Có 39 kết quả:

㷭 fēng ㄈㄥ䗬 fēng ㄈㄥ丯 fēng ㄈㄥ丰 fēng ㄈㄥ凮 fēng ㄈㄥ埄 fēng ㄈㄥ封 fēng ㄈㄥ峯 fēng ㄈㄥ峰 fēng ㄈㄥ崶 fēng ㄈㄥ方 fēng ㄈㄥ枫 fēng ㄈㄥ楓 fēng ㄈㄥ沣 fēng ㄈㄥ沨 fēng ㄈㄥ渢 fēng ㄈㄥ灃 fēng ㄈㄥ烽 fēng ㄈㄥ犎 fēng ㄈㄥ疯 fēng ㄈㄥ瘋 fēng ㄈㄥ砜 fēng ㄈㄥ碸 fēng ㄈㄥ葑 fēng ㄈㄥ蘴 fēng ㄈㄥ蚌 fēng ㄈㄥ蜂 fēng ㄈㄥ蠭 fēng ㄈㄥ諷 fēng ㄈㄥ讽 fēng ㄈㄥ豊 fēng ㄈㄥ豐 fēng ㄈㄥ酆 fēng ㄈㄥ鋒 fēng ㄈㄥ鏠 fēng ㄈㄥ锋 fēng ㄈㄥ風 fēng ㄈㄥ飌 fēng ㄈㄥ风 fēng ㄈㄥ

1/39

fēng ㄈㄥ

U+3DED, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 烽[feng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

fēng ㄈㄥ

U+45EC, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 蜂[feng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

fēng ㄈㄥ [jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+4E2F, tổng 4 nét, bộ gǔn 丨 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

sắc cỏ tốt tươi

Tự hình 1

fēng ㄈㄥ

U+4E30, tổng 4 nét, bộ gǔn 丨 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, rậm rạp (cây cỏ).
2. (Tính) Xinh đẹp, đầy đặn (dung mạo).
3. (Danh) Thần thái, phong vận. ◎Như: “phong tư” 丰姿, “phong thái” 丰采, “phong nghi” 丰儀. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngưỡng kiến xa trung nhất thiểu niên, phong nghi côi vĩ” 仰見車中一少年, 丰儀瑰瑋 (Tịch Phương Bình 席方平) Ngẩng lên thấy trong xe một người trai trẻ, thần thái khôi ngô, kì vĩ.
4. Giản thể của chữ 豐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sắc cỏ tươi tốt, sắc xinh đẹp. Xem 豐 (bộ 豆).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều: 豐收 Được mùa; 豐衣足食 Sung túc, no cơm ấm áo;
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.

Từ điển Trung-Anh

(1) luxuriant
(2) buxom
(3) variant of 豐|丰[feng1]
(4) variant of 風|风[feng1]
(5) appearance
(6) charm

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) plentiful
(3) fertile
(4) plump
(5) great

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 77

fēng ㄈㄥ

U+51EE, tổng 8 nét, bộ jī 几 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 風|风[feng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

fēng ㄈㄥ [běng ㄅㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ, péng ㄆㄥˊ]

U+57C4, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

landmark used during the Song Dynasty (960-1279 AD)

