Có 38 kết quả:

丞 chéng ㄔㄥˊ乗 chéng ㄔㄥˊ乘 chéng ㄔㄥˊ伧 chéng ㄔㄥˊ傖 chéng ㄔㄥˊ呈 chéng ㄔㄥˊ城 chéng ㄔㄥˊ埕 chéng ㄔㄥˊ堘 chéng ㄔㄥˊ塍 chéng ㄔㄥˊ宬 chéng ㄔㄥˊ惩 chéng ㄔㄥˊ懲 chéng ㄔㄥˊ成 chéng ㄔㄥˊ承 chéng ㄔㄥˊ掁 chéng ㄔㄥˊ晟 chéng ㄔㄥˊ枨 chéng ㄔㄥˊ棖 chéng ㄔㄥˊ椉 chéng ㄔㄥˊ橙 chéng ㄔㄥˊ浈 chéng ㄔㄥˊ湞 chéng ㄔㄥˊ澂 chéng ㄔㄥˊ澄 chéng ㄔㄥˊ珵 chéng ㄔㄥˊ盛 chéng ㄔㄥˊ盯 chéng ㄔㄥˊ程 chéng ㄔㄥˊ裎 chéng ㄔㄥˊ誠 chéng ㄔㄥˊ诚 chéng ㄔㄥˊ郕 chéng ㄔㄥˊ郢 chéng ㄔㄥˊ酲 chéng ㄔㄥˊ醒 chéng ㄔㄥˊ鋮 chéng ㄔㄥˊ铖 chéng ㄔㄥˊ

1/38

chéng ㄔㄥˊ [zhěng ㄓㄥˇ]

U+4E1E, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

chéng ㄔㄥˊ

U+4E57, tổng 9 nét, bộ piě 丿 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cưỡi
2. nhân (phép toán)

Từ điển phổ thông

1. cỗ xe
2. sách ghi chép

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [cheng2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [shèng ㄕㄥˋ]

U+4E58, tổng 10 nét, bộ piě 丿 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cưỡi
2. nhân (phép toán)

