Có 14 kết quả:

仓 cāng ㄘㄤ伧 cāng ㄘㄤ倉 cāng ㄘㄤ傖 cāng ㄘㄤ凔 cāng ㄘㄤ沧 cāng ㄘㄤ滄 cāng ㄘㄤ舱 cāng ㄘㄤ艙 cāng ㄘㄤ苍 cāng ㄘㄤ蒼 cāng ㄘㄤ螥 cāng ㄘㄤ鶬 cāng ㄘㄤ鸧 cāng ㄘㄤ

1/14

cāng ㄘㄤ

U+4ED3, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: thảng thốt 倉猝)

Từ điển phổ thông

kho, vựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 倉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, vựa: 穀倉 Kho lúa, vựa thóc; 糧食滿倉 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 倉

Từ điển Trung-Anh

(1) barn
(2) granary
(3) storehouse
(4) cabin
(5) hold (in ship)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ [chēn ㄔㄣ, chéng ㄔㄥˊ]

U+4F27, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiếm nhã
2. gã, thằng cha (khinh bỉ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 傖.

Từ điển Trung-Anh

(1) low fellow
(2) rustic
(3) rude
(4) rough

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ

U+5009, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: thảng thốt 倉猝)

Từ điển phổ thông

kho, vựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: “mễ thương” 米倉 đụn thóc gạo.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” 貨倉 kho hàng, “diêm thương” 鹽倉 vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” 艙.
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” 倉葛.
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” 蒼. ◇Lễ Kí 禮記: “Giá thương long, tái thanh kì” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” 倉卒.
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” 倉皇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, vựa: 穀倉 Kho lúa, vựa thóc; 糧食滿倉 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) barn
(2) granary
(3) storehouse
(4) cabin
(5) hold (in ship)

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ [chēn ㄔㄣ, chéng ㄔㄥˊ]

U+5096, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khiếm nhã
2. gã, thằng cha (khinh bỉ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người dung tục, hèn hạ. ◎Như: “ngu sanh” 愚傖 người thô lậu.
2. (Tính) Thô tục, thô bỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Sanh âm lí thái” 傖音俚態 (Sở vọng phú 楚望賦) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) low fellow
(2) rustic
(3) rude
(4) rough

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ

U+51D4, tổng 12 nét, bộ bīng 冫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét, lạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rét, cũng có khi dùng chữ thương 滄. Cũng đọc là chữ sảng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rét, lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lắm.

Từ điển Trung-Anh

cold

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ

U+6CA7, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rét lạnh
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thương” 滄.
2. Giản thể của chữ 滄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển: 滄海 Biển xanh;
② (văn) Rét lạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滄

Từ điển Trung-Anh

(1) blue-green or azure (of water)
(2) vast (of water)
(3) cold

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ

U+6EC4, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rét lạnh
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạnh.
2. (Tính) Xanh lục. § Thông “thương” 蒼. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất ngọa thương giang kinh tuế vãn, Kỉ hồi Thanh Tỏa điểm triều ban” 一臥滄江驚歲晚, 幾回青瑣點朝班 (Thu hứng 秋興) Nằm nơi dòng sông xanh, kinh sợ năm đã muộn, (Nhớ) đã mấy lần trước cửa Thanh Tỏa xem duyệt thứ vị các quan trong triều.
3. (Danh) “Thương lang” 滄浪: (1) Tên sông. Còn gọi là “Hán thủy” 漢水. (2) Nước màu xanh. ◇Lục Cơ 陸機: “Phát tảo ngọc đài hạ, Thùy ảnh thương lang uyên” 發藻玉臺下, 垂影滄浪淵 (Đường thượng hành 塘上行) Rong hiện ra dưới đài ngọc, Rủ bóng xuống vực nước xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển: 滄海 Biển xanh;
② (văn) Rét lạnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) blue-green or azure (of water)
(2) vast (of water)
(3) cold

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ

U+8231, tổng 10 nét, bộ zhōu 舟 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ca-bin, khoang lái tàu hoặc máy bay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 艙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khoang, buồng, cabin (trên máy bay hay tàu, thuyền): 貨艙 Khoang hàng hoá; 駕駛艙 Buồng lái; 機艙 1. Buồng máy; 2. Cabin máy bay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 艙

Từ điển Trung-Anh

(1) cabin
(2) the hold of a ship or airplane

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 30

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ

U+8259, tổng 16 nét, bộ zhōu 舟 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ca-bin, khoang lái tàu hoặc máy bay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoang (trong xe, thuyền, máy bay...) chở người hoặc hàng hóa. ◎Như: “thuyền thương” 船艙 khoang thuyền, cabine tàu thủy, “hóa thương” 貨艙 khoang chở hàng, “thương vị” 艙位 chỗ ngồi (trên máy bay, tàu thủy).

