Có 47 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. (xem: sàn sậu 僝僽)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đủ, hoàn bị.
3. Một âm là “sàn”. (Tính) Bạc nhược.
4. (Động) § Xem “sàn sậu” 僝僽.
Từ điển Trần Văn Chánh
②【僝僽】sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tuỵ; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to abuse
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) irresolute
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 57
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nhanh, tắt
3. tướng mạo xấu xí
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhanh: 儳路 Đường tắt;
③ Tướng mạo xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. châm chích, châm biếm
3. diệt trừ, tiêu diệt
4. cắt
5. một loại xẻng dùng để chặt
Từ điển Trần Văn Chánh
② Châm chích, châm biếm;
③ Diệt trừ, tiêu diệt;
④ Cắt;
⑤ Một loại xẻng dùng để chặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) cut
(3) polish
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 3
Dị thể 4
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với “song” 雙 chẵn (số). ◎Như: “đan nhật” 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành” 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: “giản đan” 簡單, “đan thuần” 單純, “đan điệu” 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: “nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu” 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: “đan y” 單衣 áo đơn, “đan khố” 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: “danh đan” 名單 danh sách, “truyền đan” 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎Như: “đan thuyết bất tố” 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: “đan đả độc đấu” 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là “đơn”.
11. Một âm là “thiền”. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là “Thiền Vu” 單于.
12. Lại một âm là “thiện”. ◎Như: “Thiện Phụ” 單父 tên huyện.
Tự hình 5
Dị thể 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) greedy
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tư thế đẹp, dáng đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) graceful
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tư thế đẹp, dáng đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(2) graceful
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hèn kém
3. quẫn bách
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Yếu đuối, suy nhược. ◇Lục Du 陸游: “Lực sàn khí nỗi tâm tự tri” 力孱氣餒心自知 (Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo 九月一日夜讀詩稿) Sức yếu đuối khí bạc nhược trong lòng tự biết.
3. (Tính) Hèn kém, thiển lậu. ◇Tống Kì 宋祁: “Thức cục dong thiển, thuật học phu sàn” 識局庸淺, 術學膚孱 (Thụ long đồ các tạ ân biểu 授龍圖閣謝恩表) Hiểu biết về thế cục tầm thường cạn cợt, học thuật nông nổi yếu kém.
4. (Phó) Cẩn thận. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Quân tử bác học nhi sàn thủ chi” 君子博學而孱守之 (Tằng tử lập sự 曾子立事) Bậc quân tử học rộng mà cận thận từng chút một.
Từ điển Thiều Chửu
② Hèn kém.
③ Quẫn bách.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hèn kém;
③ Quẫn bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) feeble
(3) lowly
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quán chợ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quán chợ, hàng quán, cửa hàng. ◎Như: “thị triền” 市廛 phố chợ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao” 舊樂死散, 其人流落市廛, 挾技以遨 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.
Từ điển Thiều Chửu
② Quán chợ, đời xưa các chợ đều do quan làm, nhưng chỉ đánh thuế nhà không đánh thuế đồ hàng. Nay cũng gọi các hàng quán là thị triền 市廛. Nguyễn Du 阮攸: Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao 舊樂死散,其人流落市廛,挾技以遨 đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quán chợ, hàng quán, cửa hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nước Đàn
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nước Đàn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎Như: “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo.
3. Một âm là “đàn”. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Sàm sanh” 欃槍 sao chổi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sao chổi. Cg. 欃槍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) comet
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 饞 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) artful
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sông “Tiệm”.
3. Một âm là “tiêm”. (Động) Chảy vào. ◇Thư Kinh 書經: “Đông tiêm vu hải” 東漸于海 (Vũ cống 禹貢) Phía đông chảy vào biển.
4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường” 淇水湯湯, 漸車帷裳 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇Sử Kí 史記: “Tục chi tiêm dân cửu hĩ” 俗之漸民久矣 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
6. (Động) Chìm ngập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu” 水決九江而漸荊州 (Nhân gian 人間) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
7. Lại một âm là “tiềm”. (Tính) Cao vòi vọi.
8. (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) trickle (of water)
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nước chảy lững lờ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Thiền Uyên” 澶淵, đất ở Hồ Bắc, sông “Thiền” 澶 thời xưa chảy qua đó nên có tên.
