulum

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 56

bǎi ㄅㄞˇ

U+64FA, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bày, xếp
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở ra, vạch ra.
2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎Như: “bãi bố” 擺布 sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào” 擺了幾席新酒佳肴 (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎Như: “bãi thủ” 擺首 lắc đầu, “bãi thủ” 擺手 xua tay. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi” 如今風擺花狼籍, 綠葉成陰子滿枝 (Thán hoa 歎花) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎Như: “bãi giá tử” 擺架子 làm bộ, ra vẻ, “bãi kiểm sắc” 擺臉色 vênh mặt.
5. (Động) Hãm hại. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Hựu dụng độc dược bãi tử liễu” 又用毒藥擺死了 (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
6. (Danh) Quả lắc. ◎Như: “chung bãi” 鐘擺 quả lắc đồng hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bày, xếp, dàn, để, đặt, sắp đặt, trình bày: 把東西擺整齊 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp; 擺事實 Trình bày sự thật; 擺開陣勢 Dàn thành trận thế;
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrange
(2) to exhibit
(3) to move to and fro
(4) a pendulum

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 20

Từ ghép 56

bǎi ㄅㄞˇ [ㄅㄛˊ, ㄅㄛˋ]

U+67CF, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây bách, cây tuyết tùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây bách. § Cũng đọc là “bá”. § Ghi chú: “Biển bách” 扁柏 cây to, dùng để đóng đồ vật. “Trắc bách” 側柏 lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. “Cối bách” 檜柏 cũng là thứ cây trồng làm cảnh.
2. § Thông “bách” 迫.

Từ điển Thiều Chửu

① Biển bách 扁柏 cây biển bách. Một thứ cây to, dùng để đóng đồ.
② Trắc bách 側柏 cây trắc bách lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc.
③ Cối bách 檜柏 cây cối bách cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách 迫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây bách, cây bá: 松柏 Cây tùng cây bách;
② (văn) Như 迫 (bộ 辶);
③ [Băi] (Họ) Bách. Xem 柏 [bó], [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh

【黃柏】hoàng bá [huángbò] (dược) Hoàng bá. Cv. 黃檗. Xem 柏 [băi], [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh

【柏林】Bá lâm [Bólín] Béc-lin (Thủ đô nước Cộng hoà liên bang Đức). Xem 柏 [băi], [bò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây thuộc giống cây thông. Cũng đọc Bá — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) cedar
(2) cypress
(3) Taiwan pr. [bo2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 柏[bai3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 24

bǎi ㄅㄞˇ [ㄅㄛˊ, ㄅㄛˋ]

U+6822, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây bách, cây tuyết tùng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “bách” 柏.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ bách 柏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 柏 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bách 柏.

Từ điển Trung-Anh

variant of 柏[bai3]

Tự hình 1

Dị thể 2

bǎi ㄅㄞˇ [ㄅㄛˊ, ㄇㄛˋ]

U+767E, tổng 6 nét, bộ bái 白 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trăm, 100
2. rất nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.

Từ điển Trung-Anh

(1) hundred
(2) numerous
(3) all kinds of

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 360

bǎi ㄅㄞˇ

U+7AE1, tổng 11 nét, bộ lì 立 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

hectoliter (old)

Tự hình 1

bǎi ㄅㄞˇ [ㄅㄚ, ㄅㄚˋ, ba , ㄆㄧˊ]

U+7F62, tổng 10 nét, bộ wǎng 网 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “bãi công” 罷工 thôi không làm việc nữa, “bãi thị” 罷市 bỏ không họp chợ nữa, “dục bãi bất năng” 欲罷不能 muốn thôi mà không được.
2. (Động) Cách, bỏ, phế trừ. ◎Như: “bãi miễn” 罷免 cho thôi, “bãi quan” 罷官 cách chức quan.
3. (Động) Hết, chấm dứt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thì ái ái tương bãi hề, kết u lan nhi diên trữ” 時曖曖將罷兮, 結幽蘭而延佇 (Li Tao 離騷) Ngày u ám sẩm tối (sắp hết) hề, kết hoa lan u nhã mà tần ngần (đứng lâu).
4. (Phó) Xong, rồi. ◎Như: “chiến bãi” 戰罷 đánh xong, “trang bãi” 粧罷 trang sức xong.
5. (Thán) Thôi, nhé, ... § Cũng như “ba” 吧. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn hồi thành lí khứ bãi” 我們回城裏去罷 (Đệ thập hồi) Chúng ta về thành đi thôi!
6. Một âm là “bì”. (Tính) Mỏi mệt. § Thông “bì” 疲. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương binh bì thực tuyệt” 項王兵罷食絕 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Hạng Vương mệt mỏi, lương thực cạn.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 28

Từ ghép 1

bǎi ㄅㄞˇ

U+896C, tổng 20 nét, bộ yī 衣 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xiêm, đáy áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xiêm, váy. § Là một tên khác của “quần tử” 裙子.
2. Một âm là “bãi”. (Danh) Phần viền dưới của quần hoặc áo khoác dài.

Từ điển Thiều Chửu

① Xiêm, đáy áo. Cũng đọc là chữ bãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phần dưới của áo dài (kiểu Trung Quốc), đáy áo, xiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quần dài.

Từ điển Trung-Anh

hem at the bottom of garment

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 20