Có 15 kết quả:

凳 dèng ㄉㄥˋ嶝 dèng ㄉㄥˋ橙 dèng ㄉㄥˋ櫈 dèng ㄉㄥˋ澂 dèng ㄉㄥˋ澄 dèng ㄉㄥˋ眙 dèng ㄉㄥˋ瞪 dèng ㄉㄥˋ磴 dèng ㄉㄥˋ蹬 dèng ㄉㄥˋ邓 dèng ㄉㄥˋ鄧 dèng ㄉㄥˋ鐙 dèng ㄉㄥˋ镫 dèng ㄉㄥˋ隥 dèng ㄉㄥˋ

1/15

dèng ㄉㄥˋ

U+51F3, tổng 14 nét, bộ jī 几 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ghế ngồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đặt chân ở trước giường. § Cũng viết là 橙.
2. (Danh) Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm” 果見湘雲臥於山石僻處一個石凳子上, 業經香夢沉酣 (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghế ngồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại ghế cao thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) bench
(2) stool

Từ điển Trung-Anh

variant of 凳[deng4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ

U+5D9D, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đường nhỏ đi trên núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nhỏ đi lên núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ đi lên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi hơi dốc — Chỗ đất dốc.

Từ điển Trung-Anh

path leading up a mountain

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ [chén ㄔㄣˊ, chéng ㄔㄥˊ]

U+6A59, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” 橙子 trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chanh.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cam;
② Màu da cam. Xem 橙 [chén], [dèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 凳 (bộ 几).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cam. Cg. 橙子 [chénzi]. Xem 橙 [chéng], [dèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây gần giống cây cam nhưng trái nhỏ, núi có nước rất chua. Ta cũng gọi là cây Chanh ( citronier ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ

U+6AC8, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ghế

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 凳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghế (dùng như 凳, bộ 几): 方櫈 Ghế vuông; 長櫈 Ghế dài.

Từ điển Trung-Anh

variant of 凳[deng4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ [chéng ㄔㄥˊ]

U+6F82, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trừng 澄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trừng 澄.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ [chéng ㄔㄥˊ]

U+6F84, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong (nước, chất lỏng). ◇Tạ Thiểu 謝朓: “Trừng giang tĩnh như luyện” 澄江靜如練 (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp 晚登三山還望京邑) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
2. (Tính) Trong sáng.
3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” 把這盆水澄一澄 lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” 一盤藍碧澄明鏡 (Vân Đồn 雲 屯) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
5. (Động) Yên định.

Từ điển Thiều Chửu

① Lắng trong.
② Gạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lắng, lóng, gạn, lọc.【澄清】trừng thanh [dèngqing] Lắng, lóng (cho trong): 這水太渾,等澄清了再用 Nước đục quá, chờ cho cặn lắng rồi mới dùng. Xem 澄 [chéng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước trong. (Ngr) Làm cho sáng tỏ vấn đề. Xem 澄 [dèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước yên lặng và trong suốt — Lắng xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of liquid) to settle
(2) to become clear

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ [chì ㄔˋ, ㄧˊ]

U+7719, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn chòng chọc, trố mắt nhìn.
2. Một âm là “di”. (Danh) “Hu Di” 盱眙 tên huyện, nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ

U+77AA, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giương mắt, trợn mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phu trừng mục đại hát viết: Nhữ phi ngô quân, ngô phi nhữ thần, hà phản chi hữu?” 孚瞪目大喝曰: 汝非吾君, 吾非汝臣, 何反之有 (Đệ tứ hồi) (Ngũ) Phu trợn mắt quát lớn: Ngươi không phải vua của ta, ta không phải tôi của ngươi, làm sao có chuyện phản nghịch được?
2. (Động) Giương to tròng mắt nhìn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri” 雙眼瞪瞪空想像, 可憐對面不相知 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, Thương ôi, đối mặt chẳng hay nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Trơ mắt, nhìn đờ mắt. Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri 雙眼瞪瞪空想像,可憐對面不相知 (Nguyễn Du 阮攸) hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, đáng thương đối mặt chẳng hay nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giương mắt, trừng mắt, trợn mắt, trơ mắt, trố mắt: 他把眼睛都瞪圓了 Anh ta giương đôi mắt tròn xoe;
② Lườm, nhìn chòng chọc: 我瞪了他一眼 Tôi lườm nó một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương mắt nhìn giận dữ. Cũng nói: Trừng trừng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to open (one's eyes) wide
(2) to stare at
(3) to glare at

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ [dēng ㄉㄥ]

U+78F4, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: nham đặng 巖磴)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc đá. ◎Như: “nham đặng” 巖磴 bậc đá trên núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nham đặng 巖磴 bậc đá, trên núi có bậc đá phẳng có thể lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc đá (ở đường lên núi);
② Bậc (thang): 他費力地一磴一磴慢慢往上走 Ông ta chậm rãi bước lên từng bậc một cách mệt nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm bằng đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) cliff-ledge
(2) stone step

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ [dēng ㄉㄥ]

U+8E6C, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bước vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp. ◇Tây du kí 西遊記: “Tương thân nhất tung, khiêu xuất đan lô, lạt đích nhất thanh, đặng đảo bát quái lô, vãng ngoại tựu tẩu” 將身一蹤, 跳出丹爐, 喇的一聲, 蹬倒八卦爐, 往外就走 (Đệ thất hồi) Tung mình dậy, nhảy khỏi lò luyện đan, ầm một tiếng, đạp đổ lò bát quái, chạy vụt ra ngoài.
2. (Động) Đi, mang, xỏ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Tại trướng tử lí xuyên hảo liễu y phục, há liễu sàng, đặng thượng hài tử” 在帳子裡穿好了衣服, 下了床,蹬上鞋子 (Đệ tam thập nhất hồi) Ở nơi màn trướng mặc quần áo đẹp, bước xuống giường, mang giày dép.
3. (Tính) § Xem “thặng đặng” 蹭蹬.

Từ điển Thiều Chửu

① Thặng đặng 蹭蹬 ngơ ngác, tả cái dáng thất thế. Nay gọi người thân thế không được gặp gỡ gì gọi là thặng đặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đạp, giẫm lên (như 登 [deng], bộ 癶, nghĩa ④).

Từ điển Trần Văn Chánh

Bị tước quyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên. Bước lên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ

U+9093, tổng 4 nét, bộ yì 邑 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Đặng
2. họ Đặng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄧

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Đặng (thời xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Đặng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ

U+9127, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Đặng
2. họ Đặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
2. (Danh) Tên huyện.
3. (Danh) Họ “Đặng” 鄧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Đặng (thời xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Đặng.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ [dēng ㄉㄥ]

U+9419, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ đựng các đồ cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông “đăng” 豋.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燈 (bộ 火).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn đạp (ở yên ngựa): 馬鐙 Bàn đạp ở yên ngựa;
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

stirrup

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ [dēng ㄉㄥ]

U+956B, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ đựng các đồ cúng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn đạp (ở yên ngựa): 馬鐙 Bàn đạp ở yên ngựa;
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燈 (bộ 火).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐙

Từ điển Trung-Anh

stirrup

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

dèng ㄉㄥˋ

U+96A5, tổng 14 nét, bộ fù 阜 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc thang, bậc đá.
2. (Danh) Dốc núi, sườn núi nghiêng nguy hiểm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0