Có 28 kết quả:

丙 bǐng ㄅㄧㄥˇ偋 bǐng ㄅㄧㄥˇ屏 bǐng ㄅㄧㄥˇ屛 bǐng ㄅㄧㄥˇ廪 bǐng ㄅㄧㄥˇ怲 bǐng ㄅㄧㄥˇ抦 bǐng ㄅㄧㄥˇ昞 bǐng ㄅㄧㄥˇ昺 bǐng ㄅㄧㄥˇ柄 bǐng ㄅㄧㄥˇ棅 bǐng ㄅㄧㄥˇ炳 bǐng ㄅㄧㄥˇ禀 bǐng ㄅㄧㄥˇ秉 bǐng ㄅㄧㄥˇ稟 bǐng ㄅㄧㄥˇ絣 bǐng ㄅㄧㄥˇ綆 bǐng ㄅㄧㄥˇ苪 bǐng ㄅㄧㄥˇ蛃 bǐng ㄅㄧㄥˇ迸 bǐng ㄅㄧㄥˇ逬 bǐng ㄅㄧㄥˇ邴 bǐng ㄅㄧㄥˇ鉼 bǐng ㄅㄧㄥˇ銒 bǐng ㄅㄧㄥˇ鞞 bǐng ㄅㄧㄥˇ餅 bǐng ㄅㄧㄥˇ餠 bǐng ㄅㄧㄥˇ饼 bǐng ㄅㄧㄥˇ

1/28

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+4E19, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Bính (ngôi thứ 3 của hàng Can)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Bính”, can thứ ba trong mười can.
2. (Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau “giáp” , “ất” . ◎Như: “bính đẳng” hạng ba.
3. (Danh) Chỉ lửa. § Nhà tu luyện xưa cho can “Bính” thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. ◎Như: “phó bính” cho lửa vào đốt.
4. (Danh) Họ “Bính”.

Từ điển Trung-Anh

(1) third of the ten Heavenly Stems [shi2 tian1 gan1]
(2) third in order
(3) letter "C" or roman "III" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) ancient Chinese compass point: 165°
(5) propyl

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [píng ㄆㄧㄥˊ]

U+504B, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bình” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bình .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (1) (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn che.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [bīng ㄅㄧㄥ, bìng ㄅㄧㄥˋ, píng ㄆㄧㄥˊ]

U+5C4F, tổng 9 nét, bộ shī 尸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bức tường nhỏ ngay cửa.
2. (Danh) Chỉ chung các vật như bức tường che chắn. ◇Thi Kinh : “Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Chư hầu vui mừng, (Vì) muôn nước được sự che chở.
3. (Danh) Bức chắn gió, bức bình phong. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Bắc song tác lưu li bình” (Thế thuyết tân ngữ ) Cửa sổ phía bắc làm bức bình phong bằng ngọc lưu li.
4. (Danh) Bức thư họa trang trí trong nhà. ◇Lão tàn du kí : “Đài đầu khán kiến bắc tường thượng quải trứ tứ bức đại bình, thảo thư tả đắc long phi phượng vũ” , (Đệ cửu hồi) Ngẩng đầu nhìn thấy trên tường bắc treo bốn bức thư họa lớn, chữ thảo viết thật là rồng bay phượng múa.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện : “Cố phong kiến thân thích dĩ phiên bình Chu” (Hi Công nhị thập tứ niên ) Cho nên phong đất cho thân thích để làm rào che chở cho nhà Chu.
6. (Động) Che giấu, che lấp. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Bình vương chi nhĩ mục” (Thận hành ) Che giấu tai mắt của vua.
7. Một âm là “bính”. (Động) Bài trừ. § Cũng như . ◇Luận Ngữ : “Tôn ngũ mĩ, bính tứ ác, tư khả dĩ tòng chánh hĩ” , , (Nghiêu viết ) Tôn trọng năm điều tốt, bài trừ bốn điều xấu, thì tòng chính được.
8. (Động) Đuổi ra ngoài. ◇Sử Kí : “Tần vương bính tả hữu, cung trung hư vô nhân” , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Tần vương đuổi bọn tả hữu ra ngoài, trong cung không còn ai.
9. (Động) Lui về, ở ẩn. ◎Như: “bính cư” ở ẩn, “bính tích” ẩn giấu tung tích.
10. (Động) Nín, nhịn. ◎Như: “bính trụ hô hấp” nín thở. ◇Luận Ngữ : “Bính khí tự bất tức giả” (Hương đảng ) Nín hơi dường như không thở.
11. (Động) Phóng trục, đày. ◇Tô Thức : “Mỗ tội phế viễn bính” (Đáp Vương Trang Thúc ) Ông ta phạm tội bị phế chức đày đi xa.
12. Tục dùng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to get rid of
(2) to put aside
(3) to reject
(4) to keep control
(5) to hold (one's breath)

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 34

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [lǎn ㄌㄢˇ, lǐn ㄌㄧㄣˇ]

U+5EEA, tổng 16 nét, bộ ān 广 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+6032, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) sad
(2) mournful

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+62A6, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of [bing3]
(2) variant of [bing3]
(3) handle
(4) shaft

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+661E, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sáng chói
2. tỏ rõ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng. Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

variant of [bing3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+663A, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng chói
2. tỏ rõ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa, quang minh.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chói lọi, rực rỡ (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bính .

