Có 32 kết quả:

㕑 chú ㄔㄨˊ储 chú ㄔㄨˊ儲 chú ㄔㄨˊ刍 chú ㄔㄨˊ厨 chú ㄔㄨˊ媰 chú ㄔㄨˊ幮 chú ㄔㄨˊ廚 chú ㄔㄨˊ橱 chú ㄔㄨˊ櫉 chú ㄔㄨˊ櫥 chú ㄔㄨˊ滁 chú ㄔㄨˊ篨 chú ㄔㄨˊ耡 chú ㄔㄨˊ芻 chú ㄔㄨˊ著 chú ㄔㄨˊ蒢 chú ㄔㄨˊ蒭 chú ㄔㄨˊ蜍 chú ㄔㄨˊ諸 chú ㄔㄨˊ趎 chú ㄔㄨˊ跦 chú ㄔㄨˊ蹰 chú ㄔㄨˊ躇 chú ㄔㄨˊ躕 chú ㄔㄨˊ鉏 chú ㄔㄨˊ鋤 chú ㄔㄨˊ锄 chú ㄔㄨˊ除 chú ㄔㄨˊ雏 chú ㄔㄨˊ雛 chú ㄔㄨˊ鶵 chú ㄔㄨˊ

1/32

chú ㄔㄨˊ

U+3551, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 廚|厨[chu2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

chú ㄔㄨˊ [chǔ ㄔㄨˇ]

U+50A8, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儲.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chú ㄔㄨˊ [chǔ ㄔㄨˇ]

U+5132, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa, để dành. ◎Như: “trữ súc” 儲蓄 chất chứa, “trữ tồn” 儲存 để dành.
2. (Động) Chờ đợi.
3. (Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: “lập trữ” 立儲 lập thái tử, “hoàng trữ” 皇儲 người kế thừa hoàng đế.
4. (Danh) Họ “Trữ”.
5. § Ta hay đọc là “trừ”.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

chú ㄔㄨˊ

U+520D, tổng 5 nét, bộ dāo 刀 (+3 nét), jì 彐 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (trâu, ngựa) bằng cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 芻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ cho súc vật ăn;
② Cỏ khô, rơm;
③ Cắt cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 芻

Từ điển Trung-Anh

(1) to mow or cut grass
(2) hay
(3) straw
(4) fodder

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

chú ㄔㄨˊ

U+53A8, tổng 12 nét, bộ hàn 厂 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trù” 廚.
2. Giản thể của chữ 廚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 廚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廚 (bộ 广).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bếp: 帮廚 Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: 書廚 Hòm sách; 衣廚 Hòm áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Trù 廚.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 廚|厨[chu2]

Từ điển Trung-Anh

kitchen

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 17

chú ㄔㄨˊ [zōu ㄗㄡ]

U+5AB0, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

pregnant woman (archaic)

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

chú ㄔㄨˊ

U+5E6E, tổng 18 nét, bộ jīn 巾 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấm màn có hình như cái tủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm màn có hình như cái tủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) a kind of mosquito net
(2) bed curtain

Tự hình 1

Dị thể 3

chú ㄔㄨˊ

U+5EDA, tổng 15 nét, bộ ān 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bếp, nhà bếp. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị dĩ quân tử viễn bào trù dã” 是以君子遠庖廚也 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Vì thế người quân tử xa lánh nhà bếp.
2. (Danh) “Trù giả” 廚者 người lấy tiền của cứu giúp người khác. § Đời Hậu Hán có “bát trù” 八廚, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
3. (Danh) Hòm, rương. § Thông 櫥.◎Như: “thư trù” 書廚 hòm sách, “y trù” 衣廚 rương áo.
4. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ. § Thông “trù” 幮. ◇Tư Không Đồ 司空圖: “Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù” 盡日無人只高臥, 一雙白鳥隔紗廚 (Vương Quan 王官) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bếp.
② Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
③ Cái hòm, như thư trù 書廚 hòm sách, y trù 衣廚 hòm áo, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 厨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bếp: 帮廚 Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: 書廚 Hòm sách; 衣廚 Hòm áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bếp. Nhà bếp.

