Có 17 kết quả:

凙 duó ㄉㄨㄛˊ夺 duó ㄉㄨㄛˊ奪 duó ㄉㄨㄛˊ度 duó ㄉㄨㄛˊ徳 duó ㄉㄨㄛˊ掇 duó ㄉㄨㄛˊ敓 duó ㄉㄨㄛˊ敚 duó ㄉㄨㄛˊ敠 duó ㄉㄨㄛˊ敪 duó ㄉㄨㄛˊ泽 duó ㄉㄨㄛˊ澤 duó ㄉㄨㄛˊ裰 duó ㄉㄨㄛˊ踱 duó ㄉㄨㄛˊ鈬 duó ㄉㄨㄛˊ鐸 duó ㄉㄨㄛˊ铎 duó ㄉㄨㄛˊ

1/17

duó ㄉㄨㄛˊ [suó ㄙㄨㄛˊ]

U+51D9, tổng 15 nét, bộ bīng 冫 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Băng giá, nước chảy từ mái hiên nhà xuống thành băng.

Từ điển Thiều Chửu

① Giọt giá ở trên mái gianh rỏ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giọt đá trên mái tranh đổ xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngưng lại thành băng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 47

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ

U+593A, tổng 6 nét, bộ dà 大 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cướp lấy
2. quyết định
3. đường hẹp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: Cướp đoạt; Cướp bóc; Lừa gạt cướp bóc;
② Giật: Giật giải (thưởng); Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: Định đoạt; Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to seize
(2) to take away forcibly
(3) to wrest control of
(4) to compete or strive for
(5) to force one's way through
(6) to leave out
(7) to lose

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 38

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ

U+596A, tổng 14 nét, bộ dà 大 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cướp lấy
2. quyết định
3. đường hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, cưỡng lấy. ◎Như: “sang đoạt” giật cướp, “kiếp đoạt” cướp bóc.
2. (Động) Bóc lột, tước trừ. ◎Như: “bác đoạt” bóc lột.
3. (Động) Giành lấy, tranh thủ. ◎Như: “tranh đoạt” tranh giành, “đoạt tiêu” giật giải.
4. (Động) Lầm lỡ, làm mất. ◇Mạnh Tử : “Bách mẫu chi điền, vật đoạt kì thì, sổ khẩu chi gia khả dĩ vô cơ hĩ” , , (Lương Huệ Vương thượng ) Ruộng trăm mẫu, đừng lỡ mất thời cơ, nhà mấy miệng ăn khả dĩ khỏi bị đói vậy.
5. (Động) Quyết định. ◎Như: “tài đoạt” , “định đoạt” đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
6. (Động) Xông ra, sấn ra. ◎Như: “đoạt môn nhi xuất” xông cửa mà ra, “lệ thủy đoạt khuông nhi xuất” nước mắt trào ra vành mắt.
7. (Động) Rực rỡ, đẹp mắt. ◎Như: “quang thải đoạt mục” màu sắc rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả Chánh nhất cử mục, kiến Bảo Ngọc trạm tại cân tiền, thần thái phiêu dật, tú sắc đoạt nhân” , , , (Đệ nhị thập tam hồi) Giả Chính ngước mắt nhìn, thấy Bảo Ngọc đứng ngay trước mặt, dáng điệu thanh nhã, vẻ mặt tuấn tú.
8. (Động) Bỏ sót. ◎Như: “ngoa đoạt” bỏ sót.
9. (Danh) Con đường hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: Cướp đoạt; Cướp bóc; Lừa gạt cướp bóc;
② Giật: Giật giải (thưởng); Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: Định đoạt; Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seize
(2) to take away forcibly
(3) to wrest control of
(4) to compete or strive for
(5) to force one's way through
(6) to leave out
(7) to lose

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ [ㄉㄨˋ]

