Có 6 kết quả:

埰 cài ㄘㄞˋ寀 cài ㄘㄞˋ縩 cài ㄘㄞˋ菜 cài ㄘㄞˋ蔡 cài ㄘㄞˋ采 cài ㄘㄞˋ

1/6

cài ㄘㄞˋ

U+57F0, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [cai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cài ㄘㄞˋ [cǎi ㄘㄞˇ]

U+5BC0, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất của quan lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thái địa” ngày xưa là đất của vua phong cho quan. § Cũng viết là “thái địa” . ◎Như: “liêu thái” các quan. ◇Trương Hoa : “Tự tích đồng liêu thái, Ư kim bỉ viên lư” , (Đáp Hà Thiệu ) Từ xưa cùng làm quan với nhau, Bây giờ ở kề vườn và nhà.

Từ điển Trung-Anh

feudal estate

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cài ㄘㄞˋ

U+7E29, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tuý sái )

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Túy sái” : xem “túy” .

Từ điển Trung-Anh

see [cui4 cai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cài ㄘㄞˋ

U+83DC, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau, rau cỏ ăn được. ◎Như: “bạch thái” rau cải trắng. ◇Lỗ Tấn : “Hậu diện đích đê thổ tường lí thị thái viên” (A Q chánh truyện Q) Đám đất mé sau bức tường đất thấp là một vườn rau.
2. (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như: “Xuyên thái” món ăn Tứ Xuyên, “tố thái” món ăn chay.
3. (Danh) Chuyên chỉ “du thái” rau cải xanh.
4. (Tính) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như: “thái điểu” người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như “ngai điểu” .
5. (Động) Ăn chay. ◎Như: “thái đỗ” ăn chay.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc .
② Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rau, cải, rau cải: Rau cải trắng, cải thìa; Trồng rau;
② Thức ăn, món ăn: Thức ăn ngon, món ăn ngon; Hôm nay nhà ăn có bán thức ăn ngon.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau để làm món ăn — Món ăn. Đồ ăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) dish (type of food)
(2) vegetable
(3) cuisine
(4) CL:|[pan2],[dao4]
(5) (coll.) (one's) type
(6) (of one's skills etc) weak
(7) poor

Tự hình 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 275

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cài ㄘㄞˋ [ㄘㄚ, ㄙㄚˋ]

U+8521, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Thái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ dại, cỏ hoang. ◇Tả Tư : “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” , (Ngụy đô phú ) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.
2. (Danh) Con rùa lớn. ◇Luận Ngữ : “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” , (Công Dã Tràng ) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.
3. (Danh) Nước “Thái” , chư hầu thời nhà “Chu” .
4. (Danh) Họ “Thái”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sái”.
6. Một âm là “tát”. (Động) Đuổi đi xa, phóng trục. ◇Tả truyện : “Chu công sát Quản Thúc nhi tát Thái Thúc” (Chiêu Công nguyên niên ) Chu công giết Quản Thúc và phóng trục Thái Thúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rùa lớn.
② Nước Thái , chư hầu thời nhà Chu . Ta quen đọc là chữ sái.
③ Một âm là tát. Ðuổi xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Con rùa lớn;
② [Cài] Nước Thái (đời Chu, Trung Quốc)
③ [Cài] (Họ) Thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông ra. Thả ra — Một âm là Thái. Xem Thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ. Rau cỏ — Con rùa lớn — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cài ㄘㄞˋ [cǎi ㄘㄞˇ]

U+91C7, tổng 8 nét, bộ biàn 釆 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

màu mỡ, đẹp đẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhập san thải dược” (Đệ nhất hồi ) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” . ◇Sử Kí : “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” [], [] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư : “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” , , , (Nghệ văn chí ) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí : “Văn thải thiên thất” (Hóa thực liệt truyện ) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên : “Chúng bất tri dư chi dị thải” (Cửu chương , Hoài sa ) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” .
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Trung-Anh

allotment to a feudal noble

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0