Tự hình 1

Dị thể 2

fēng ㄈㄥ

U+5C01, tổng 9 nét, bộ cùn 寸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bì đóng kín
2. đậy lại
3. phong cấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bao, gói. ◎Như: “tín phong” 信封 bao thư.
2. (Lượng) Từ đơn vị: lá, bức. ◎Như: “nhất phong tín” 一封信 một bức thư, “lưỡng phong ngân tử” 兩封銀子 hai gói bạc.
3. (Danh) Bờ cõi, cương giới. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu dục tứ kì tây phong” 又欲肆其西封 (Hi Công tam thập niên 僖公三十年) Lại muốn mở rộng bờ cõi phía tây.
4. (Danh) Họ “Phong”.
5. (Động) Đóng, đậy kín, che kín. ◎Như: “đại tuyết phong san” 大雪封山 tuyết lớn phủ kín núi, “phong trụ động khẩu” 封住洞口 bịt kín cửa hang.
6. (Động) Đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng. ◎Như: “tra phong” 查封 niêm phong. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công toại nhập Hàm Dương, phong cung thất phủ khố, hoàn quân Bá Thượng” 沛公遂入咸陽, 封宮室府庫, 還軍霸上 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Bái Công bèn vào Hàm Dương, niêm phong cung thất, kho đụn, rồi đem quân về Bá Thượng.
7. (Động) Hạn chế. ◎Như: “cố trí tự phong” 故智自封 tự giới hạn mình trong lối cũ.
8. (Động) Ngày xưa, vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua hoặc cho bầy tôi có công, gọi là “phong”. ◇Sử Kí 史記: “An Li Vương tức vị, phong công tử vi Tín Lăng Quân” 安釐王即位, 封公子為信陵君(Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) An Li Vương vừa lên ngôi, phong công tử làm Tín Lăng Quân.
9. (Động) Đắp đất cao làm mộ. ◎Như: “phong phần” 封墳 đắp mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Phong vương tử Tỉ Can chi mộ” 封王子比干之墓 (Nhạc kí 樂記) Đắp đất cao ở mộ vương tử Tỉ Can.
10. (Động) Thiên tử lập đàn tế trời gọi là “phong”.
11. (Động) Làm giàu, tăng gia. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị tụ dân lợi dĩ tự phong nhi tích dân dã” 是聚民利以自封而瘠民也 (Sở ngữ thượng 楚語上) Tức là gom góp những lợi của dân để tự làm giàu mà làm hại dân vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong.
② Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong 誥封. Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông 封翁 hay phong quân 封君.
③ Bờ cõi, như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân 封人. Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm 封彊重任.
④ To lớn.
⑤ Ðắp, như phong phần 封墳 đắp mả.
⑥ Giầu có, như tố phong 素封 vốn giàu.
⑦ Ðậy, đậy lại, như tín phong 信封 phong thơ.
⑧ Ngăn cấm, như cố trí tự phong 故智自封 nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phong (tước), ban (tước phẩm, đất đai): 封王 Phong vương; 分封諸侯 Phong chia cho các chư hầu; 封爵 Ban tước;
② Chế độ phong kiến (gọi tắt): 反封 Chống phong kiến;
③ Đóng băng, bọc, đóng kín, bịt kín, đắp lại, niêm phong: 封河 Sông đóng băng; 封套 Vỏ bọc; 封住瓶口 Gắn nút chai, gắn xi; 封填 Đắp mả; 故智自封 Tự đóng kín mình trong lối cũ;
④ Phong bì: 裝在信封裡 Bỏ vào phong bì;
⑤ Bức, lá: 一封信 Một bức (lá) thư;
⑥ (văn) Bờ cõi: 封人 Chức quan giữ việc ngoài bờ cõi;
⑦ (văn) Giàu có: 素封 Vốn giàu có;
⑧ [Feng] (Họ) Phong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về việc vua đem đất và chức tước ban cho bề tôi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Lúc ngoảnh lại ngắm màu dương liễu, thà khuyên chàng đựng chịu tước phong « — Gói lại. Đóng kín lại. Td: Niêm phong, Phong bì. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Đề chữ gấm phong thôi lại mở, gieo bói tiền tin nửa còn ngờ « — To lớn — Ranh giới Vùng đất — Nhiều. Đầy đủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confer
(2) to grant
(3) to bestow a title
(4) to seal
(5) classifier for sealed objects, esp. letters

Tự hình 6

Dị thể 8

Từ ghép 134

fēng ㄈㄥ

U+5CEF, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đỉnh núi
2. cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 峰.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọn núi.
② Cái bướu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỉnh núi. Chóp núi.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 峰[feng1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

fēng ㄈㄥ

U+5CF0, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đỉnh núi
2. cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn núi, đỉnh núi. ◎Như: “cao phong” 高峰 đỉnh núi cao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
2. (Danh) Bộ phận nhô lên như đầu núi. ◎Như: “đà phong” 駝峰 bướu lạc đà, “ba phong” 波峰 ngọn sóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh (núi), ngọn (núi): 高峰 Ngọn núi cao; 頂峰 Đỉnh cao nhất;
② Bướu: 駝峰 Bướu lạc đà; 單峰駱駝 Lạc đà một bướu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Phong 峯.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 峰[feng1]

