Có 15 kết quả:

丁 dīng ㄉㄧㄥ仃 dīng ㄉㄧㄥ叮 dīng ㄉㄧㄥ帄 dīng ㄉㄧㄥ玎 dīng ㄉㄧㄥ町 dīng ㄉㄧㄥ疔 dīng ㄉㄧㄥ盯 dīng ㄉㄧㄥ糽 dīng ㄉㄧㄥ耵 dīng ㄉㄧㄥ虰 dīng ㄉㄧㄥ酊 dīng ㄉㄧㄥ釘 dīng ㄉㄧㄥ钉 dīng ㄉㄧㄥ靪 dīng ㄉㄧㄥ

1/15

dīng ㄉㄧㄥ [zhēng ㄓㄥ]

U+4E01, tổng 2 nét, bộ yī 一 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. con trai
2. họ Đinh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau “Giáp” 甲, “Ất” 乙, “Bính” 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: “tráng đinh” 壯丁, “nam đinh” 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: “tô đinh” 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người nấu bếp, “viên đinh” 園丁 người làm vườn, “gia đinh” 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: “kê đinh” 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “mục bất thức đinh” 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ “Đinh”.
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: “đinh ninh” 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: “đinh niên” 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng 李陵: “Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy” 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: “nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu” 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là “chênh”. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: “phạt mộc chênh chênh” 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con trai, trai tráng, đàn ông: 壯丁 Trai tráng; 成丁 Con trai đã đến tuổi thành đinh; 戶有三丁點一丁 Nhà có ba con trai lớn thì bắt đi hết một người (Bạch Cư Dị);
② Người, số người: 人丁興旺 Con cái đông đúc; 談笑有鴻儒,往來無白丁 Cùng nhau nói cười đều là các nho sinh học rộng, bạn bè lui tới không có ai là người vô học (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh);
③ Người (làm việc vặt): 園丁 Người làm vườn; 門丁 Người gác cổng; 庖丁爲文惠君解牛 Người đầu bếp mổ trâu cho Lương Huệ vương (Trang tử);
④ Ngôi thứ tư trong thiên can;
⑤ (Món ăn thái) hạt lựu: 雞肉丁 Thịt gà hạt lựu;
⑥ Gặp phải: 丁茲盛世 Gặp thời hưng thịnh; 我喜我生, 獨丁斯時 Ta mừng ta được sinh ra, riêng gặp phải thời này (Hậu Hán thư);
⑦ Tráng kiện: 丁者,言萬 物之丁壯也 Đinh là nói sự tráng kiện trong vạn vật (Sử kí: Luật thư);
⑧ (văn) Chữ đinh: 目不識丁 Mắt không biết một chữ đinh;
⑨ [Ding] (Họ) Đinh. Xem 丁 [zheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (thanh) Chan chát: 伐木丁丁 Chặt cây chan chát (Thi Kinh).

Từ điển Trung-Anh

(1) fourth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) fourth in order
(3) letter "D" or roman "IV" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) ancient Chinese compass point: 195°
(5) butyl
(6) cubes (of food)

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 200

dīng ㄉㄧㄥ

U+4EC3, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh đinh 伶仃)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “linh đinh” 伶仃.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh đinh 伶仃 đi vò võ một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 伶仃 [líng ding].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh đinh. Vần Linh — Một âm khác là Đính. Xem Đính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say lắm. Say rượu đến không còn biết gì. Dùng như chữ Đính 酊 — Một âm là Đinh. Xem Đinh.

Từ điển Trung-Anh

alone

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

dīng ㄉㄧㄥ

U+53EE, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 丁寧)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). ◎Như: “bị văn tử đinh liễu” 被蚊子叮了 bị muỗi đốt rồi.
2. (Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðinh ninh 叮嚀 dặn đi dặn lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Muỗi) đốt: 腳上叫蚊子叮了一下 Chân bị muỗi đốt;
② Hỏi gạn: 我叮了他一句,他才說了眞話 Tôi hỏi gạn một câu, anh ta mới chịu nói thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ bắt đầu bằng 叮.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sting or bite (of mosquito, bee etc)
(2) to say repeatedly
(3) to urge insistently
(4) to ask repeatedly
(5) to stick to a point
(6) (onom.) tinkling or jingling sound

Tự hình 2

Từ ghép 29

dīng ㄉㄧㄥ

U+5E04, tổng 5 nét, bộ jīn 巾 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bổ đinh 補帄)

Từ điển Trần Văn Chánh

【補帄】bổ đinh [bưding] ① Vá sửa quần áo;
② Chỗ vá. Cv. 補丁, 補釘, 補靪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung quần áo. Chẳng hạn Bồ đinh ( may vá quần áo ).

Từ điển Trung-Anh

patch (for mending clothes)

Tự hình 1

Từ ghép 1

dīng ㄉㄧㄥ

U+738E, tổng 6 nét, bộ yù 玉 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh đang 玎璫,玎珰)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) § Xem “đinh đông” 玎𤤮(王+冬).

Từ điển Trần Văn Chánh

【玎璫】đinh đang [dingdang] Xem 丁當 [dingdang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng các viên ngọc va chạm vào nhau. Cũng gọi là Đinh linh 玎玲 — Dùng như chữ Đinh 叮.