Từ điển Trung-Anh

kitchen

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

chú ㄔㄨˊ

U+6A71, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái tủ, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “trù” 櫥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tủ, chạn: 衣櫥 Tủ áo; 書櫥 Tủ sách; 碗櫥 Tủ chén, chạn để bát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫥

Từ điển Trung-Anh

(1) wardrobe
(2) closet
(3) cabinet

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

chú ㄔㄨˊ

U+6AC9, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái tủ, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như 櫥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 櫥.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chú ㄔㄨˊ

U+6AE5, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái tủ, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm chứa, tủ, chạn. § Cũng gọi là “trù tử” 櫥子, “trù nhi” 櫥兒. ◎Như: “oản trù” 碗櫥 tủ chén, “y trù” 衣櫥 tủ áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tủ, chạn: 衣櫥 Tủ áo; 書櫥 Tủ sách; 碗櫥 Tủ chén, chạn để bát.

Từ điển Trung-Anh

(1) wardrobe
(2) closet
(3) cabinet

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

chú ㄔㄨˊ

U+6EC1, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trừ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huyện “Trừ”, ở tỉnh An Huy (Trung Quốc).
2. (Danh) Sông “Trừ”, ở tỉnh An Huy (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Trừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Huyện Trừ (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc);
② Sông Trừ (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Trừ hà, thuộc tỉnh An huy, Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

chú ㄔㄨˊ

U+7BE8, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chiếu trúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cừ trừ” 籧篨.

Từ điển Thiều Chửu

① Cừ trừ 籧篨 cái chiếu trúc.
② Bệnh ỏng bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chiếc chiếu tre thô;
② Bụng õng. Xem 籧.

Từ điển Trung-Anh

crude bamboo mat

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

chú ㄔㄨˊ

U+8021, tổng 13 nét, bộ lěi 耒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phép thuế thóc lúa thời xưa.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” 鋤.
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.

Từ điển Trung-Anh

hoe

Tự hình 1

Dị thể 3

chú ㄔㄨˊ

U+82BB, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (trâu, ngựa) bằng cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt cỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Cấm sô mục thải tiều” 禁芻牧採樵 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) Cấm cắt cỏ, chăn nuôi, hái củi.
2. (Động) Nuôi dưỡng.
3. (Danh) Cỏ dùng để nuôi súc vật .
4. (Danh) Muông sinh ăn cỏ gọi là “sô”. ◇Cao Dụ 高誘: “Thảo dưỡng viết sô, cốc dưỡng viết hoạn” 草養曰芻, 穀養曰豢 (Chú 注) (Súc vật) nuôi bằng cỏ gọi là "sô", nuôi bằng ngũ cốc gọi là "hoạn".
5. (Danh) Rơm, cỏ. ◎Như: “sanh sô” 生芻: (1) Cỏ khô (tỉ dụ lễ phẩm sơ sài). (2) Lễ điếu tang. § Ghi chú: Từ Nhụ viếng mẹ “Quách Lâm Tông” 郭林宗 chỉ đưa có một nhúm cỏ khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ cho súc vật ăn;
② Cỏ khô, rơm;
③ Cắt cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mow or cut grass
(2) hay
(3) straw
(4) fodder