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) glorious

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+67C4, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cán, báng, tay cầm
2. người cầm quyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi, cán (để cầm). § Lúc đầu “bính” chỉ cán búa. ◎Như: “đao bính” chuôi dao.
2. (Danh) Lượng từ: cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi). ◎Như: “lưỡng bính đại đao” hai cây đao lớn.
3. (Danh) Cuống. ◎Như: “hoa bính” cuống hoa, “diệp bính” cuống lá.
4. (Danh) Câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu. ◎Như: “tiếu bính” đề tài lấy làm chuyện cười nhạo.
5. (Danh) Căn bổn, gốc. ◇Quốc ngữ : “Trị quốc gia bất thất kì bính” (Tề ngữ ) Cai trị nước nhà không được làm mất căn bổn của nó.
6. (Danh) Quyền lực, quyền hành.
7. (Động) Nắm, cầm. ◎Như: “bính quốc” nắm quyền nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chuôi, vật gì có chuôi có cán để cầm gọi là bính.
② Một cái đồ gì cũng gọi là nhất bính .
② Quyền bính, quyền chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) chuôi, đuôi, cán: Chuôi dao; Cán búa;
② Cuống, Cuống hoa; Cuống lá;
③ (văn) Nắm, cầm: Nắm chính quyền, cầm quyền; Cv. ;
④ (văn) Chính quyền, quyền bính: Chính quyền của một nước;
⑤ (loại) (đph) Cây, chiếc, cái: Hai cây búa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuôi. Cái cán. Cái tay cầm — Cái gốc — Quyền hành. Chẳng hạn Quyền bính — Cầm nắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) handle or shaft (of an axe etc)
(2) (of a flower, leaf or fruit) stem
(3) sth that affords an advantage to an opponent
(4) classifier for knives or blades

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+68C5, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

Xưa dùng như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+70B3, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng chói
2. tỏ rõ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng tỏ, quang minh.
2. (Phó) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “bỉnh nhiên” rõ ràng, “bỉnh bỉnh” rờ rỡ, rõ rệt.
3. (Động) Cầm, nắm. § Thông “bỉnh”

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên rõ vậy, bỉnh bỉnh rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: Rõ ràng; Rờ rỡ, rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng. Cháy sáng. Cũng đọc Bính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bưu bính .

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) brilliant
(3) luminous

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [bǐn ㄅㄧㄣˇ, lǐn ㄌㄧㄣˇ]

U+7980, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vâng mệnh, tuân theo
2. thưa bẩm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “bẩm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bẩm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bẩm .

Từ điển Trung-Anh

(1) to make a report (to a superior)
(2) to give
(3) to endow
(4) to receive
(5) petition

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+79C9, tổng 8 nét, bộ hé 禾 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cầm nắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bó, nắm thóc lúa.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 “hộc” là một “bỉnh” .
3. (Danh) Quyền bính. § Thông “bính” . ◇Sử Kí : “Ngô văn tiên sanh tướng Lí Đoái, viết: Bách nhật chi nội trì quốc bỉnh. Hữu chi hồ?” , : . (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Tôi nghe tiên sinh xem tướng cho Lí Đoái, nói: Trong vòng trăm ngày sẽ cầm quyền cả nước. Điều đó có không?
4. (Danh) Họ “Bỉnh”.
5. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bỉnh bút” cầm bút. ◇Lí Bạch : “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du” (Xuân dạ yến đào lí viên tự ) Người xưa mang đuốc chơi đêm.
6. (Động) Giữ vững, kiên trì. ◇Hoàng Phủ Nhiễm : “Bỉnh tiết thân thường khổ, Cầu nhân chí bất vi” , (Thái thường ngụy bác sĩ ) Giữ vững tiết tháo thân thường khổ, Cầu đức nhân chí không sai trái.
7. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◇Thi Kinh : “Bỉnh quốc chi quân, Tứ phương thị duy” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Nắm giữ công bình của nước, Giữ gìn bốn phương.
8. (Động) Dựa theo, tuân theo. ◎Như: “bỉnh công xử lí” căn cứ theo công bình mà xử lí.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, như bỉnh bút cầm bút.
② Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh.
③ Lúa đầy chét tay.
④ Cùng nghĩa với chữ bính .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm. bỉnh chúc [bêngzhú] Cầm đuốc soi: Người xưa cầm đuốc đi chơi đêm, thật có lí do (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự);
② Theo, giữ vững: Giữ vững công lí;
③ Đơn vị đo lường thời xưa, bằng 16 hộc;
④ (văn) Lúa đẫy chét tay;
⑤ [Bêng] (Họ) Bỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy. Cầm nắm — Cái cán. Cái tay cầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grasp
(2) to hold
(3) to maintain