Từ điển phổ thông

1. cỗ xe
2. sách ghi chép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡi, đóng. ◎Như: “thừa mã” đóng xe vào ngựa.
2. (Động) Lên. ◇Sử Kí : “Lệnh giáp tốt giai phục, sử lão nhược nữ tử thừa thành” , 使 (Điền Đan truyện ) Sai quân sĩ mang áo giáp đều nấp kín, để những người già yếu, đàn bà con gái lên thành.
3. (Động) Đi, ngồi, đáp (xe cộ, tàu bè ...) Như “thừa chu” đi thuyền, “thừa phù” đi bè.
4. (Động) Nhân, lợi dụng. ◎Như: “thừa phong phá lãng” lợi dụng gió rẽ sóng, “thừa thắng truy kích” thừa thắng đuổi đánh.
5. (Động) Tiến công, truy kích, đuổi theo. ◇Sử Kí : “Sở binh bất lợi, Hoài Âm Hầu phục thừa chi, đại bại Cai Hạ” , , (Cao Tổ bản kỉ ) Quân Sở không thắng nổi, Hoài Âm Hầu tiến lên, đánh quân Sở đại bại ở Cai Hạ.
6. (Danh) Tính nhân. ◎Như: “thừa pháp” phép tính nhân.
7. (Danh) Bực. § Phật học chia bực cao bực thấp. ◎Như: “tiểu thừa” bực tu chỉ tự độ được mình, như cỗ xe nhỏ chỉ chở được mình, “đại thừa” bực tu đã tự độ mình lại độ cho người, như cỗ xe lớn chở được nhiều người. Nhà Đường bàn thơ, người nào ý tứ cao kì, gọi là “thượng thừa” cũng bắt chước nghĩa ấy.
8. Một âm là “thặng”. (Danh) Cỗ xe, xe bốn ngựa kéo gọi là một “thặng”. ◎Như: “thiên thặng chi quốc” nước có số nghìn cỗ xe, “bách thặng chi gia” nhà có trăm cỗ xe.
9. (Danh) Đời xưa đánh nhau bằng xe, tính thuế ruộng ra lính, cho nên tính số thuế ruộng cũng gọi là “thặng”.
10. (Danh) Bốn. ◇Mạnh Tử : “Phát thặng thỉ nhi hậu phản” (Li Lâu thượng ) Bắn bốn tên rồi sau trở lại.
11. (Danh) Sách vở, những sách ghi chép mọi việc. ◎Như: “Tấn chi thặng” sách chép việc nước Tấn, “gia thặng” gia phả.
12. (Giới) Nhân lúc. ◎Như: “thừa hứng nhi lai” nhân hứng mà lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỗ xe (quân sự) bốn ngựa thời cổ: Nước có nghìn cỗ xe (ý nói binh mã rất nhiều); Xe sáu, bảy trăm cỗ (Sử kí);
② Bốn: Bắn bốn mũi tên rồi quay trở lại (Mạnh tử);
③ Sử sách: Sách sử; Sách sử chép việc nước Tấn; Gia phả (sách chép việc trong gia tộc);
④ Đơn vị hộ khẩu ruộng đất thời xưa (9 phu là một tỉnh, 64 tỉnh là một thặng): Vua nước Yên nhân đấy lấy (bổng lộc của) ba thặng phụng dưỡng ông ấy (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng). Xem [chéng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, đáp, ngồi, cưỡi (ngựa...): Đi tàu biển; Đáp máy bay; Ngồi ô tô; Ngựa tốt khó cưỡi, nhưng có thể gánh nặng đi xa được (Mặc tử);
② Lên: Cùng lên đài cao (Liệt tử); Mau lên lợp lại mái nhà (Thi Kinh);
③ Ức hiếp: Người Chu ức hiếp dân (Thượng thư); Ba nước ắt phải nổi lên mà ức hiếp nước ta (Tuân tử);
④ Đuổi theo: Quan quân mừng rỡ, hô to rượt đuổi theo họ (Hán thư: Trần Thang truyện);
⑤ Đánh thắng: Quân của thiên hạ đã đánh thắng họ (Lã thị Xuân thu);
⑥ Giữ, phòng thủ: Sai quân lính trong cửa ải ra phòng thủ vùng biên giới (Sử kí);
⑦ Tính toán: Tính toán (tình trạng) thu chi tiền bạc của cải của họ (Chu lễ); Kẻ làm thần dân, tính toán việc làm có công thì thưởng (Hàn Phi tử: Nạn nhất);
⑧ Nhân lúc, thừa lúc: Nhân lúc rỗi rãi; Các tướng sĩ thừa thắng, tiến công vào thành của ông ta (Tam quốc chí); Có thể nhân lúc quân địch sơ hở không phòng bị, đánh thẳng vào thành (Tư trị thông giám);
⑨ Bực (trong giáo lí nhà Phật): Tiểu thừa (bực tu chỉ tự độ cho mình); Đại thừa (bực tu vừa tự độ cho mình, vừa độ cho người);
⑩ (toán) Nhân: 5 nhân với 2 là 10; Đầu nhân đuôi chia (Tam quốc chí);
⑪ [Chéng] (Họ) Thừa. Xem [shèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỗ xe lớn, bốn ngựa kéo — Xem Thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân đó. Td: Thừa cơ — Nhân lên. Xem Thừa trừ — Vâng chịu. Xem Thừa ân — Nối theo. Xem Thừa tự — Cưỡi. Ngồi — Một âm là Thặng. Xem Thặng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ride
(2) to mount
(3) to make use of
(4) to avail oneself of
(5) to take advantage of
(6) to multiply (mathematics)
(7) Buddhist sect or creed

Từ điển Trung-Anh

old variant of [cheng2]

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 92

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [cāng ㄘㄤ, chēn ㄔㄣ]

U+4F27, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [cāng ㄘㄤ, chēn ㄔㄣ]

