Có 46 kết quả:

俻 bèi ㄅㄟˋ倍 bèi ㄅㄟˋ偝 bèi ㄅㄟˋ偹 bèi ㄅㄟˋ備 bèi ㄅㄟˋ僃 bèi ㄅㄟˋ北 bèi ㄅㄟˋ备 bèi ㄅㄟˋ孛 bèi ㄅㄟˋ怫 bèi ㄅㄟˋ悖 bèi ㄅㄟˋ惫 bèi ㄅㄟˋ憊 bèi ㄅㄟˋ拔 bèi ㄅㄟˋ排 bèi ㄅㄟˋ棓 bèi ㄅㄟˋ浿 bèi ㄅㄟˋ焙 bèi ㄅㄟˋ狈 bèi ㄅㄟˋ狽 bèi ㄅㄟˋ琲 bèi ㄅㄟˋ碚 bèi ㄅㄟˋ糒 bèi ㄅㄟˋ背 bèi ㄅㄟˋ臂 bèi ㄅㄟˋ菩 bèi ㄅㄟˋ葡 bèi ㄅㄟˋ蓓 bèi ㄅㄟˋ蜚 bèi ㄅㄟˋ被 bèi ㄅㄟˋ褙 bèi ㄅㄟˋ誖 bèi ㄅㄟˋ貝 bèi ㄅㄟˋ贝 bèi ㄅㄟˋ跋 bèi ㄅㄟˋ輩 bèi ㄅㄟˋ辈 bèi ㄅㄟˋ邶 bèi ㄅㄟˋ鋇 bèi ㄅㄟˋ鐾 bèi ㄅㄟˋ钡 bèi ㄅㄟˋ鞁 bèi ㄅㄟˋ鞴 bèi ㄅㄟˋ韛 bèi ㄅㄟˋ骳 bèi ㄅㄟˋ髮 bèi ㄅㄟˋ

1/46

bèi ㄅㄟˋ

U+4FFB, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của hai chữ Bị , .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bei4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+500D, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gấp nhiều lần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phản bội, làm phản. ◎Như: “sư tử nhi bội chi” thầy chết mà phản lại ngay.
2. (Động) Quay lưng về. ◇Sử Kí : “Binh pháp hữu bội san lăng, tiền tả thủy trạch” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Binh pháp nói “Bên phải quay lưng về núi gò, trước mặt bên trái có sông đầm".
3. (Động) Gấp, tăng lên nhiều lần. ◎Như: “bội nhị” gấp hai, “bội tam” gấp ba.
4. (Danh) Lượng từ: bội số (số nhân lên nhiều lần). ◎Như: “thập bội” số gấp mười, “lục thị tam đích lưỡng bội” sáu là bội số của ba nhân hai.
5. (Phó) Tăng thêm, gia tăng. ◎Như: “dũng khí bội tăng” dũng khí tăng lên gấp bội.

Từ điển Thiều Chửu

① Gấp, như bội nhị gấp hai, bội tam gấp ba, v.v.
② Phản bội, là trái lại, như sư tử nhi bội chi thầy chết mà phản lại ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gấp, lần: Sản lượng tăng gấp đôi; Năm lần hai là mười;
② (văn) Chống đối, không phục tùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng thêm — Gấp nhiều lần — Trái lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) (two, three etc) -fold
(2) times (multiplier)
(3) double
(4) to increase or multiply

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+505D, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to disobey
(2) to stand back-to-back

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+5079, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của hai chữ Bị , .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+5099, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dự sẵn, xếp đặt trước. ◎Như: “chuẩn bị” , “dự bị” .
2. (Tính) Đầy đủ, chu đáo. ◇Sử Kí : “Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn” , () Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
3. (Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇Lễ Kí : “Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu” , (Nguyệt lệnh ).
4. (Danh) Thiết trí. ◎Như: “trang bị” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoàn toàn, đầy đủ, chu đáo: Săn sóc chu đáo; Nông cụ đã đủ cả rồi;
② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng: Phòng bị thì tránh được tai ương; Đã sẵn sàng;
③ Thiết bị: Trang bị; Quân bị, binh bị.