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 8

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiển lộ, biểu hiện. ◇Lễ Kí 禮記: “Yểm kì bất thiện nhi trứ kì thiện” 揜其不善而著其善 (Đại Học 大學).
2. (Động) Soạn, viết. ◎Như: “trứ thư lập thuyết” 著書立說 soạn sách lập thuyết.
3. (Động) Nêu lên. ◎Như: “vĩnh trứ vi lệnh” 永著爲令 cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
4. (Động) Ghi chép, kí tái. ◇Thương quân thư 商君書: “Tứ cảnh chi nội, trượng phu nữ tử giai hữu danh ư thượng, sanh giả trứ, tử giả tước” 四境之內, 丈夫女子皆有名於上, 生者著, 死者削 (Cảnh nội 境內) Trai gái trong khắp bốn cõi đều có tên trên sổ, khi còn sống thì ghi vào, chết thì xóa đi.
5. (Tính) Sáng, rõ ràng. ◎Như: “hiển trứ” 顯著 sáng rõ, “trứ danh” 著名 nổi tiếng.
6. (Danh) Văn chương, tác phẩm. ◎Như: “danh trứ” 名著 tác phẩm nổi tiếng, “cự trứ” 巨著 tác phẩm lớn.
7. Một âm là “trước”. (Động) Ở gần, dựa vào, tiếp xúc. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Trước phấn tắc thái bạch, ư chu tắc thái xích” 著粉則太白, 於朱則太赤 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Gần phấn thì trắng, gần son thì đỏ.
8. (Động) Bị, mắc, chịu. ◎Như: “trước phong” 著風 bị cảm gió, “trước lương” 著涼 bị cảm lạnh.
9. (Động) Hóa ra, thành ra. ◎Như: “trước cấp” 著急 (hóa ra) vội vàng, “trước hoảng” 著慌 (đâm ra) hoảng sợ.
10. (Động) Mặc, mang, xỏ. ◎Như: “trước y” 著衣 mặc áo. ◇Lí Bạch 李白: “Cừu phi thanh mao cẩm, Thân trước xích sương bào” 裘披青毛錦, 身著赤霜袍 (Thượng nguyên phu nhân 上元夫人).
11. (Động) Ham, thích, tham luyến. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô lão trước độc thư, Dư sự bất quải nhãn” 吾老著讀書, 餘事不挂眼 (Tặng Trương Tịch 贈張籍).
12. (Động) Đến, tới nơi. ◎Như: “phi cơ tựu yếu trước lục liễu” 著陸 phi cơ sắp hạ cánh (phi cơ xuống tới mặt đất). ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Thiếp gia lâm Vị Bắc, Xuân mộng trước Liêu Tây” 妾家臨渭北, 春夢著遼西 (Tạp thi 雜詩).
13. (Động) Nở hoa, ra trái. ◇Vương Duy 王維: “Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị” 來日綺窗前, 寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
14. (Động) Tô. ◎Như: “trước sắc” 著色 tô màu.
15. (Động) Sai khiến. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã trước nhĩ đãn khứ xử hành giam tọa thủ, thùy trước nhĩ dĩ đậu đích hồ hành loạn tẩu?” 我著你但去處行監坐守, 誰著你迤逗的胡行亂走? (Đệ tứ bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Ta sai mày lúc đi khi ngồi trông coi (cô nương), ai khiến mày dẫn dụ nó làm bậy chạy càn?
16. (Danh) Nước đánh cờ. ◎Như: “kì cao nhất trước” 棋高一著 một nước cờ cao.
17. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp. ◎Như: “thất trước” 失著 sai đường (tính lầm), “vô trước” 無著 không có cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam thập lục trước, tẩu vi thượng trước” 三十六著, 走為上著 (Đệ nhị hồi) Ba mươi sáu kế, chạy là cách hơn cả.
18. (Danh) Nơi dồn tụ, kết cục. ◎Như: “trước lạc” 著落 kết quả, kết cục, “sự tình hoàn một hữu trước lạc” 事情還沒有著落 sự việc chưa ra đâu vào đâu cả.
19. (Trợ) Biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◎Như: “nhĩ thính trước” 你聽著 anh nghe đây, “nhĩ mạn trước tẩu” 你慢著走 anh đi chậm chứ, “trước chiếu sở thỉnh” 著照所請 cứ theo điều đã thỉnh cầu (dùng trong văn thư).
20. (Trợ) Biểu thị động tác đang tiến hành. ◎Như: “tọa trước” 坐著 đang ngồi, “tẩu trước” 走著 đang đi.
21. (Trợ) Biểu thị tình trạng tồn tại. ◎Như: “trác tử thượng hoàn phóng trước kỉ bổn thư” 桌子上還放著幾本書 trên bàn (còn) có để mấy quyển sách.
22. (Trợ) Rất, lắm (đặt trước thán từ 呢 tăng thêm ý nghĩa câu nói). ◎Như: “giá hài tử thông minh trước ni” 這孩子聰明著呢 đứa bé này thông minh lắm.
23. (Trợ) Được. ◎Như: “kiến trước” 見著 thấy được, “phùng trước” 逢著 gặp được.
24. Một âm là “trữ”. (Danh) Chỗ khoảng giữa cửa và tấm bình phong.