U+5096, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người dung tục, hèn hạ. ◎Như: “ngu sanh” người thô lậu.
2. (Tính) Thô tục, thô bỉ. ◇Lưu Vũ Tích : “Sanh âm lí thái” (Sở vọng phú ) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+5448, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trình ra, đưa ra, dâng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lộ ra. ◎Như: “trình hiện” hiện ra, lộ ra.
2. (Động) Dâng. ◎Như: “trình thượng lễ vật” dâng lễ vật.
3. (Danh) Tờ đơn thông báo với cấp trên.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo. Tộ ra.
② Trình. Kẻ dưới nói cho người trên biết gọi là trình. Tờ kêu với quan trên cũng gọi là trình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộ ra, hiện ra, mang: Trái cây mang hình bầu dục;
② Biếu, dâng, tặng (một cách cung kính): Dâng lên, đem dâng; Dâng lễ;
③ Trình: Trình duyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng phẳng — Thấy. Gặp — Bày tỏ ra. Truyện Hoa Tiên : » Vân hương trình gửi bên màn « — Thưa với người trên. Đưa lên người trên. Đoạn trường tân thanh : » Vâng trình hội chủ xem tường «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to present to a superior
(2) memorial
(3) petition
(4) to present (a certain appearance)
(5) to assume (a shape)
(6) to be (a certain color)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+57CE, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thành trì
2. xây thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ. § Ở trong gọi là “thành” , ở ngoài gọi là “quách” . ◇Lí Bạch : “Thanh san hoành bắc quách, Bạch thủy nhiễu đông thành” , (Tống hữu nhân ) Núi xanh che ngang quách phía bắc, Nước trắng bao quanh thành phía đông.
2. (Danh) Đô thị. ◎Như: “kinh thành” kinh đô, “thành thị” phố chợ, thành phố.
3. (Danh) Họ “Thành”.
4. (Động) Đắp thành. ◇Minh sử : “Thị nguyệt, thành Tây Ninh” , 西 (Thái tổ bổn kỉ tam ) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.

Từ điển Trung-Anh

(1) city walls
(2) city
(3) town
(4) CL:[zuo4],[dao4],|[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 713

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+57D5, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hũ đựng rượu, miệng nhỏ.
2. (Danh) Ruộng muối ở bờ biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái hũ.

Từ điển Trung-Anh

earthen jar

Tự hình 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+5818, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “thăng” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [cheng2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+584D, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thửa ruộng cấy lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thửa ruộng cấy lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Đường bờ ruộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thăng .

Từ điển Trung-Anh

variant of [cheng2]

Từ điển Trung-Anh

raised path between fields

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+5BAC, tổng 9 nét, bộ mián 宀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà chứa sách thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà chứa sách thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức chứa của ngôi nhà — Nhà để sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) library stack
(2) storage

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+60E9, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trừng trị, răn đe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răn, răn bảo: Răn trước ngừa sau;
② Trừng trị, trừng phạt, trị tội: Trừng trị nghiêm khắc hung thủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to punish
(2) to reprimand
(3) to warn

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 18

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+61F2, tổng 19 nét, bộ xīn 心 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trừng trị, răn đe

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách phạt. ◎Như: “tưởng trừng” khen thưởng và trách phạt, “nghiêm trừng” trừng trị nặng.
2. (Động) Răn bảo. ◎Như: “trừng tiền bí hậu” răn trước mà cẩn thận về sau.
3. (Động) Ngăn cấm. ◇Thi Kinh : “Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?” , (Tiểu nhã , Miện thủy ) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
4. (Động) Hối hận, hối tiếc. ◇Khuất Nguyên : “Thân thủ li hề tâm bất trừng” (Cửu ca , Quốc thương ) Đầu lìa khỏi mình hề, lòng không hối tiếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răn, răn bảo: Răn trước ngừa sau;
② Trừng trị, trừng phạt, trị tội: Trừng trị nghiêm khắc hung thủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to punish
(2) to reprimand
(3) to warn

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [chèng ㄔㄥˋ]