Từ điển Trung-Anh

(1) to prepare
(2) get ready
(3) to provide or equip

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 115

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+50C3, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bị” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[bei4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [běi ㄅㄟˇ]

U+5317, tổng 5 nét, bộ bǐ 匕 (+3 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phương bắc.
2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng : “Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc” , (Đáp Tô Vũ thư ) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: “bắc quốc” nước ở phía bắc, “bắc phong” gió bấc.
4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: “bắc chinh” chinh chiến hướng về phương bắc.
5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: “nhạn bắc” chim nhạn bay về phương bắc.
7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử : “Tam chiến tam bắc” (Ngũ đố ) Ba lần đánh ba lần thua.
8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông “bội” . ◇Chiến quốc sách : “Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã” , , , (Tề sách lục ) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+5907, tổng 8 nét, bộ zhǐ 夂 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoàn toàn, đầy đủ, chu đáo: Săn sóc chu đáo; Nông cụ đã đủ cả rồi;
② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng: Phòng bị thì tránh được tai ương; Đã sẵn sàng;
③ Thiết bị: Trang bị; Quân bị, binh bị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bei4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to prepare
(2) get ready
(3) to provide or equip

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 114

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [ㄅㄛˊ]

U+5B5B, tổng 7 nét, bộ zǐ 子 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sao chổi
2. bừng mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biến sắc mặt. § Cũng như “bột” . ◎Như: “bột nhiên đại nộ” biến sắc mặt bừng giận.
2. (Danh) Sao chổi. § Tức “tuệ tinh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sao chổi.
② Bừng mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sao chổi;
② Bừng mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biến sắc mặt — Sao chổi.

Từ điển Trung-Anh

comet

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [fèi ㄈㄟˋ, ㄈㄨˊ]

U+602B, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo : “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” , (Khổ hàn hành ).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn : “Kì bệnh khí phật ư thượng” (Lục nguyên chánh kỉ đại luận ).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” .
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” phẫn nộ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [ㄅㄛˊ]

U+6096, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trái lẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hôn loạn, hoặc loạn.
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇Tuân Tử : “Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã” (Tính ác ) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇Hoài Nam Tử : “Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai” , (Tu vụ ) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇Tuân Tử : “Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân” , (Bất cẩu ) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇Sử Kí : “Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai” , , , (Thương Quân liệt truyện ) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇Trang Tử : “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” , (Khư khiếp ) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là “bột”. (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông “bột” .
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông “bột” .
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông “bột” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trái lẽ.
② Cùng nghĩa với chữ bột .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trái, trái lẽ, ngược: Song song (tiến hành, không ảnh hưởng nhau), không trái ngược với nhau;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại, phản nghịch — Làm mê hoặc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go against
(2) to be contrary to
(3) perverse
(4) rebellious

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bei4]

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+60EB, tổng 12 nét, bộ zhǐ 夂 (+9 nét), xīn 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỏi mệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏi mệt: Mỏi nhừ, mệt nhoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

exhausted

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 4

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+618A, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mỏi mệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mỏi mệt. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi lai, dư lão bại, thể trọng chuyết, bất năng hành, đắc nhữ nhất vãng” , , , , (Thâu đào ) Con lại đây, ta già yếu mệt mỏi, xác nặng vụng về, đi không được, nhờ con đi hộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏi mệt: Mỏi nhừ, mệt nhoài.

Từ điển Trung-Anh

exhausted

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [ㄅㄚˊ]

U+62D4, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “bạt thảo” nhổ cỏ, “bạt kiếm” rút gươm, “liên căn bạt khởi” nhổ cả rễ lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bạt trại thối binh” 退 (Đệ thập nhất hồi) Nhổ trại lui binh.
2. (Động) Hút ra, kéo ra ngoài. ◎Như: “bạt độc” hút độc, “bạt xuất nùng lai” lấy mủ ra.
3. (Động) Cải biến, dời đổi. ◎Như: “kiên nhẫn bất bạt” kiên nhẫn không đổi.
4. (Động) Trừ khử. ◎Như: “bạt họa căn” trừ gốc họa hoạn.
5. (Động) Cất nhắc, tuyển chọn. ◎Như: “đề bạt” cất nhắc, “chân bạt” tiến cử.
6. (Động) Vượt trội. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” vượt trội mọi người.
7. (Động) Đánh chiếm. ◇Chiến quốc sách : “Tần bạt Nghi Dương” (Chu sách nhất ) (Quân) Tần lấy được Nghi Dương.
8. (Danh) Chuôi mũi tên. ◇Thi Kinh : “Công viết tả chi, Xả bạt tắc hoạch” , (Tần phong , Tứ thiết ) Vua nói đánh xe qua trái, Buông chuôi mũi tên bắn trúng ngay.
9. (Phó) Nhanh, vội. ◇Lễ Kí : “Vô bạt lai, vô báo vãng” , (Thiểu lễ ) Chớ vội đến, chớ báo đi.
10. Một âm là “bội”. (Động) Đâm cành nẩy lá. ◇Thi Kinh : “Tạc vực bội hĩ” (Đại nhã , Miên 綿) Cây tạc cây vực đâm cành nẩy lá xum xuê.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [pái ㄆㄞˊ, pǎi ㄆㄞˇ]