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [bǐn ㄅㄧㄣˇ, lǐn ㄌㄧㄣˇ]

U+7A1F, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vâng mệnh, tuân theo
2. thưa bẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” nhận lệnh. ◇Tả truyện : “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” , (Chiêu Công nhị thập lục niên ).
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” . ◇Tân Đường Thư : “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” , (Lí Mật truyện ) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to make a report (to a superior)
(2) to give
(3) to endow
(4) to receive
(5) petition

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [bēng ㄅㄥ, bīng ㄅㄧㄥ]

U+7D63, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) Ikat, a type of woven silk
(2) Kasuri

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [gěng ㄍㄥˇ]

U+7D86, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây kéo nước, dây buộc gàu múc nước.
2. (Danh) Dây xích, dây chuyền.
3. Một âm là “bính”. (Danh) Bộ phận nhô ra gần trục bánh xe thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+82EA, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) shining, splendid

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+86C3, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “y ngư” , một loại mọt, mình nhỏ, màu trắng bạc, ăn mục quần áo, sách vở. § Còn có những tên sau: “bích ngư” , “đố trùng” , “đố ngư” , “bạch ngư” .

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [bèng ㄅㄥˋ, pēng ㄆㄥ]

U+8FF8, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy tán loạn. ◎Như: “cầm li thú bính” chim tan bay, thú tán loạn.
2. (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị : “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 漿 (Tì bà hành ) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
3. (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc : “Lệ hoành bính nhi triêm y” (Quả phụ phú ) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
4. (Động) Ruồng đuổi. § Thông “bính” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [bèng ㄅㄥˋ]

U+902C, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Chạy tán loạn, trốn lung tung. Như cầm li thú bính chim tan bay, thú tán loạn.
② Thế nước vọt mạnh, bọt giạt bốn bên cũng gọi là bính. Như bính lưu dòng nước vọt tung, bính lệ nước mắt tuôn rơi.
③ Ruồng đuổi. Cùng nghĩa với chữ bính .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Loại trừ, đuổi đi, trục xuất.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+90B4, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vui mừng
2. huyện Bỉnh (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất. § Ấp nước Trịnh thời Xuân Thu.
2. (Danh) Họ “Bỉnh”.
3. (Tính) Vui vẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vui mừng;
② [Bêng] Huyện Bỉnh (một huyện thời xưa, nay thuộc Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Bêng] (Họ) Bỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient city name
(2) happy

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+927C, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. miếng kim loại như cái bánh
2. đồ đựng rượu cổ dài
3. một loại nồi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tấm kim loại như cái bánh;
② Đồ đựng rượu cổ dài;
③ Một loại nồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vàng lá.

Từ điển Trung-Anh

plate

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+9292, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. miếng kim loại như cái bánh
2. đồ đựng rượu cổ dài
3. một loại nồi

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ [ㄅㄧˇ, ㄆㄧˊ]

U+979E, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bính bổng” .
2. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên huyện đặt ra thời nhà Hán: “Ngưu Bỉ” , nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Trung-Anh

scabbard

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+9905, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn). ◎Như: “nguyệt bính” bánh trung thu.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh. ◎Như: “thị bính” hồng khô, “thiết bính” đĩa sắt (để ném).
3. § Cũng viết là “bính” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh: Bánh Trung thu; Bánh mứt, bánh kẹo;
② Vật tròn như cái bánh: Đĩa sắt (dùng để ném); Khô đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) round flat cake
(2) cookie
(3) cake
(4) pastry
(5) CL:|[zhang1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+9920, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “bính” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh. Nhào bột với đường nặn tròn tròn, cho vào lửa sấy chín để ăn gọi là bính. Người làm bánh gọi là bính sư , bột nấu gọi là thang bính . Ngày xưa nhà nào đẻ con, phần nhiều làm bánh để thết khách gọi là thang bính hội .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bing3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

bǐng ㄅㄧㄥˇ

U+997C, tổng 9 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bánh: Bánh Trung thu; Bánh mứt, bánh kẹo;
② Vật tròn như cái bánh: Đĩa sắt (dùng để ném); Khô đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) round flat cake
(2) cookie
(3) cake
(4) pastry
(5) CL:|[zhang1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Từ ghép 60

Bình luận 0