Có 5 kết quả:

別 bié ㄅㄧㄝˊ别 bié ㄅㄧㄝˊ秘 bié ㄅㄧㄝˊ莂 bié ㄅㄧㄝˊ蹩 bié ㄅㄧㄝˊ

1/5

bié ㄅㄧㄝˊ [biè ㄅㄧㄝˋ]

U+5225, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chia tay, xa cách
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xa cách, chia li. ◎Như: “cáo biệt” 告別 từ giã, “tống biệt” 送別 tiễn đi xa. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tương kiến thì nan biệt diệc nan, Đông phong vô lực bách hoa tàn” 相見時難別亦難, 東風無力百花殘 (Vô đề kì tứ 無題其四) Gặp gỡ nhau khó, chia lìa nhau cũng khó, Gió đông không đủ sức, trăm hoa tàn úa.
2. (Động) Chia ra, phân ra. ◎Như: “khu biệt” 區別 phân ra từng thứ.
3. (Động) Gài, cài, ghim, cặp, giắt. ◎Như: “đầu thượng biệt trước nhất đóa hoa” 頭上別著一朵花 trên đầu cài một đóa hoa.
4. (Danh) Loại, thứ. ◎Như: “quốc biệt” 國別 quốc tịch, “chức biệt” 職別 sự phân chia theo chức vụ.
5. (Danh) Sự khác nhau. ◎Như: “thiên uyên chi biệt” 天淵之別 khác nhau một trời một vực (sự khác nhau giữa trời cao và vực thẳm).
6. (Danh) Họ “Biệt”.
7. (Tính) Khác. ◎Như: “biệt tình” 別情 tình khác, “biệt cố” 別故 cớ khác.
8. (Tính) Đặc thù, không giống bình thường. ◎Như: “đặc biệt” 特別 riêng hẳn.
9. (Phó) Khác, riêng, mới lạ. ◎Như: “biệt cụ tượng tâm” 別具匠心 khác lạ, tân kì, “biệt khai sanh diện” 別開生面 mới mẻ, chưa từng có, “biệt thụ nhất xí” 別樹一幟 cây riêng một cờ, một mình một cõi, độc sáng.
10. (Phó) Đừng, chớ. ◎Như: “biệt tẩu” 別走 đừng đi, “biệt sanh khí” 別生氣 chớ nóng giận.
11. (Phó) Hẳn là, chắc là. Thường đi đôi với “thị” 是. ◎Như: “biệt thị ngã sai thác liễu?” 別是我猜錯了 chắc là tôi lầm rồi phải không?

Từ điển Trung-Anh

(1) to leave
(2) to depart
(3) to separate
(4) to distinguish
(5) to classify
(6) other
(7) another
(8) don't ...!
(9) to pin
(10) to stick (sth) in

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 158

bié ㄅㄧㄝˊ [biè ㄅㄧㄝˋ]

U+522B, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chia tay, xa cách
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 別.

Từ điển Trung-Anh

(1) to leave
(2) to depart
(3) to separate
(4) to distinguish
(5) to classify
(6) other
(7) another
(8) don't ...!
(9) to pin
(10) to stick (sth) in

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 157

bié ㄅㄧㄝˊ [ㄅㄧˋ, ㄇㄧˋ]

U+79D8, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “bí” 祕.

Tự hình 2

Dị thể 2

bié ㄅㄧㄝˊ

U+8382, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa hai bên viết khế ước trên thẻ tre hoặc lụa trắng, cắt làm hai, mỗi bên giữ một nửa, dùng làm bằng chứng.
2. (Danh) Một loại văn thể của nhà Phật.

Tự hình 1

bié ㄅㄧㄝˊ

U+8E69, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kiễng chân
2. đi khập khiễng

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “biệt tiết” 蹩躠.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiễng chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Sái, trặc, què, khiễng (chân): 走路不小心,蹩痛了腳 Đi đường không để ý vấp sái chân đau quá. Xem 躠 [xiè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thọt chân, còn gọi là Biết cước.

Từ điển Trung-Anh

limp

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3