Có 17 kết quả:
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Di] Tên người (như 金日磾 người đời Hán).
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cúi xuống
3. hạ xuống
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hèn, kém (năng lực, trình độ). ◇Tây du kí 西遊記: “Bất giác bổng lộc cao đê” 不較俸祿高低 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
3. (Tính) Rẻ, hạ (giá). ◎Như: “giá tiền ngận đê” 價錢很低 giá rẻ lắm.
4. (Tính) Nhỏ (âm thanh). ◎Như: “nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở” 你說話的聲音太低了, 別人可能聽不清楚 tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ.
5. (Động) Cúi. ◎Như: “đê đầu” 低頭 cúi đầu. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
6. (Động) Buông xuống, xuống thấp.
7. (Phó) Thấp. ◎Như: “dạ mạc đê thùy” 夜幕低垂 màn đêm xuống thấp.
8. (Phó) Khẽ, sẽ. ◎Như: “đê ngữ” 低語 nói khẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rẻ, hạ: 價錢很低 Giá rẻ lắm, giá hạ lắm;
③ Cúi, gục: 低頭認罪 Cúi đầu nhận tội; 舉頭望明月, 低頭思故鄉 Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch: Tĩnh dạ tứ);
④ Sẽ, khẽ: 低語 Nói khẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) beneath
(3) to lower (one's head)
(4) to let droop
(5) to hang down
(6) to incline
Tự hình 3
Dị thể 7
Từ ghép 198
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) few
(3) a little (Cantonese)
Tự hình 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phân vân, đắn đo do dự: 我心裡直嘀咕這件事 Trong lòng tôi vẫn cứ phân vân việc ấy. Xem 嘀 [di].
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 35
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bình âu hữu đê” 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn 詮言) Bình chậu có đáy bằng.
3. (Động) Đắp đê.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đít bằng của đồ gốm: 瓶甌有堤 Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) Taiwan pr. [ti2]
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 4
Dị thể 5
Từ ghép 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. mang
3. nhấc lên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sao Đê (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Tóm lại, đại khái, nói chung. § Thông “để” 抵.
3. Một âm là “đê”. (Danh) Tên một thiểu số dân tộc ở phía tây, nay ở vào khoảng các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Tứ Xuyên.
4. (Động) Cúi, rủ xuống. § Thông “đê” 低.
5. (Danh) Sao “Đê” 氐, một sao trong nhị thập bát tú.
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” 幾滴雨 mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” 一點一滴 từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điểm tích sổ tàn canh” 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giọt: 一滴水 Một giọt nước; 雨滴眼淚 Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: 一點一滴 Một li một tí, từng li từng tí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to drip
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 50
Từ ghép 71
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 7
Từ ghép 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Di] Tên người (như 金日磾 người đời Hán).
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) ram
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) key
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nguyên tố điprosi, Dy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái tên.
3. (Danh) Nguyên tố hóa học (dysprosium, Dy).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 35
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nguyên tố điprosi, Dy
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 34
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. giày đơn
3. thông dịch, phiên dịch
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa, ở tây bắc Trung Quốc.
3. (Danh) Tên một chức quan, coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số.
4. (Danh) Họ “Đê”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giày đơn;
③ Thông dịch, phiên dịch: 鞮譯 Nhân viên phiên dịch;
④【鞮鞻氏】đê lâu thị [dilóu shì] Viên quan coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số bốn phương (Trung Quốc);
⑤ 【鞮鞪】 đê mâu [dimóu] Cái mũ trụ (để che tên đạn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0