U+6210, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xong. ◎Như: “hoàn thành” xong hết, “công thành danh tựu” công danh đều xong.
2. (Động) Biến ra, trở nên. ◎Như: “tuyết hoa thành thủy” tuyết tan thành nước.
3. (Động) Nên. ◎Như: “thành toàn” làm tròn, “thành nhân chi mĩ” lo trọn việc tốt cho người.
4. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: “na bất thành” cái đó không được.
5. (Danh) Lượng từ: một phần mười. ◎Như: “hữu bát thành hi vọng” có tám phần hi vọng (tám phần trên mười phần).
6. (Danh) Thửa vuông mười dặm. ◇Tả truyện : “Hữu điền nhất thành, hữu chúng nhất lữ” , (Ai Công nguyên niên ) Có ruộng một thành, có dân một lữ.
7. (Danh) Cái sẵn có, hiện hữu. ◎Như: “sáng nghiệp dong dị thủ thành nan” lập nên sự nghiệp dễ, giữ cơ nghiệp đã có mới khó. ◇Ngô Căng : “Đế vương chi nghiệp, thảo sáng dữ thủ thành thục nan?” , (Luận quân đạo ) Sự nghiệp đế vương, sáng lập với bảo tồn, việc nào khó hơn?
8. (Danh) Họ “Thành”.
9. (Tính) Đã xong, trọn. ◎Như: “thành phẩm” món phẩm vật (sẵn để bán hoặc dùng ngay được), “thành nhật” cả ngày. ◇Lục Du : “Bất dĩ tự hại kì thành cú” (Hà quân mộ biểu ) Không lấy chữ làm hỏng trọn câu.
10. (Tính) Thuộc về một đoàn thể, cấu trúc. ◎Như: “thành phần” phần tử, “thành viên” người thuộc vào một tổ chức.

Từ điển Thiều Chửu

① Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Như làm nhà xong gọi là lạc thành , làm quan về hưu gọi là hoạn thành , v.v.
② Thành lập, như đại khí vãn thành đài lớn muộn thành, tuổi cao đức trọng lại duyệt lịch nhiều gọi là lão thành .
③ Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành, như thủ thành cứ giữ lấy cơ nghiệp trước. Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành, như thành tâm , thành kiến , v.v.
④ Trọn, hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhất thành .
⑤ Hoà bình, cầu hoà gọi là cầu thành hay hành thành .
⑥ Thửa vuông mười dặm gọi là thành.
⑦ Phần số đã thành, như một cái gì chia ra làm mười phần thì phần số bảy gọi là thất thành , phần số tám gọi là bát thành , v.v.
⑧ Béo tốt.
⑨ Hẳn chắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làm xong, xong xuôi, thành công: Làm xong Công việc nhất định thành công;
② Thành, trở thành: Đã thành thói quen;
③ Được: Làm như thế không được; Được! Để đấy tôi làm!;
④ Giỏi, cừ: Anh này giỏi (cừ) thật;
⑤ Hàng, gấp: Hàng nghìn hàng vạn người đổ ra phố; Sản lượng tăng gấp bội;
⑥ Đã cố định, sẵn có: Thành kiến; Phải phá bỏ khuôn phép cũ;
⑦ Một phần mười, 10%: Bảy phần mười; Tăng sản lượng 20%; Còn mới 80%;
⑧ (văn) Trọn, hết: Hết một khúc nhạc;
⑨ (văn) Hoà bình: Cầu hoà;
⑩ (văn) Béo tốt;
⑪ (văn) Thửa đất vuông mười dặm;
⑫ [Chéng] (Họ) Thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc. Xong việc — Trở nên — Một phần mười — Một phần của sự vật. Td: Thành phần.

Từ điển Trung-Anh

(1) to succeed
(2) to finish
(3) to complete
(4) to accomplish
(5) to become
(6) to turn into
(7) to be all right
(8) OK!
(9) one tenth

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 642

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [zhěng ㄓㄥˇ]

U+627F, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vâng theo
2. hứng, đón lấy, nhận lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kính vâng, phụng. ◎Như: “thừa song đường chi mệnh” vâng mệnh cha mẹ.
2. (Động) Chịu, nhận, tiếp thụ. ◎Như: “thừa vận” chịu vận trời, “thừa ân” chịu ơn.
3. (Động) Hứng, đón lấy. ◎Như: “dĩ bồn thừa vũ” lấy chậu hứng nước mưa. ◇Liêu trai chí dị : “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” , , ; , , : (Vương Lan ) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
4. (Động) Đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “thừa phạp” thay quyền giúp hộ, “thừa nhận” đảm đang nhận lấy.
5. (Động) Nối dõi, kế tục, tiếp theo. ◎Như: “thừa điêu” nối dõi giữ việc cúng tế, “thừa trọng” cháu nối chức con thờ ông bà, “thừa thượng văn nhi ngôn” tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
6. (Danh) Phần kém. ◇Tả truyện : “Tử Sản tranh thừa” (Chiêu Công thập tam niên ) Ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
7. (Danh) Họ “Thừa”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bear
(2) to carry
(3) to hold
(4) to continue
(5) to undertake
(6) to take charge
(7) owing to
(8) due to
(9) to receive