Từ điển Trần Văn Chánh

Khoang, buồng, cabin (trên máy bay hay tàu, thuyền): 貨艙 Khoang hàng hoá; 駕駛艙 Buồng lái; 機艙 1. Buồng máy; 2. Cabin máy bay.

Từ điển Trung-Anh

(1) cabin
(2) the hold of a ship or airplane

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 30

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ [cǎng ㄘㄤˇ]

U+82CD, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xanh, nhợt nhạt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蒼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蒼

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xanh biếc, xanh lá cây: 蒼海 Biển xanh; 蒼松 Tùng xanh;
② Bạc phơ: 白髮蒼蒼 Đầu tóc bạc phơ;
③ (văn) Già, già úa: 蒼頭 Đầy tớ già, lão bộc (vì người tớ già bịt đầu bằng vải xanh); 蒹葭蒼蒼 Cỏ kiêm cỏ gia già úa (Thi Kinh);
④ (văn) Trời xanh: 悠悠彼蒼兮,誰造因? Xanh kia thăm thẳm từng trên, nào ai gây dựng cho nên nỗi này? (Chinh phụ ngâm khúc);
⑤ (văn) Dân chúng, trăm họ: 蒼生 Chúng sinh, trăm họ;
⑥ (văn) Xem 莽蒼 [măng cang];
⑦ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark blue
(2) deep green
(3) ash-gray

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ [cǎng ㄘㄤˇ]

U+84BC, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xanh, nhợt nhạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu cỏ, màu xanh thẫm. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Tại sắc vi thương, tại âm vi giác” 在色為蒼, 在音為角 (Âm dương ứng tượng đại luận 陰陽應象大論) Về màu sắc là màu xanh thẫm, về âm thanh là âm giốc.
2. (Danh) Trời. ◎Như: “bỉ thương” 彼蒼 ông xanh kia, trời kia, “khung thương” 穹蒼, “hạo thương” 昊蒼 đều nghĩa là trời cả.
3. (Danh) Họ “Thương”.
4. (Danh) § Xem “thương sinh” 蒼生.
5. (Tính) Xanh. ◎Như: “thương giang” 蒼江 sông biếc, “thương hải” 蒼海 bể xanh, “thương thiên” 蒼天 trời xanh, “thương đài” 蒼苔 rêu xanh.
6. (Tính) Bạc, trắng (đầu, tóc). ◎Như: “bạch phát thương thương” 白髮蒼蒼 đầu tóc bạc phơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếu tráng năng kỉ thì, Tấn phát các dĩ thương” 少壯能幾時, 鬢髮各已蒼 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu, Mái tóc cả hai ta đều bạc trắng.
7. (Tính) Già. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 đầy tớ già (vì đầy tớ bịt đầu bằng khăn xanh). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” 見一女郎著朱衣, 從蒼頭, 鞚黑衛來 (A Hà 阿霞) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.
8. Một âm là “thưởng”. (Danh) § Xem “mãng thưởng” 莽蒼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xanh biếc, xanh lá cây: 蒼海 Biển xanh; 蒼松 Tùng xanh;
② Bạc phơ: 白髮蒼蒼 Đầu tóc bạc phơ;
③ (văn) Già, già úa: 蒼頭 Đầy tớ già, lão bộc (vì người tớ già bịt đầu bằng vải xanh); 蒹葭蒼蒼 Cỏ kiêm cỏ gia già úa (Thi Kinh);
④ (văn) Trời xanh: 悠悠彼蒼兮,誰造因? Xanh kia thăm thẳm từng trên, nào ai gây dựng cho nên nỗi này? (Chinh phụ ngâm khúc);
⑤ (văn) Dân chúng, trăm họ: 蒼生 Chúng sinh, trăm họ;
⑥ (văn) Xem 莽蒼 [măng cang];
⑦ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark blue
(2) deep green
(3) ash-gray

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ

U+87A5, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 蒼|苍 house-fly

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ [qiāng ㄑㄧㄤ]

U+9DAC, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thương quát 鶬鴰,鸧鸹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương canh” 鶬鶊 tên riêng của chim “hoàng oanh” 黃鶯.
2. (Danh) “Thương quát” 鶬鴰 loại chim giống như hạc, mỏ và cánh rất dài, từ cổ trở lên màu trắng, phần lông cánh còn lại màu tro hoặc tro thẫm, chung quanh mắt màu đỏ. § Còn gọi là “bạch đính hạc” 白頂鶴.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương quát 鶬鴰 con dang. Xem chữ quát 鴰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim vàng anh. Cg. 鶬鶊 [canggeng].

Từ điển Trung-Anh

oriole

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cāng ㄘㄤ [qiāng ㄑㄧㄤ]

U+9E27, tổng 9 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thương quát 鶬鴰,鸧鸹)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶬

Từ điển Trung-Anh

oriole

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0