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a mountain) high and tapered peak or summit
(2) mountain-like in appearance
(3) highest level
(4) classifier for camels

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 133

fēng ㄈㄥ

U+5D36, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

name of a legendary hill

Tự hình 1

fēng ㄈㄥ [fāng ㄈㄤ, páng ㄆㄤˊ, wǎng ㄨㄤˇ]

U+65B9, tổng 4 nét, bộ fāng 方 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai thuyền cùng đi liền nhau, bè trúc. Cũng chỉ đi bằng thuyền hoặc bè. ◇Thi Kinh 詩經: “Tựu kì thâm hĩ, Phương chi chu chi” 就其深矣, 方之舟之 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Đến chỗ nước sâu, Thì đi bằng bè hay bằng thuyền.
2. (Danh) Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ). ◎Như: “chánh phương hình” 正方形 hình vuông, “trường phương hình” 長方形 hình chữ nhật.
3. (Danh) Ngày xưa gọi đất là “phương”. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đái viên lí phương” 戴圓履方 (Bổn kinh 本經) Đội trời đạp đất.
4. (Danh) Nơi, chốn, khu vực. ◎Như: “địa phương” 地方 nơi chốn, “viễn phương” 遠方 nơi xa.
5. (Danh) Vị trí, hướng. ◎Như: “đông phương” 東方 phương đông, “hà phương” 何方 phương nào?
6. (Danh) Thuật, phép, biện pháp. ◎Như: “thiên phương bách kế” 千方百計 trăm kế nghìn phương.
7. (Danh) Nghề thuật. ◎Như: “phương sĩ” 方士, “phương kĩ” 方技 kẻ chuyên về một nghề, thuật như bùa thuốc, tướng số.
8. (Danh) Thuốc trị bệnh. ◎Như: “cấm phương” 禁方 phương thuốc cấm truyền, “bí phương” 祕方 phương thuốc bí truyền, “phương tử” 方子 đơn thuốc. ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó (làm cho khỏi nứt nẻ tay) trăm lạng vàng.
9. (Danh) Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học). ◎Như: “bình phương” 平方 lũy thừa hai, “lập phương” 立方 lũy thừa ba.
10. (Danh) Đạo đức, đạo lí, thường quy. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, “nghĩa phương hữu huấn” 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa.
11. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho các vật hình vuông hay chữ nhật. Tương đương với “khối” 塊, “cá” 個. ◎Như: “biển ngạch nhất phương” 匾額一方 một tấm hoành phi, “tam phương đồ chương” 三方圖章 ba bức tranh in.
12. (Danh) Chữ dùng ngày xưa để đo lường diện tích. Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân” 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.
13. (Danh) Vân gỗ.
14. (Danh) Loài, giống.
15. (Danh) Lúa mới đâm bông chưa chắc.
16. (Danh) Phương diện. ◇Vương Duy 王維: “San phân bát diện, thạch hữu tam phương” 山分八面, 石有三方 (Họa học bí quyết 畫學秘訣) Núi chia ra tám mặt, đá có ba phương diện.
17. (Danh) Họ “Phương”.
18. (Tính) Vuông (hình). ◎Như: “phương trác” 方桌 bàn vuông.
19. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “phẩm hạnh phương chánh” 品行方正 phẩm hạnh ngay thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thị dĩ thánh nhân phương nhi bất cát, liêm nhi bất quế” 是以聖人方而不割, 廉而不劌 (Chương 58) Như thế bậc thánh nhân chính trực mà không làm thương tổn người, có góc cạnh mà không làm hại người.
20. (Tính) Thuộc về một nơi chốn. ◎Như: “phương ngôn” 方言 tiếng địa phương, “phương âm” 方音 giọng nói địa phương, “phương chí” 方志 sách ghi chép về địa phương.
21. (Tính) Ngang nhau, đều nhau, song song. ◎Như: “phương chu” 方舟 hai chiếc thuyền song song.
22. (Động) Làm trái. ◎Như: “phương mệnh” 方命 trái mệnh lệnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổn phương mệnh bĩ tộc” 鯀方命圮族 (Hình thưởng 刑賞) Cổn (cha vua Vũ 禹) trái mệnh và bại hoại.
23. (Động) So sánh, phê bình, chỉ trích. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống phương nhân. Tử viết: Tứ dã hiền hồ tai? Phù ngã tắc bất hạ” 子貢方人. 子曰: 賜也賢乎哉? 夫我則不暇 (Hiến vấn 憲問) Tử Cống hay so sánh người này với người khác. Khổng Tử nói: Anh Tứ giỏi thế sao? Ta thì không rảnh (để làm chuyện đó).
24. (Phó) Mới, rồi mới. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận” 春蠶到死絲方盡 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ: Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
25. (Phó) Đang, còn đang. ◎Như: “lai nhật phương trường” 來日方長 ngày tháng còn dài.
26. (Giới) Đương, tại, khi, lúc. ◇Trang Tử 莊子: “Phương kì mộng dã, bất tri kì mộng dã” 方其夢也, 不知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Đương khi chiêm bao thì không biết mình chiêm bao.