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 152

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+6381, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đụng, chạm, va phải

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đụng, chạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm. Rờ mó.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [jīng ㄐㄧㄥ, shèng ㄕㄥˋ]

U+665F, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh : “Phủ khám húc nhật thịnh” (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ ) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+67A8, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bậc cửa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

door post

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+68D6, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bậc cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột ở hai bên cổng.
2. (Động) Đụng, chạm.

Từ điển Trung-Anh

door post

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [shèng ㄕㄥˋ]

U+6909, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cưỡi
2. nhân (phép toán)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “thừa” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [cheng2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [chén ㄔㄣˊ, dèng ㄉㄥˋ]

U+6A59, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây chanh
2. cái ghế, cái sập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là .

Từ điển Trung-Anh

(1) orange tree
(2) orange (color)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [zhēn ㄓㄣ]

U+6D48, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [chēng ㄔㄥ, zhēn ㄓㄣ]

U+6E5E, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, “Trinh thủy” , thuộc tỉnh Quảng Đông .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [dèng ㄉㄥˋ]

U+6F82, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trong (nước)
2. lọc

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trừng” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [cheng2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [dèng ㄉㄥˋ]

U+6F84, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trong (nước)
2. lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong (nước, chất lỏng). ◇Tạ Thiểu : “Trừng giang tĩnh như luyện” (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp ) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
2. (Tính) Trong sáng.
3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi : “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” (Vân Đồn ) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
5. (Động) Yên định.

Từ điển Trung-Anh

variant of [cheng2]

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) limpid
(3) to clarify
(4) to purify

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [tǐng ㄊㄧㄥˇ]

U+73F5, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngọc đẹp
2. ngọc bội

Từ điển Trung-Anh

(1) fine jade
(2) jade ornament

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [shèng ㄕㄥˋ]

U+76DB, tổng 11 nét, bộ mǐn 皿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: “hưng thịnh” hưng phát, “vượng thịnh” dồi dào, phát đạt, “mậu thịnh” tươi tốt um tùm, “phong thịnh” giàu có phong phú, “thịnh soạn” cỗ tiệc thức ăn ê hề.
2. (Tính) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: “thịnh tình” , “thịnh ý” tình ý nồng hậu, thành khẩn.
3. (Tính) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: “thịnh đại” long trọng, trọng thể, “thịnh cử” nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” việc lớn lao, cao đẹp.
4. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “thịnh nộ” rất giận dữ, “thịnh khoa” hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” vô cùng khen ngợi.
5. (Danh) Họ “Thịnh”.
6. Một âm là “thình”. (Động) Đựng. ◎Như: “thình phạn” đựng cơm, “thình thang” đựng canh.
7. (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: “tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây” , 西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
8. (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
② Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình . Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
③ Cái đồ đựng đồ.
④ Chịu, nhận.
⑤ Chỉnh đốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịnh vượng, đông đầy, nhiều, tươi tốt, phồn vinh: Phồn vinh thịnh vượng; Hoa mai nở rộ;
② Đẹp đẽ, phong phú: Mở tiệc long trọng tiếp đãi;
③ Trọng thể, rầm rộ: Đến dự cuộc họp trọng thể; Tình hình sôi nổi rầm rộ chưa từng có;
④ Nồng nàn: Thịnh tình;
⑤ [Shèng] (Họ) Thịnh. Xem [chéng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đựng: Đựng cơm;
② Chứa, chứa đựng: Lễ đường này có thể chứa một ngàn người;
③ (văn) Đồ đựng;
④ (văn) Chịu, nhận;
⑤ (văn) Chỉnh đốn. Xem [shèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thóc lúa đem thời cúng — Chén bát đựng đồ ăn uống — Một âm là Thịnh. Xem Thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều. Tốt đẹp — Ngày thêm nhiều, thêm tốt đẹp hơn lên. Td: Hưng thịnh — Đựng. Chứa đựng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to contain
(3) to ladle
(4) to pick up with a utensil

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [dīng ㄉㄧㄥ]

U+76EF, tổng 7 nét, bộ mù 目 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn chăm chú. § Thông “đinh” .