Tự hình 3

Dị thể 5

chú ㄔㄨˊ

U+84A2, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại hoa cúc nhỏ màu trắng, tâm màu vàng, ở Giang Đông muối dưa ăn

Từ điển Trung-Anh

hedysarum

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

chú ㄔㄨˊ

U+84AD, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (trâu, ngựa) bằng cỏ

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “sô” 芻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 芻 (bộ 艸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sô 芻.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 芻|刍[chu2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

chú ㄔㄨˊ [shú ㄕㄨˊ, ㄩˊ]

U+870D, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thiềm thừ 蟾蜍)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “thiềm thừ” 蟾蜍.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ thiềm 蟾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蟾蜍 [chánchú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Thiềm thừ 蟾蜍, vần Thiềm.

Từ điển Trung-Anh

(1) Bufo vulgaris
(2) toad

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

chú ㄔㄨˊ [zhū ㄓㄨ]

U+8AF8, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại giới từ) “Chi” 之 và “ư” 於 hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ. § Dùng như “ư” 於. ◎Như: “quân tử cầu chư kỉ” 君子求諸己 (Luận ngữ 論語) người quân tử chỉ cầu ở mình.
2. (Đại trợ từ) “Chi” 之 và “hồ” 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎Như: “hữu chư” 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎Như: “chư sự” 諸事 mọi việc, “chư quân” 諸君 các ông. ◇Sử Kí 史記: “Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng” 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ “cư chư” 居諸 để chỉ “nhật nguyệt” 日月. ◎Như: “vị nhĩ tích cư chư” 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ “Chư”. § Cũng đọc là “Gia”.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

chú ㄔㄨˊ

U+8D8E, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.

Tự hình 1

Dị thể 1

chú ㄔㄨˊ [chóu ㄔㄡˊ, zhū ㄓㄨ]

U+8DE6, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ trù 蹰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chú ㄔㄨˊ [chóu ㄔㄡˊ]

U+8E70, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 躕.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 躕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 踟蹰 [chíchú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trù 躕.

Từ điển Trung-Anh

(1) irresolute
(2) undecided

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

chú ㄔㄨˊ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+8E87, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trù trừ 躊躇,踌躇)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) § Xem “trù trừ” 躊躇.
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Trù trừ 躊躇 do dự, rụt rè. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí 躊躇滿志. Trang Tử 莊子: Ðề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi 提刀而立,爲之四顧,爲之躊躇滿志,善刀而藏之 (Dưỡng sinh chủ 養生主) cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thoả lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
② Một âm là sước. Vượt qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 躊躇 [chóuchú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trù trừ vần Trù — Một âm là Xước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụt xuống. Phóng xuống mà không cần đi từng bậc — Một âm là Trừ. Xem Trừ.

Từ điển Trung-Anh

to hesitate

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

chú ㄔㄨˊ [chóu ㄔㄡˊ]

U+8E95, tổng 22 nét, bộ zú 足 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) § Xem “trì trù” 踟躕.

Từ điển Trung-Anh

(1) irresolute
(2) undecided

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

chú ㄔㄨˊ [ㄐㄩˇ, ㄒㄩˊ]

U+924F, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ 鉏鋙)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.

Từ điển Trung-Anh

hoe

Tự hình 2

Dị thể 3

chú ㄔㄨˊ [ㄐㄩˇ]

U+92E4, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cuốc: 鶴咀鋤 Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: 鋤田 Cuốc đất; 鋤草 Làm cỏ;
③ Diệt trừ: 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].

