Có 62 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎Như: “ách vận” 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là “ngỏa”. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ.
③ Xương trần không có thịt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch;
③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車);
④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 13
Từ ghép 25
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Tiếng gà kêu, chim kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng cười.
4. (Trạng thanh) Tiếng nấc (bệnh “ách nghịch” 呃逆). § Nguyên viết là 呝.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to hiccup
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tranh biện, nói thẳng
3. ca hát một mình
4. góc nhà
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tranh biện, nói thẳng;
③ Ca hát một mình;
④ Như 愕 (bộ 忄);
⑤ Như 鍔 (bộ 金);
⑥ Góc nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) startle
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 7
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.
Tự hình 1
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nghiêm túc. ◎Như: “ngạc ngạc” 噩噩 nghiêm túc, chính trực.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngạc ngạc 噩噩 nghiêm túc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【噩噩】ngạc ngạc [èè] Nghiêm túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. trát bùn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chất bùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to plaster
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. trát bùn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được. ◇San hải kinh 山海經: “Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác” 又東三十五里, 曰蔥聾之山, 其中多大谷, 是多白堊, 黑, 青, 黃堊 (Trung san kinh 中山經) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.
3. (Động) Tô, trát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thị ác bích thanh trần” 自是堊壁清塵 (A Hà 阿霞) Từ đấy tô tường quét bụi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chất bùn.
Từ điển Trung-Anh
(2) to plaster
Tự hình 1
Dị thể 5
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) to stop
(3) check
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) a border
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tốt đẹp
3. (tên con gái)
4. (họ)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tốt, đẹp.
3. (Danh) Xưa dùng đặt tên con gái.
4. (Danh) Họ “Ấp”.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 14
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) precipice
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) lofty
Tự hình 1
Dị thể 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sinh ra chán ghét. Xem 惡 [è], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) fierce
(3) vicious
(4) ugly
(5) coarse
(6) to harm
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 140
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sinh ra chán ghét. Xem 惡 [è], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) fierce
(3) vicious
(4) ugly
(5) coarse
(6) to harm
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Từ ghép 141
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nói thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Hẹp.
③ Gian khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khốn quẫn, gian khổ (như 厄, bộ 廠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chống giữ, cứ thủ, khống chế. ◎Như: “ách yếu” 扼要 chống giữ chỗ hiểm yếu.
3. (Động) Chẹn, bóp. ◇Hán Thư 漢書: “Phàm công địch, tất ách kì hầu nhi thung kì tâm” 凡攻敵, 必扼其喉而舂其心 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Phàm đánh quân địch, ắt chẹn cổ họng mà đâm vào tim.
4. (Danh) Đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiểm soát, giữ: 扼關 Giữ cửa ải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to clutch at
(3) to guard
(4) to control
(5) to hold
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.
Tự hình 4
Dị thể 11
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) roof of the mouth
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “văn cáp” 文蛤.
3. (Danh) § Xem “cáp giới” 蛤蚧.
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nghiêm túc
3. tranh luận thẳng thắn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tranh luận thẳng thắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) forbidding
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to yoke
Tự hình 2
Dị thể 8
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to yoke
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 8
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xúc phạm, đụng chạm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đến, đạt tới. ◇Vương Thao 王韜: “Ca thanh sậu phát, hưởng át hành vân, thúy kham liệt bạch” 歌聲驟發, 響遏行雲, 脆堪裂帛 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Tiếng hát bỗng nổi lên, vang dội tới tầng mây, trong trẻo cao vút như tiếng xé lụa.
3. (Động) Tổn hại, làm hại. ◇Thi Kinh 詩經: “Mệnh chi bất dị, Vô át nhĩ cung” 命之不易, 無遏爾躬 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Mệnh trời không phải dễ, Chớ làm hại mất thân ngài.
4. (Danh) Họ “Át”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to check
(3) to hold back
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kinh thành, thủ đô. ◇Lí Bạch 李白: “Thang cập Bàn Canh, ngũ thiên kì ấp” 湯及盤庚, 五遷其邑 (Vi Tống Trung Thừa thỉnh đô Kim Lăng biểu 為宋中丞請都金陵表) Vua Thang tới vua Bàn Canh, năm lần dời đô.
3. (Danh) Thành thị. ◎Như: “thành ấp” 城邑 thành thị.
4. (Danh) Đất được phong cho. ◎Như: “thực ấp” 食邑, “thái ấp” 采邑 đất phong cho quan để cai quản lấy thuế làm bổng lộc.
5. (Phó) Buồn rầu, lo lắng. § Thông “ấp” 悒. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. họ Ngạc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc.
3. (Danh) Biên giới, ven cõi. ◎Như: “ngấn ngạc” 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
4. (Danh) Lời nói chính trực. § Thông “ngạc” 諤.
5. (Danh) Đài hoa. § Thông “ngạc” 萼.
6. (Danh) Họ “Ngạc”.
7. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. § Thông “ngạc” 愕.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngoài cõi, ven cõi. Như ngấn ngạc 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
③ Ngạc nhiên, thấy ở bề ngoài.
④ Họ Ngạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [È] Ấp Ngạc (thời xưa, nay thuộc huyện Vũ Xương, tỉnh Hồ Bắc);
③ Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc (gọi tắt);
④ (Họ) Ngạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Từ ghép 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) sharp
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) sharp
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “yên”. (Danh) “Yên Chi” 閼氏 tên hiệu vợ chính của vua “Hung Nô” 匈奴, thời Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to restrain
(3) to control
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to restrain
(3) to control
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” 厄. ◎Như: “khốn ách” 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” 隘.
Từ điển Thiều Chửu
② Cảnh ngộ khốn nạn, vận ách. Cùng nghĩa với chữ ách 厄, chữ ách 阸.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tình thế hiểm nghèo, tình cảnh khốn khó, khốn ách, vận ách (như 厄, bộ 厂);
③ Gây trở ngại, cản trở;
④ Nghèo túng, cơ cực, khó khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) pass
(3) in distress
Tự hình 1
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bức bách, khốn bách.
3. (Danh) Gian nguy, tai nạn.
4. (Danh) Giới hạn, chướng ngại.
Tự hình 1
Dị thể 7
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hẹp hòi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bá Di ải” 伯夷隘 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
3. Một âm là “ách”. (Động) Ngăn cách, cách tuyệt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc ải Tần” 三國隘秦 (Đông Chu sách 東周策) Ba nước cách tuyệt nước Tần.
4. (Động) Ngăn trở, cản trở. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi” 懷王薨, 太子辭於齊王而歸, 齊王隘之 (Sở sách nhị 楚策二) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) palate
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) palate
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Từ ghép 10
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Để cho đói, bỏ đói. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu” 天將降大任於是人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨, 餓其體膚 (Cáo tử hạ 告子下) Trời định giao phó trọng trách cho người đó, thì trước hết làm khổ tâm chí, khiến cho nhọc gân cốt, để cho đói thân xác.
3. (Tính) Bị đói. ◇Quản Tử 管子: “Đạo hữu ngạ dân” 道有餓民 (Quốc súc 國畜) Trên đường có dân bị đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.
Từ điển Trung-Anh
(2) hungry
(3) to starve (sb)
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 14
Từ ghép 19
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tiếng nghẹn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng (phát ra sau khi) nghẹn.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) hungry
(3) to starve (sb)
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 19
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
Tự hình 6
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) alligator
Tự hình 1
Dị thể 4
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giản thể của chữ 鱷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) alligator
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Từ ghép 8
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Bình luận 0