Từ điển Trung-Anh

(1) jingling
(2) tinkling

Tự hình 2

Từ ghép 3

dīng ㄉㄧㄥ [tiǎn ㄊㄧㄢˇ, tīng ㄊㄧㄥ, tǐng ㄊㄧㄥˇ, zhèng ㄓㄥˋ]

U+753A, tổng 7 nét, bộ tián 田 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng.
2. (Danh) Ruộng đất.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một “bình”, 30 “bình” là một “mẫu”, 100 “mẫu” là một “đinh”.
4. (Động) San bằng, làm cho phẳng đất.

Từ điển Trung-Anh

(used in place names)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

dīng ㄉㄧㄥ [ㄋㄜˋ]

U+7594, tổng 7 nét, bộ nǐ 疒 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhọt, mụn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn đầu đinh. § Một thứ bệnh mới đầu mọc mụn con, nóng và rất ngứa, sau thành dắn chắc, rất đau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã yêu cáo tố nhất cá nhân, tựu trường nhất cá đinh, nhật hậu bất đắc hảo tử” 我要告訴一個人, 就長一個疔, 日後不得好死 (Đệ nhị thập thất hồi) Tôi mà mách chuyện với một người nào, thì sẽ lên đinh, ngày sau sẽ chết chẳng lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đinh, một thứ nhọt lúc mới mọc một cái mụn con nóng và rất ngứa, sau rồi đâm rắn chắc đau dữ gọi là đinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đinh nhọt, mụn, đầu đanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhọt có đầu nhọn, thường mọc trên mặt. Ta cũng nói là nhọt đầu đinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) boil
(2) carbuncle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

dīng ㄉㄧㄥ [chéng ㄔㄥˊ]

U+76EF, tổng 7 nét, bộ mù 目 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhìm chăm chú, nhìn chòng chọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn chăm chú. § Thông “đinh” 釘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhìn chăm chú, nhìn chòng chọc: 他兩眼盯着雷達熒光屏 Đôi mắt anh chăm chú nhìn trên mặt sóng rađa. Cv. 釘.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn — Nhìn chòng chọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to watch attentively
(2) to fix one's attention on
(3) to stare at
(4) to gaze at

Tự hình 2

Từ ghép 10

dīng ㄉㄧㄥ [zhēng ㄓㄥ]

U+7CFD, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dây buộc chặt

Tự hình 1

Dị thể 1

dīng ㄉㄧㄥ

U+8035, tổng 8 nét, bộ ěr 耳 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đinh ninh 耵聹,耵聍)

Từ điển Trần Văn Chánh

【耵聹】đinh ninh [dingníng] (giải) Ráy tai.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 耵聹|耵聍, earwax
(2) cerumen

Tự hình 2

Từ ghép 2

dīng ㄉㄧㄥ

U+8670, tổng 8 nét, bộ chóng 虫 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

see 虰蛵[ding1 xing2]

Tự hình 1

Từ ghép 1

dīng ㄉㄧㄥ [dǐng ㄉㄧㄥˇ]

U+914A, tổng 9 nét, bộ yǒu 酉 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mính đính” 酩酊: xem “mính” 酩.

Từ điển Trung-Anh

tincture (loanword)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

dīng ㄉㄧㄥ [dìng ㄉㄧㄥˋ, líng ㄌㄧㄥˊ]

U+91D8, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái đinh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đinh. ◎Như: “thiết đinh” 鐵釘 đinh sắt, “loa ti đinh” 螺絲釘 đinh ốc.
2. (Danh) Vật nhú cao lên, hình trạng như cái đinh.
3. (Động) Nhìn chăm chú. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na nha đầu thính thuyết, phương tri thị bổn gia đích da môn, tiện bất tự tiên tiền na đẳng hồi tị, hạ tử nhãn bả Giả Vân đinh liễu lưỡng nhãn” 那丫頭聽說, 方知是本家的爺們, 便不似先前那等迴避, 下死眼把賈芸釘了兩眼 (Đệ nhị thập tứ hồi) A hoàn nghe nói, mới biết là người trong họ, không lẩn tránh như trước nữa, cứ dán hai mắt nhìn chòng chọc vào mặt Giả Vân.
4. (Động) Theo dõi, bám sát.
5. (Động) Thúc giục, nhắc nhở. ◎Như: “nhĩ yếu đinh trước tha cật dược” 你要釘著他吃藥 anh phải nhắc nó uống thuốc.
6. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). § Thông “đinh” 叮.
7. Một âm là “đính”. (Động) Đóng đinh. ◎Như: “đính mã chưởng” 釘馬掌 đóng móng ngựa.
8. (Động) Đơm, khâu vá. ◎Như: “đính khấu tử” 釘扣子 đơm khuy.

Từ điển Trung-Anh

(1) nail
(2) to follow closely
(3) to keep at sb (to do sth)
(4) variant of 盯[ding1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 34

dīng ㄉㄧㄥ

U+976A, tổng 11 nét, bộ gé 革 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vá đế giày
2. miếng vá

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vá đế giày;
② Miếng vá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khâu đồ bằng da. Khâu đế giày.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cobble
(2) to patch

Tự hình 2

Dị thể 1