Tự hình 2

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+7A0B, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đường đi, đoạn đường
2. đo, lường
3. trật tự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “chương trình” , “trình thức” đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
2. (Danh) Kì hạn. ◎Như: “định trình” hay “khóa trình” công việc quy định trước phải tuân theo.
3. (Danh) Cung đường, đoạn đường. ◎Như: “nhất trình” một đoạn đường. ◇Thủy hử truyện : “Ngã tống ca ca nhất trình, phương khước hồi lai” , (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đưa đại ca một quãng đường, rồi sẽ trở lại.
4. (Danh) Con báo. ◇Mộng khê bút đàm : “Tần nhân vị báo viết trình” Người Tần gọi con báo là trình.
5. (Danh) Họ “Trình”.
6. (Động) Liệu lường, đo lường, đánh giá. ◇Hán Thư : “Vũ Đế kí chiêu anh tuấn, trình kì khí năng” , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ) Vũ đế chiêu vời bậc anh tuấn, xem xét tài năng của họ.
7. (Động) Bảo, nói cho người trên biết.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuôn phép, như chương trình , trình thức đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
② Kì hẹn, việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình hay khoá trình .
③ Cung đường, đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình .
④ Con báo.
⑤ Bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường, đoạn đường: Lên đường, khởi hành; Có một đoạn đường phải đi bộ;
② Trình (lịch trình): Quá trình; Hành trình; Quy trình;
③ [Chéng] (Họ) Trình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị chiều dài rất nhỏ thời xưa, bằng một phần trăm của tấc ta — Đường đi. Td: Lộ trình — Cách thức — Họ người. H Trình Chu.

Từ điển Trung-Anh

(1) rule
(2) order
(3) regulations
(4) formula
(5) journey
(6) procedure
(7) sequence

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 290

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [chěng ㄔㄥˇ]

U+88CE, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cởi trần, cởi truồng
2. áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi trần, ở trần truồng.
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Danh) Áo đơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổi trần, trần truồng.
② Dây lưng, giắt ở lưng.
③ Áo đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở trần, trần truồng;
② Lột trần;
③ Dây lưng;
④ Giắt ở lưng;
⑤ Áo đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trần truồng, không có quần áo — Một âm là Sính ( cái áo đơn, may một lần vải ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to take off one's clothes
(2) naked

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+8AA0, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thật thà, thành thật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng chân thực. ◇Vương Bột : “Cảm kiệt bỉ thành, cung sơ đoản dẫn” , (Đằng Vương Các tự ) Xin hết lòng thành quê kệch, cung kính làm bài từ ngắn này.
2. (Tính) Thật, không dối. ◎Như: “thành phác” thật thà, chân thật, “thành chí” khẩn thiết, thật tình.
3. (Phó) Quả thật, thật sự. ◎Như: “thành nhiên” quả nhiên. ◇Sử Kí : “Tướng quốc thành thiện Sở thái tử hồ?” (Xuân Thân Quân truyện ) Tướng quốc thật sự giao hiếu với thái tử nước Sở ư?
4. (Liên) Giả như, nếu thật. ◇Sử Kí : “Thành năng thính thần chi kế, mạc nhược lưỡng lợi nhi câu tồn” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nếu quả chịu nghe theo kế của thần, thì không gì bằng làm lợi cho cả đôi bên, để đôi bên cùng tồn tại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành, thành thực: Chân thành; Lòng dạ không thành thực; Thành thực là đạo của trời (Đại học);
② (văn) Thật, thật sự, nếu thật: Thật có việc ấy; Thật là không may; Thật biết rằng mối hận ấy mọi người đều có; ? Tướng quốc thật sự quan hệ tốt với thái tử nước Sở ư? (Sử kí: Xuân Thân Quân liệt truyện); Nếu thật như thế, thì dân sẽ theo về, giống như nước chảy xuống chỗ thấp (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng). thành nhiên [chéngrán] Quả nhiên, thật: Quả nhiên không sai, thật không sai; Phong tục tập quán nơi đó thật giống như anh đã nói trong thư.