U+6392, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẩy, gạt ra. ◇Thủy hử truyện : “Bị (...) bài phiên tiểu thuyền, đảo tràng hạ thủy khứ” (...), (Đệ lục thập nhị hồi) Bị đẩy lật chiếc thuyền nhỏ, té nhào xuống sông.
2. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◇Lí Dục : “Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài” , (Lãng đào sa ) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết.
3. (Động) Ruồng bỏ, bài xích. ◎Như: “để bài” ruồng đuổi, “bài tễ” đuổi cút đi.
4. (Động) Khơi, tháo, khai thông. ◇Mạnh Tử : “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” , , , (Đằng Văn Công thượng ) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ.
5. (Động) Xếp thành hàng.
6. (Động) Xếp đặt, thiết trí. ◎Như: “an bài” bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh” , (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh.
7. (Động) Tập diễn. ◎Như: “bài hí” tập diễn trò.
8. (Danh) Hàng. ◎Như: “tiền bài” hàng trước, “tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài” , những ai cao đều ngồi ở hàng sau.
9. (Danh) Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt. ◎Như: “trạm thành nhất bài” đứng thành một hàng, “cửu bài tọa vị” chín dãy chỗ ngồi.
10. (Danh) Đơn vị bộ binh: bốn “ban” là một “bài” , bốn “bài” là một “liên” .
11. (Danh) Bè. ◎Như: “trúc bài” bè tre, “mộc bài” bè gỗ.
12. (Danh) “Bài tử xa” xe ba gác.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [bàng ㄅㄤˋ]

U+68D3, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như ;
② Dụng cụ đập lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

ngũ bội tử [wưbèizi] (dược) Ngũ bội tử. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gậy lớn — Một âm khác là Bậu.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [pèi ㄆㄟˋ]

U+6D7F, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Phối. Cũng đọc là chữ phái hay chữ bái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sông Bái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bái thuỷ 浿.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+7119, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sấy, hơ lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rang, sao, sấy, hong cho khô. ◎Như: “bồi trà” sấy trà. ◇Thủy hử truyện : “Khước thị dữ ngã hồng bồi độ điệp, thư tín, tịnh hành lí y phục” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vậy thì xin đem hong khô giùm tôi tờ độ điệp, thư từ và hành lí quần áo.
2. (Danh) Đặc chỉ chỗ sấy trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ để hong, sấy... đồ vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồi, sấy, hơ lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rang, sao, sấy, hơ lửa: Rang khô rồi tán thành bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấy trên lửa, hơ trên lửa cho khô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dry over a fire
(2) to bake

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+72C8, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một giống chó sói

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Một giống thú như chó sói.lang bái [lángbèi] ① Luống cuống, bối rối, khốn đốn: Luống cuống bỏ chạy;
② Nương dựa vào nhau: Cấu kết nhau làm bậy, thông đồng làm bậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) a legendary wolf
(2) distressed
(3) wretched

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+72FD, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một giống chó sói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống thú như chó sói (theo truyền thuyết).
2. “Lang bái” : xem “lang” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Một giống thú như chó sói.lang bái [lángbèi] ① Luống cuống, bối rối, khốn đốn: Luống cuống bỏ chạy;
② Nương dựa vào nhau: Cấu kết nhau làm bậy, thông đồng làm bậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) a legendary wolf
(2) distressed
(3) wretched

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+7432, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

10 chuỗi ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuỗi hạt châu. § Năm trăm hạt châu kết thành một “bội” , mười chuỗi hạt châu là một “bội” .

Từ điển Thiều Chửu

① Năm trăm hạt châu gọi là một bội, mười chuỗi hạt châu gọi là một bội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuỗi hạt châu (năm trăm hạt châu hoặc mười chuỗi hạt châu);
② Hạt châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuỗi hạt trai, chuỗi ngọc.

Từ điển Trung-Anh

necklace

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+789A, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên một vùng đất ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc

Từ điển Trần Văn Chánh

Địa danh: Bắc Bội (địa danh tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(used in place names)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+7CD2, tổng 16 nét, bộ mǐ 米 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cơm khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cơm khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Cơm khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cơm khô, lương khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơm phơi khô. Cơm khô.