Từ điển Trung-Anh

(1) a hoe
(2) to hoe or dig
(3) to weed
(4) to get rid of

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 9

chú ㄔㄨˊ

U+9504, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cuốc: 鶴咀鋤 Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: 鋤田 Cuốc đất; 鋤草 Làm cỏ;
③ Diệt trừ: 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耡

Từ điển Trung-Anh

(1) a hoe
(2) to hoe or dig
(3) to weed
(4) to get rid of

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

chú ㄔㄨˊ [shū ㄕㄨ, zhù ㄓㄨˋ]

U+9664, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thềm
2. loại bỏ, phép trừ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: “tiễn trừ” 剪除 cắt sạch đi, “tảo trừ” 掃除 quét sạch, “vị dân trừ hại” 為民除害 vì dân dẹp hại.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Thềm. Như đình trừ 庭除 thềm trước sân.
② Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ 剪除 cắt sạch đi, tảo trừ 掃除 quét sạch đi, v.v.
③ Phong quan. Như trừ thụ 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
④ Ngày hết năm gọi là trừ nhật 除日, ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch 除夕 đêm giao thừa.
⑤ Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỏ đi, xóa đi, tiêu trừ, trừ bỏ, trừ: 爲民除害 Trừ hại cho dân; 他們消除了疑慮 Họ đã xóa bỏ được nỗi ngờ vực; 剪除 Cắt bỏ; 掃除 Quét sạch đi;
② Ngoài... ra: 除此以外 Ngoài ra, trừ... không kể; 除了這個人,我都認識 Ngoài người đó ra, còn những người khác tôi đều quen biết cả. 【除非】trừ phi [chúfei] Trừ phi, chỉ có...: 除非發生特殊情況 Trừ phi xảy ra tình trạng đặc biệt; 除非你說,他才同意 Chỉ có anh nói thì hắn mới đồng ý; 【除開】trừ khai [chú kai] Như 除了;【除了】trừ liễu [chúle] a. Trừ... không kể: 除了病號 Trừ những người bệnh; b. Ngoài... ra, ngoài...: 除了你以外,還有誰? Ngoài anh ra, còn ai nữa; 【除去】trừ khứ [chúqù] Như 除了; 【除外】trừ ngoại [chúwài] Trừ ra, không kể: 展覽室每天開放,星期一除外 Phòng triển lãm hàng ngày đều mở cửa, trừ ngày thứ hai;
③ (toán) (Tính, phép) chia: 二除四得二 4 chia cho 2 được 2 (4c2=2);
④ (văn) Thềm: 灑掃庭除 Quét rửa thềm nhà;
⑤ (văn) Bổ chức quan, phong quan: 除授 Bỏ chức cũ phong cho chức mới;
⑥【除日】trừ nhật [chúrì] Ngày hết năm. Cg. 除夜 [chuýè]; 【除夕】trừ tịch [chúxi] Đêm giao thừa, đêm 30 Tết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm — Bỏ đi. Làm cho mất đi — Chia ra. Phép tính chia — Ta lại hiểu là bỏ bớt đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to get rid of
(2) to remove
(3) to exclude
(4) to eliminate
(5) to wipe out
(6) to divide
(7) except
(8) not including

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 175

chú ㄔㄨˊ

U+96CF, tổng 13 nét, bộ zhuī 隹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 雛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim non, gà con, vịt con...: 雛雞 Gà con;
② Dê con;
③ Đứa bé con.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雛

Từ điển Trung-Anh

(1) chick
(2) young bird

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 14

chú ㄔㄨˊ [ㄐㄩˊ, ㄐㄩˋ]

U+96DB, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” 天子乃以雛嘗黍 (Nguyệt lệnh 月令) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim non, gà con, vịt con...: 雛雞 Gà con;
② Dê con;
③ Đứa bé con.

Từ điển Trung-Anh

(1) chick
(2) young bird

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

chú ㄔㄨˊ

U+9DB5, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “sồ” 雛.

Từ điển Trung-Anh

(1) chick
(2) young bird

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1