U+5EA6, tổng 9 nét, bộ ān 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các dụng cụ dùng để đo dài ngắn, như trượng, thước, v.v.
2. (Danh) Mức, trạng huống đạt tới (của vật thể). ◎Như: “trường độ” độ dài, “thấp độ” độ ẩm, “toan độ” độ chua.
3. (Danh) Phép tắc, quy phạm. ◎Như: “pháp độ” , “chế độ” .
4. (Danh) Tiêu chuẩn. ◎Như: “hạn độ” .
5. (Danh) Khí lượng (của người). ◎Như: “khoát đạt đại độ” ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
6. (Danh) Dáng dấp, phong cách, nghi thái (hiện ra bên ngoài). ◎Như: “phong độ” , “thái độ” .
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo góc, sức nóng, v.v. ◎Như: cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây. (2) Lần, lượt, chuyến. ◎Như: “nhất niên nhất độ” mỗi năm một lần.
8. (Danh) Chiều (trong môn toán học: chiều cao, chiều ngang, chiều sâu của vật thể). ◎Như: “tam độ không gian” không gian ba chiều.
9. (Danh) Họ “Độ”.
10. (Động) Qua, trải qua. ◎Như: “độ nhật như niên” một ngày qua lâu như một năm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” , (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
11. (Động) Từ bờ này sang bờ bên kia. § Cũng như “độ” . ◇Hán Thư : “Nhược phù kinh chế bất định, thị do độ giang hà vong duy tiếp” , (Giả Nghị truyện ) Nếu phép tắc quy chế không xác định, thì cũng như vượt qua sông mà quên mang theo mái chèo. § Nhà “Phật” bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là “thế độ” . Sáu phép: “bố thí” , “trì giới” , “nhẫn nhục” , “tinh tiến” , “thiền định” , “trí tuệ” gọi là “lục độ” . Nghĩa là sáu phép ấy khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
12. (Động) Đi tới. § Cũng như “độ” . ◇Vương Chi Hoán : “Khương địch hà tu oán dương liễu, Xuân quang bất độ Ngọc Môn Quan” , (Lương Châu từ ) Sáo người Khương chẳng nên oán hận cây dương liễu làm chi, Ánh sáng mùa xuân không ra tới Ngọc Môn Quan.
13. Một âm là “đạc”. (Động) Mưu tính. ◎Như: “thốn đạc” liệu lường.
14. (Động) Đo. ◎Như: “đạc lượng” đo lường. ◇Phạm Đình Hổ : “Trung Hưng thì đạc Hà Khẩu phường tân dĩ xử bắc khách” (Vũ trung tùy bút ) Đời (Lê) Trung Hưng, đo dọc bến phường Hà Khẩu, để cho Hoa kiều trú ngụ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to estimate
(2) Taiwan pr. [duo4]

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ [ㄉㄜˊ]

U+5FB3, tổng 14 nét, bộ chì 彳 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một cách viết của chữ “đức” . ◇Trần Nhân Tông : “Nhất thị đồng nhân thiên tử đức” (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ [duō ㄉㄨㄛ]

U+6387, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhặt lấy
2. hứng lấy
3. cướp bóc
4. chọn lựa
5. đâm, xiên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt lấy. ◎Như: “xuyết thập” thu thập, nhặt nhạnh. ◇Thi Kinh : “Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn xuyết chi” , (Chu nam , Phù dĩ ) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ thu nhặt lấy.
2. (Động) Hái, hứng lấy. ◇Tào Tháo : “Minh minh như nguyệt, Hà thì khả xuyết?” , (Đoản ca hành ) Vằng vặc như trăng, Bao giờ thì hứng được?
3. (Động) Chọn lựa. ◇Bạch Cư Dị : “Bác sưu tinh xuyết, biên nhi thứ chi” , (Dữ Nguyên Cửu thư ) Tìm tòi rộng khắp, chọn lựa kĩ càng, thu thập và sắp xếp thứ tự.
4. (Động) Bưng, đem ra. ◇Thủy hử truyện : “Vũ Tùng xuyết điều đắng tử” (Đệ nhị thập lục hồi) Võ Tòng bưng ra một chiếc ghế.
5. (Động) Dẫn dụ người làm bậy. ◎Như: “thoán xuyết” xúi giục.
6. (Động) Cướp bóc.
7. (Động) Đâm, xiên.
8. (Tính) Ngắn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ

U+6553, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[duo2]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ

U+655A, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[duo2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ

U+6560, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhấc lên
2. cân nhắc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhấc (một vật bằng tay): Xem ;
② Cân nhắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết khác của chữ Uyết .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ

