Có 8 kết quả:

侪 chái ㄔㄞˊ儕 chái ㄔㄞˊ喍 chái ㄔㄞˊ柴 chái ㄔㄞˊ祡 chái ㄔㄞˊ茈 chái ㄔㄞˊ豺 chái ㄔㄞˊ齜 chái ㄔㄞˊ

1/8

chái ㄔㄞˊ

U+4FAA, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lũ, chúng, bọn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儕

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi): 吾儕 Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儕

Từ điển Trung-Anh

(1) a class
(2) a company
(3) companion

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

chái ㄔㄞˊ

U+5115, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lũ, chúng, bọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọn, cùng bọn, đồng bối. ◎Như: “ngô sài” 吾儕 bọn chúng ta. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngô sài đa bần, cố thường thiết thì đa” 吾儕多貧, 故常竊時多 (Cổ nhi 賈兒) Bọn mình phần nhiều nghèo, cho nên thường ăn trộm.
2. (Động) Ngang bằng, tương đương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” 生儕蘭蕙, 死轄芙蓉 (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
3. (Động) Kết đôi. ◇Hán Thư 漢書: “Sài nam nữ” 儕男女 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Kết đôi trai gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi): 吾儕 Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) a class
(2) a company
(3) companion

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

chái ㄔㄞˊ

U+558D, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Nhai sài” 啀喍: xem “nhai” 啀.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

chái ㄔㄞˊ [zhài ㄓㄞˋ, ㄗˋ]

U+67F4, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

củi đun

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.

Từ điển Trung-Anh

(1) firewood
(2) lean (of meat)
(3) thin (of a person)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 58

chái ㄔㄞˊ

U+7961, tổng 11 nét, bộ qí 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đốt củi tế trời, tế thần

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

chái ㄔㄞˊ [ㄘˊ, ㄘˇ, ㄗˇ]

U+8308, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sài hồ” 茈胡 tên cây, lá nhỏ và dài, tẽ ra hình kim, mùa hạ mùa thu nở hoa nhỏ vàng, rễ dùng làm thuốc. § Cũng viết là “sài hồ” 柴胡.

Tự hình 2

Dị thể 3

chái ㄔㄞˊ

U+8C7A, tổng 10 nét, bộ zhì 豸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chó sói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó sói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngư long bất thực, sài hổ thực” 魚龍不食豺虎食 (Phản chiêu hồn 反招魂) Cá rồng không ăn, sói hùm cũng nuốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Chó sói, lông dài rậm, chân như chân chó, tính rất tàn ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con sói, chó sói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài thú rừng cực dữ, giống như chó sói.

Từ điển Trung-Anh

(1) dog-like animal
(2) ravenous beast
(3) dhole (Cuon Alpinus)
(4) jackal

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 10

chái ㄔㄞˊ []

U+9F5C, tổng 21 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” 齜牙咧嘴: (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1