Từ điển Trung-Anh

(1) honest
(2) sincere
(3) true

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+8BDA, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thật thà, thành thật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành, thành thực: Chân thành; Lòng dạ không thành thực; Thành thực là đạo của trời (Đại học);
② (văn) Thật, thật sự, nếu thật: Thật có việc ấy; Thật là không may; Thật biết rằng mối hận ấy mọi người đều có; ? Tướng quốc thật sự quan hệ tốt với thái tử nước Sở ư? (Sử kí: Xuân Thân Quân liệt truyện); Nếu thật như thế, thì dân sẽ theo về, giống như nước chảy xuống chỗ thấp (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng). thành nhiên [chéngrán] Quả nhiên, thật: Quả nhiên không sai, thật không sai; Phong tục tập quán nơi đó thật giống như anh đã nói trong thư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) honest
(2) sincere
(3) true

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 46

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+90D5, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Thành thời cổ (nay thuộc phía bắc huyện Vấn Thượng, tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước cổ, Chu Vũ Vương phong cho mẹ, em và chú. Nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên nước thời cổ (thuộc phía bắc huyện Vấn Thượng, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất đời nhà Chu, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 2

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+9172, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiện rượu, cơn say

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh rượu, cơn say rượu. ◎Như: “túc trình vị tỉnh” 宿 cơn say đêm qua chưa tỉnh.
2. (Động) Say khướt, mất hết tri giác. ◇Yến tử xuân thu : “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” , , (Nội thiên , Gián thượng ) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh rượu. Cơn say rượu. Như túc trình vị tỉnh 宿 cơn say cũ chưa tỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cơn say rượu: 宿 Cơn say trước chưa tỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say ngà ngà ( còn hơi tỉnh ) — No.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) inebriated
(2) hungover

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ [jīng ㄐㄧㄥ, xīng ㄒㄧㄥ, xǐng ㄒㄧㄥˇ]

U+9192, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết say. ◇Thủy hử truyện : “Thử thì tửu dĩ thất bát phân tỉnh liễu” (Đệ tứ hồi) Lúc này thì đã tỉnh rượu bảy tám phần.
2. (Động) Khỏi bệnh, ra khỏi cơn hôn mê. ◇Thẩm Liêu : “Sử nhân cửu trệ niệm, Hoắc như bệnh dĩ tỉnh” 使, (Tặng hữu đạo giả ).
3. (Động) Thức, thức dậy, hết chiêm bao. ◇Nguyễn Du : “Ngọ mộng tỉnh lai vãn” (Sơn Đường dạ bạc ) Tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.
4. (Động) Hiểu ra, thấy rõ, giác ngộ. ◎Như: “tỉnh ngộ” hiểu ra. ◇Khuất Nguyên : “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” , (Sở từ ) Cả đời đều đục (hỗn trọc) mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
5. (Động) Làm cho tỉnh thức. ◇Tăng Củng : “Đương hiên tế xích nhật, Đối ngọa tỉnh bách lự” , (Đồng thụ ).
6. (Động) (Phương ngôn) Hiểu, biết, tri đạo. ◇Khắc Phi : “Giá giá hài tử tất cánh thái niên khinh, bất tỉnh sự” , (Xuân triều cấp , Nhị lục).
7. (Tính) Tỉnh táo, thanh sảng. ◇Tần Quan : “Đầu hiểu lí can duệ, Khê hành nhĩ mục tỉnh” 竿, (Đức Thanh đạo trung hoàn kí Tử Chiêm ).
8. (Tính) Rõ, sáng, minh bạch.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+92EE, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(used in people's names)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chéng ㄔㄥˊ

U+94D6, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(used in people's names)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0