U+656A, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: điêm xuyết )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Điêm xuyết” : xem “điêm” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to weigh
(2) to cut
(3) to come without being invited

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ [shì ㄕˋ, ㄧˋ, ㄗㄜˊ]

U+6CFD, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ [shì ㄕˋ, ㄧˋ, ㄗㄜˊ]

U+6FA4, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, chằm, chỗ nước đọng lớn. ◎Như: “thâm sơn đại trạch” núi thẳm đầm lớn.
2. (Danh) Ân huệ, lộc. ◎Như: “ân trạch” làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
3. (Danh) Phong khí cùng việc làm hay của người trước còn lưu lại. ◇Lễ Kí : “Thủ trạch tồn yên” (Ngọc tảo ) Hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở...).
4. (Danh) Áo lót mình. ◇Thi Kinh : “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng trạch” , (Tần phong , Vô y ) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo lót.
5. (Danh) Họ “Trạch”.
6. (Danh) “Trạch cung” nhà tập bắn, trại bắn.
7. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “vũ trạch” mưa thấm.
8. (Động) Mân mê. ◇Lễ Kí : “Cộng phạn bất trạch thủ” (Khúc lễ thượng ) Cơm ăn chung thì tay đừng sờ mó (vì tay mồ hôi không được sạch).
9. (Tính) Nhẵn, bóng. ◇Liêu trai chí dị : “Tham nhập thất trung, nhân tạ ki tháp, võng bất khiết trạch” , , (Anh Ninh ) Đi vào trong nhà, đệm chiếu đều sạch bóng.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 48

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ [duō ㄉㄨㄛ]

U+88F0, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vá (áo)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khíu, vá. ◎Như: “bổ chuyết” vá áo quần.
2. (Danh) “Trực chuyết” áo mặc thường ngày thời xưa. Sau thường chỉ y phục của nhà sư, đạo sĩ hoặc sĩ tử. § Cũng gọi là “trực bi” , “trực thân” . ◇Thủy hử truyện : “Đãi tha khởi lai, xuyên liễu trực chuyết, xích trước cước, nhất đạo yên tẩu xuất tăng đường lai” , 穿, , (Đệ tứ hồi) Đợi đến khi (Lỗ Trí Thâm) thức dậy, (thấy) y xốc áo bào, đi chân không, xăm xăm bước ra ngoài tăng đường.
3. § Ta quen đọc là “xuyết”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ [chuò ㄔㄨㄛˋ, duò ㄉㄨㄛˋ]

U+8E31, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi bách bộ, đi thong thả, đi dạo, đi tản bộ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi thong thả, đi tản bộ. ◇Lỗ Tấn : “Triệu thái da đạc khai khứ, nhãn tình đả lượng trước tha đích toàn thân, nhất diện thuyết” , , (A Q chánh truyện Q) Cụ Triệu vừa đi từ từ lại, với ánh mắt thăm dò nhìn y khắp người, vừa nói.

Từ điển Thiều Chửu

① Đi thong thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi bách bộ, đi thong thả, đi dạo, đi tản bộ: Đi đi lại lại; Đi bước một.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt cả bàn chân xuống — Bước chầm chậm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stroll
(2) to pace
(3) Taiwan pr. [duo4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ

U+922C, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |, large ancient bell

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ

U+9438, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chuông lắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông lắc, một loại nhạc khí, có cán và lưỡi, đánh vào lưỡi thì phát ra tiếng. Ngày xưa khi nào ra tuyên mệnh lệnh thì lắc chuông. ◎Như: “mộc đạc” cái mõ (có lưỡi bằng gỗ). § Ghi chú: Ngày xưa dùng cái đạc để tuyên lời dạy, cho nên gọi những người chủ trì về việc giáo hóa là “tư đạc” .
2. (Danh) Họ “Đạc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mõ: Cái mõ (bằng gỗ);
② (văn) Cái chuông lắc.

Từ điển Trung-Anh

large ancient bell

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 48

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

duó ㄉㄨㄛˊ

U+94CE, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông lắc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mõ: Cái mõ (bằng gỗ);
② (văn) Cái chuông lắc.

Từ điển Trung-Anh

large ancient bell

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0