Có 10 kết quả:

乧 dǒu ㄉㄡˇ唞 dǒu ㄉㄡˇ抖 dǒu ㄉㄡˇ敨 dǒu ㄉㄡˇ斗 dǒu ㄉㄡˇ枓 dǒu ㄉㄡˇ蚪 dǒu ㄉㄡˇ鈄 dǒu ㄉㄡˇ钭 dǒu ㄉㄡˇ陡 dǒu ㄉㄡˇ

1/10

dǒu ㄉㄡˇ

U+4E67, tổng 5 nét, bộ yī 乙 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic Korean hanja pronounced dul, phonetic du plus ul

Tự hình 1

Bình luận 0

dǒu ㄉㄡˇ

U+551E, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to take a rest (Cantonese)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

dǒu ㄉㄡˇ

U+6296, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. run rẩy
2. rũ, phủi
3. tung, hất
4. dấy lên, phất lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Run, lẩy bẩy. ◇Lỗ Tấn : “Na thủ niết trước bút khước chỉ thị đẩu” (A Q chánh truyện Q) Tay cầm bút cứ run lẩy bẩy.
2. (Động) Giũ. ◇Thủy hử truyện : “Bả thân thượng tuyết đô đẩu liễu” (Đệ thập hồi) Giũ sạch tuyết trên người.
3. (Động) Vạch trần, phơi ra, tỏ rõ.
4. (Danh) § Xem “đẩu tẩu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẩu tẩu phấn chấn, như tinh thần đẩu tẩu tinh thần phấn chấn.
② Tiếng Phạm là đỗ da. Tầu dịch là đẩu tẩu hay đầu đà. Ba món độc tham, sân, si như bụi bẩn làm nhơ mất chân tâm, người tu theo hạnh đầu-đà của Phật hay phấn khởi trừ sạch được ba món độc đi. Ta quen gọi nhà sư là đầu đà là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Run, run run, lẩy bẩy, run như cầy sấy: Run lẩy bẩy; Đôi môi anh ta run run hồi lâu, chẳng nói được một lời;
② Giũ, giật: Giũ chăn ra; Giật giật dây cương;
③ Dốc ra hết, vạch trần;
④ Phấn chấn (tinh thần). đẩu tẩu [dôusôu] Phấn chấn, hăng hái: Phấn chấn tinh thần;
⑤ Làm nên, giàu có, phất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đẩu tẩu .

Từ điển Trung-Anh

(1) to tremble
(2) to shake out
(3) to reveal
(4) to make it in the world

Tự hình 2

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dǒu ㄉㄡˇ [tǒu ㄊㄡˇ]

U+6568, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tháo ra, mở ra (tiếng địa phương).

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

dǒu ㄉㄡˇ [dòu ㄉㄡˋ]

U+6597, tổng 4 nét, bộ dōu 斗 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cao trội hơn
2. đấu (đơn vị đo, bằng 10 thăng)
3. sao Đẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đấu, vật dụng để đong lường.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” là một “đẩu” . ◇Tô Thức : “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí : “Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: “lậu đẩu” cái phễu, “uất đẩu” bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao “Đẩu”. ◎Như: “Nam Đẩu” sao Nam Đẩu, “Bắc Đẩu” sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎Như: “đẩu thất” nhà nhỏ, “đẩu thành” cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế : “Đẩu đảm hào tâm” (Thất lệ ) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông “đẩu” . ◇Từ Hoằng Tổ : “Cái thị san tứ diện đẩu tước” (Từ hà khách du kí ) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ : “Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia” , (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào ) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của “đấu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đấu.
② Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
③ Bé nhỏ, như đẩu thành cái thành nhỏ.
④ Sao đẩu, như nam đẩu sao nam đẩu, bắc đẩu sao bắc đẩu, v.v.
⑤ Cao trội lên, chót vót.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đấu (để đong thóc gạo): Tôi có một đấu rượu cất chứa đã lâu ngày, để chờ khi ông cần đến bất ngờ (Tô Thức: Hậu Xích Bích phú);
② Vật có hình dáng hơi giống cái đấu: Cái phễu; Cái điếu, cái tẩu (thuốc lá);
③ Dấu điểm chỉ, dấu ngón tay (hình xoắn);
④ Sao Đẩu: Sao Nam Đẩu; Sao Bắc Đẩu;
⑤ Nhỏ. đẩu thất [dôushì] (văn) Căn nhà xép, gian nhà nhỏ;
⑥ (văn) Cao trội, chót vót;
⑦ [Dôu] (Họ) Đẩu. Xem , [dòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đấu để đong gạo — Một đấu, đơn vị đo lường thời xưa, bằng 10 thăng — Cái chén lớn để uống rượu — Thình lình. Thất thường — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) dry measure for grain equal to ten [sheng1] or one-tenth of a [dan4]
(2) decaliter
(3) peck
(4) cup or dipper shaped object
(5) old variant of [dou3]

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 83

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dǒu ㄉㄡˇ [dòu ㄉㄡˋ]

U+6793, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái môi (để múc canh), đồ dùng để múc nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

đẩu củng [dôugông] Xem . Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gáo, cái gàu múc nước — Một âm là Đẩu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Đẩu , — Một âm khác là Chủ. Xem Chủ.

Từ điển Trung-Anh

square base for Chinese flagstaff

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dǒu ㄉㄡˇ

U+86AA, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khoa đẩu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khoa đẩu” : xem “khoa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khoa đẩu con nòng nọc.
② Lối chữ ngày xưa giống con nòng nọc nên gọi là khoa đẩu văn . Còn viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [kedôu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Khoa đẩu. Vần Khoa.

Từ điển Trung-Anh

tadpole

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dǒu ㄉㄡˇ [tǒu ㄊㄡˇ]

U+9204, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một đồ đựng rượu thời xưa
2. họ Đẩu

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại đồ đựng rượu thời xưa;
② [Dôu] (Họ) Đẩu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

dǒu ㄉㄡˇ [tǒu ㄊㄡˇ]

U+94AD, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một đồ đựng rượu thời xưa
2. họ Đẩu

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại đồ đựng rượu thời xưa;
② [Dôu] (Họ) Đẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

dǒu ㄉㄡˇ

U+9661, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao chót vót

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dốc gần như thẳng đứng, cao chót vót. ◎Như: “hựu cao hựu đẩu” vừa cao vừa dốc. ◇Lão tàn du kí : “Nhất biên thị đẩu san, nhất biên thị thâm cốc” , (Đệ bát hồi) Một bên là núi cao chót vót, một bên là hang sâu thăm thẳm.
2. (Tính) Khít, sát. ◇Tần Thuần : “Đẩu trướng thùy ti, Thanh phong xạ dũ” , (Đàm ý ca truyện ) Màn khít buông tơ, Gió mát xuyên qua cửa sổ.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: “thiên khí đẩu biến” đột nhiên trở trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao chót vót.
② Bỗng trổi lên. Như thiên khí đẩu biến đột nhiên trở trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dốc, cao chót vót: Dốc núi hiểm trở;
② Đột nhiên: Đột nhiên trở trời; Đột nhiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao ngất, nói về sườn núi. Thình lình.

Từ điển Trung-Anh

(1) steep
(2) precipitous
(3) abrubtly
(4) suddenly
(5) unexpectedly

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0