Từ điển Trung-Anh

(1) food for a journey
(2) cakes

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [bēi ㄅㄟ]

U+80CC, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lưng
2. mặt trái, mặt sau
3. mu bàn tay
4. cõng, đeo, địu, khoác
5. quay lưng lại
6. làm trái, làm ngược lại
7. thuộc lòng
8. vắng vẻ
9. đen đủi
10. nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: “bối tích” xương sống lưng, “chuyển bối” xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” sau nhà, “san bối” sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” sống đao, “kiều bối” sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” mui thuyền. ◇Nguyễn Du : “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” ( Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” trái lời thề, “bội ước” trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” .
9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá : “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” , , , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” đường vắng hẻm nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối sau nhà.
② Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối sống cầu, lưng cầu, bồng bối mui thuyền, v.v.
③ Mặt trái, như chỉ bối mặt trái giấy.
④ Một âm là bội. Trái, như bội minh trái lời thề.
⑤ Bỏ đi, như kiến bội chết đi.
⑥ Ðọc thuộc lòng, như bội tụng gấp sách lại mà đọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưng: Lưng còm, lưng còng;
② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật: Mặt trái; Mu bàn tay; Sống dao; Gáy sách; Lưng tủ; Sau nhà;
③ Quay lưng lại: Sấp bóng, ngược ánh sáng; Quay lưng về mặt trời;
④ Làm trái với, đi ngược lại: Không được làm trái ý dân;
⑤ Bội tín.bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt;
⑥ Thuộc lòng: Thuộc làu; Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc);
⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác): Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy;
⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh: Ngõ hẻm này vắng quá;
⑨ Điếc: Tai hơi điếc, nặng tai;
⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi: Số đen;
⑪ (văn) Bỏ đi: Chết đi. Xem [bei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưng — Mặt sau. Phía sau — Xoay lưng lại — Một âm khác là Bội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay lưng lại, bỏ đi — Chống lại. Phản lại — Một âm khác là Bối.

Từ điển Trung-Anh

(1) the back of a body or object
(2) to turn one's back
(3) to hide something from
(4) to learn by heart
(5) to recite from memory
(6) unlucky (slang)
(7) hard of hearing

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 260

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˋ]

U+81C2, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “bả tí hoan tiếu” nắm tay nhau vui cười, “bả tí nhập lâm” khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), “thất chi giao tí” không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), “bán tí” áo cộc tay (áo trấn thủ).
2. (Danh) Hai “chi” trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” cánh tay vượn, “đường tí đương xa” cánh tay bọ ngựa chống xe.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [ㄅㄛˊ, ㄅㄨˋ, ㄆㄨˊ]

U+83E9, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” (lat. Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem “bồ đề” .
4. (Danh) § Xem “bồ tát” .
5. (Danh) “Bồ-đề Đạt-ma” dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” , tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+84D3, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nụ hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bội lôi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bội lôi hoa mới chúm chím sắp nở, hoa còn trong nụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

bội lôi [bèi lâi] Nụ, nụ hoa.

Từ điển Trung-Anh

(flower) bud

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [fēi ㄈㄟ, fěi ㄈㄟˇ, pèi ㄆㄟˋ]

U+871A, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” hay “giáp do” .
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” .
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” . ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” lời đồn đại không căn cứ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [ㄅㄧˋ, ㄆㄧ, ㄆㄧˋ]