3. Một âm là “đạn”. (Tính) “Đạn mạn” 澶漫: (1) Phóng túng. ◇Trang Tử 莊子: “Đạn mạn vi nhạc, trích tích vi lễ” 澶漫為樂, 摘僻為禮 (Mã đề 馬蹄) Phóng túng lan man làm nhạc, khúm núm câu nệ làm lễ. (2) Dài, rộng, xa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạn mạn San Đông nhất bách châu” 澶漫山東一百州 (Thừa văn Hà Bắc 承聞河北) Dài rộng Sơn Đông một trăm châu. (3) Tràn lan. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Do thị y quảng đạn mạn, bằng cao tranh vanh” 由是依廣澶漫, 憑高崢嶸 (Băng phú 冰賦) Do đó cậy rộng tràn lan, dựa cao chót vót.
Từ điển Trung-Anh
(2) still water
Tự hình 2
Chữ gần giống 58
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. mồ hôi trên tay chân
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mồ hôi trên tay chân;
③ 【瀺灂】sàm trác [chán zhuó] a. Tiếng nước tí tách; b. Chìm nổi, trôi nổi.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) peak
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. thiền
Từ điển phổ thông
2. trao cho, truyền cho
Từ điển trích dẫn
2. Giản thể của chữ 禪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) Zen
(3) meditation (Buddhism)
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 17
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. thiền
Từ điển phổ thông
2. trao cho, truyền cho
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
Từ điển Trung-Anh
(2) Zen
(3) meditation (Buddhism)
Tự hình 3
Dị thể 5
Từ ghép 17
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 56
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu. ◎Như: “triền nhiễu” 纏擾 quấy rầy.
3. (Động) Chịu đựng, đối phó, gặp phải. ◎Như: “giá cá nhân chân nan triền” 這個人真難纏 người này khó chịu thật.
4. (Danh) Họ “Triền”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quấy phá, quấy rầy, vướng víu: 你別纏我 Đừng có quấy rầy tôi; 他被事情纏住了,不能來 Anh ấy vướng víu công việc không đến được.
Từ điển Trung-Anh
(2) to wrap round
(3) to coil
(4) tangle
(5) to involve
(6) to bother
(7) to annoy
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Từ ghép 30
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quấy phá, quấy rầy, vướng víu: 你別纏我 Đừng có quấy rầy tôi; 他被事情纏住了,不能來 Anh ấy vướng víu công việc không đến được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to wrap round
(3) to coil
(4) tangle
(5) to involve
(6) to bother
(7) to annoy
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 30
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 58
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm” 蟾. Cũng gọi mặt trăng là “thiềm cung” 蟾宮, “ngân thiềm” 銀蟾 hay “minh thiềm” 明蟾. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Thu thiềm chỉ độc minh” 秋蟾只獨明 (Dạ cú 夜句) Trăng thu chỉ sáng một mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung 蟾宮 hay ngân thiềm 銀蟾, minh thiềm 明蟾, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mặt trăng (theo truyền thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) (striped) toad
Tự hình 2
Chữ gần giống 10
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to defame
(3) to misrepresent
(4) to speak maliciously
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to defame
(3) to misrepresent
(4) to speak maliciously
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quỹ đạo của sao
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thiên) Chỗ vòng của đường sao đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) follow precedent
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đục, khoét, châm, chích, khắc, trổ
3. bới lên, xới lên
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày, cái dùi.
3. (Động) Châm, chích, đục, khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dao cắt gọt, dao khoét, cái dầm;
③ Châm, chích;
④ Khắc, trổ, đục, khoét;
⑤ Bới, xới lên.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đục, khoét, châm, chích, khắc, trổ
3. bới lên, xới lên
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dao cắt gọt, dao khoét, cái dầm;
③ Châm, chích;
④ Khắc, trổ, đục, khoét;
⑤ Bới, xới lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tham ăn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thèm muốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thèm: 眼饞 Nhìn một cách thèm thuồng.
Từ điển Trung-Anh
(2) greedy
(3) to have a craving
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tham ăn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thèm: 眼饞 Nhìn một cách thèm thuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) greedy
(3) to have a craving
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 13
Bình luận 0