U+88AB, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. áo ngủ
2. chăn, mền
3. phủ lấp, che kín
4. mắc phải
5. bị, chịu, được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chăn, mền (đắp mình khi ngủ), khăn vải dùng để trải giường. ◎Như: “miên bị” chăn bông, “sàng bị” drap trải giường.
2. (Danh) Họ “Bị”.
3. (Động) Bao trùm. ◎Như: “quang bị tứ biểu” sáng khắp cả bốn cõi.
4. (Động) Gặp phải. ◎Như: “bị nạn” gặp nạn.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇Thư Kinh : “Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa” , 西 (Vũ cống ) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
6. (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎Như: “bị tuyển” được chọn, “bị hại” bị làm hại, “bị cáo” kẻ bị cáo mách, “bị lụy” bị liên lụy.
7. Một âm là “bí”. (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. § Thông với . ◇Luận Ngữ : “Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ” , (Hiến vấn ) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
8. (Động) Khoác, choàng. § Thông “phi” . ◇Khuất Nguyên : “Thao Ngô qua hề bí tê giáp” (Cửu ca , Quốc thương ) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo ngủ.
② Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu sáng khắp cả bốn cõi.
③ Bị, chịu. Như bị cáo kẻ bị cáo mách. Phàm sự gì ở ngoài mà liên luỵ đến đều gọi là bị. Như bị lụy bị liên lụy.
④ Mặt ngoài, bề ngoài.
⑤ Đồ trang sức trên đầu.
⑥ Bộ đồ.
⑦ Một âm là bí. Kịp đến.
⑧ Đội, vác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tóc giả (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấm chăn: Chăn bông; Đắp chăn;
② Được, bị, mắc phải, phải chịu: Cậu ấy được mọi người bầu làm trưởng lớp; Cái chén mới mua về đã bị thằng bé đánh vỡ rồi; Phương pháp làm việc tiên tiến đó đã được áp dụng rộng rãi; Bị phê bình; Chẳng những thái ấp của ta bị giặc tước đoạt, mà bổng lộc của các ngươi cũng sẽ bị kẻ khác chiếm mất (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư ti tướng hịch văn); Trung mà bị gièm pha (Sử kí);
③ (văn) Đắp, phủ, trùm lên, bao trùm: Sáng khắp cả bốn cõi; Thành trở về nhà, nghe vợ nói, người anh ta lạnh giống như phủ băng tuyết (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
④ (văn) Mặt ngoài, bề ngoài;
⑤ (văn) Đồ trang sức trên đầu;
⑥ (văn) Mang, vác;
⑦ (văn) Đến, tới: 西 Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa (Thượng thư: Vũ cống);
⑧ (văn) Trút lên;
⑨ (văn) Mặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoác, đội;
② Bộ đồ (dùng để tính số vật che thân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo ngủ — Cái chăn ( mền ) — Trùm, đắp, mặc — Phải chịu, mắc phải — Cũng có nghĩa là được — Một âm khác là Phi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm. Giữ — Khoác lên mình. Choàng lên — Một âm là Bị. Xem Bị.

Từ điển Trung-Anh

(1) quilt
(2) by
(3) (indicates passive-voice clauses)
(4) (literary) to cover
(5) to meet with

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+8919, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo lót ngực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bối tâm” áo lót ngực.

Từ điển Thiều Chửu

① Bối tâm áo lót ngực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dán, bồi: Áo lót ngực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ngắn, mặc bên trong.

Từ điển Trung-Anh

paper or cloth pasted together

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [ㄅㄛˊ]

U+8A96, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trái lẽ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bội” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bội .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm loạn, phản nghịch — Làm mê hoặc.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bei4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+8C9D, tổng 7 nét, bộ bèi 貝 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sò, hến.
2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa” .
3. (Danh) § Xem “bảo bối” .
4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc .
5. (Danh) Nói tắt của “bối-đa” hoặc “bối-đa-la thụ” . § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là “bối diệp kinh” .
6. (Danh) Họ “Bối”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.

Từ điển Trung-Anh

(1) cowrie
(2) shellfish
(3) currency (archaic)

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 83

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+8D1D, tổng 4 nét, bộ bèi 貝 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) cowrie
(2) shellfish
(3) currency (archaic)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 83

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [ㄅㄚˊ]

U+8DCB, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt, băng, lặn lội. ◎Như: “bạt thiệp” lặn lội, “bạt lí san xuyên” trèo đèo lội suối. § Ghi chú: Bổn nghĩa, đi trên cỏ gọi là “bạt” , đi trên nước gọi là “thiệp” .
2. (Động) Đạp, giẫm. ◎Như: “bạt lãng” đạp sóng.
3. (Động) Ghì, nắm lại. ◇Nghiêm Vũ —: “Bạt mã vọng quân phi nhất độ, Lãnh viên thu nhạn bất thắng bi” , (Ba Lĩnh đáp Đỗ Nhị Kiến ức ) Ghì cương ngựa ngóng anh chẳng phải một lần, Vượn lạnh nhạn thu đau buồn biết bao.
4. (Động) Hoành hành bạo ngược. ◇Tư trị thông giám : “Vãng niên Xích Mi bạt hỗ Trường An” (Quyển đệ tứ thập nhất ) Năm trước quân Xích Mi hoành hành ngang ngược ở Trường An.
5. (Danh) Gót chân.
6. (Danh) Một thể văn. ◎Như: “bạt văn” bài văn viết ở cuối sách.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+8F29, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lũ, bọn, chúng
2. hàng xe, dãy xe
3. ví, so sánh
4. thế hệ, lớp người
5. hạng, lớp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc, hàng, lớp (thế hệ). ◎Như: “tiền bối” bậc trước, “hậu bối” lớp sau.
2. (Danh) Lũ, bọn (số đông). ◎Như: “ngã bối” lũ chúng ta, “nhược bối” lũ chúng bay. ◇Tây du kí 西: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” , , , ? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Danh) Hàng xe, xe xếp thành hàng.
4. (Động) Ví, so sánh. ◇Hậu Hán Thư : “Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng)” , , (),() (Tuần lại truyện , Tự ) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc, bề, bối: Bậc tiền bối; Bậc đàn anh, bề trên;
② Đời: Đã nửa đời người;
③ Đồ, hạng, những kẻ: Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông): Chúng tôi; Lũ chúng bây;
④ (văn) Hàng xe;
⑤ (văn) Ví, so sánh;
⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều: Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư: Sái Ung truyện).

Từ điển Trung-Anh

(1) lifetime
(2) generation
(3) group of people
(4) class
(5) classifier for generations
(6) (literary) classifier for people

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+8F88, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+8 nét), fēi 非 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lũ, bọn, chúng
2. hàng xe, dãy xe
3. ví, so sánh
4. thế hệ, lớp người
5. hạng, lớp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc, bề, bối: Bậc tiền bối; Bậc đàn anh, bề trên;
② Đời: Đã nửa đời người;
③ Đồ, hạng, những kẻ: Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông): Chúng tôi; Lũ chúng bây;
④ (văn) Hàng xe;
⑤ (văn) Ví, so sánh;
⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều: Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư: Sái Ung truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) lifetime
(2) generation
(3) group of people
(4) class
(5) classifier for generations
(6) (literary) classifier for people

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 33

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+90B6, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Bội

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam . § Ta quen đọc là “bắc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà nam. Ta quen đọc chữ bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Bội (một nước thời xưa, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trung-Anh

name of a feudal state

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+92C7, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố bari, Ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (barium, Ba).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Bari (Bariyum, kí hiệu Ba).

Từ điển Trung-Anh

barium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+943E, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liếc dao cho sắc

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc: Liếc dao.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+94A1, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố bari, Ba

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Bari (Bariyum, kí hiệu Ba).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

barium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ

U+9781, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) horse tack (articles of harness such as saddle and bridle)
(2) variant of [bei4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [bài ㄅㄞˋ, ㄅㄨˋ, ㄈㄨˊ]

U+97B4, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: câu bị )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Câu bị” : xem “câu” .

Từ điển Trung-Anh

to saddle a horse

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [bài ㄅㄞˋ]

U+97DB, tổng 19 nét, bộ wéi 韋 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ống bễ, cái túi da để thổi lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi da để thổi lửa ngày xưa.
2. (Danh) Ống bễ.

Tự hình 1

Dị thể 15

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [ㄅㄧˋ]

U+9AB3, tổng 14 nét, bộ gǔ 骨 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ủy bị” : (1) Quanh co, uyển chuyển. (2) Suy đồi, không hứng khởi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ủy bí cong queo, quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh

uỷ bị [wâibèi] (văn) ① Bắp chân cong queo;
② Cong queo;
③ Ủy mị, ủ rũ, mềm yếu: Mềm yếu không uy vũ.

Tự hình 1

Bình luận 0

bèi ㄅㄟˋ [ㄈㄚˇ, ㄈㄚˋ]

U+9AEE, tổng 15 nét, bộ biāo 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc. Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xoã tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. Như nói thúc phát thụ thư búi tóc đi học, kết phát tòng nhung búi tóc ra lính, đều nói về thì trai trẻ cả. Ðến lúc già gọi là hoàng phát . Ðào Uyên Minh : Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc (Ðào hoa nguyên kí ) đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
② Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tóc mượn (giống như đuôi gà giả).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc trên đầu. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Cười cười nói nói thẹn thùng, mà bạch phát với hồng nhan chừng ái ngại «. ( Bạch phát là tóc trắng, tóc bạc, chỉ tuổi già ). — Tên một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 1/10 li — Phát phu : Tóc và da. Hiếu kinh có câu: » Thân thể phát phu thụ chi phụ mẫu.. «, nghĩa là thân thể tóc da con người là bẩm thụ bởi cha mẹ. » Tưởng gần thôi lại nghĩ xa, có khi hình ảnh cũng là phát phu «. ( B.C.K.N ).

Tự hình 4

Dị thể 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0