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 2

fēng ㄈㄥ

U+67AB, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây phong

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 楓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây phong: 江楓漁火 Đèn chài và cây phong bên bờ sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 楓

Từ điển Trung-Anh

maple (genus Acer)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

fēng ㄈㄥ

U+6953, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phong”, lá đến mùa thu thì đỏ, mùa xuân nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. § Đời nhà Hán, hay trồng phong ở cung điện, vì thế đời sau gọi triều đình là “phong thần” 楓宸 hay “phong bệ” 楓陛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây phong: 江楓漁火 Đèn chài và cây phong bên bờ sông.

Từ điển Trung-Anh

maple (genus Acer)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

fēng ㄈㄥ

U+6CA3, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: phong thuỷ 灃水,沣水)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 灃水 Sông Phong (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灃

Từ điển Trung-Anh

(1) rainy
(2) place name in Shaanxi
(3) Feng River in Shaanxi 陝西|陕西, tributary of Wei River 渭水

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

fēng ㄈㄥ [féng ㄈㄥˊ]

U+6CA8, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 渢

Tự hình 1

Dị thể 1

fēng ㄈㄥ [féng ㄈㄥˊ]

U+6E22, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng nước.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

fēng ㄈㄥ

U+7043, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: phong thuỷ 灃水,沣水)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 灃水 Sông Phong (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) rainy
(2) place name in Shaanxi
(3) Feng River in Shaanxi 陝西|陕西, tributary of Wei River 渭水

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

fēng ㄈㄥ

U+70FD, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốt lửa làm hiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt lửa làm hiệu. § Đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là “phong”. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt lửa làm hiệu. Ðời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đốt lửa làm hiệu.【烽火】phong hoả [feng huô] ① Phong hoả, khói lửa, đốt lửa làm hiệu 烽火照西京,心中自不平 Khói lửa đốt làm hiệu đã soi đến Tây Kinh, trong lòng tự cảm thấy sục sôi (Dương Quýnh: Tòng quân hành);
② Chiến tranh: 在烽火連天的年代裡 Trong những năm tháng chiến tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa đốt ở biên giới để báo tin có giặc tới. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Phong hoả ảnh chiếu Cam tuyền vân « ( ánh lửa báo nguy rọi sáng đám mây đất Cam tuyền ) — Đốt lửa.

Từ điển Trung-Anh

beacon fire

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 16

fēng ㄈㄥ

U+728E, tổng 13 nét, bộ níu 牛 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trâu rừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bò rừng, lưng có cục u như lạc đà.

Từ điển Thiều Chửu

① Trâu rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trâu rừng, bò rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu, con bò cực lớn. Trâu mộng, bò mộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) zebu
(2) indicus cattle
(3) humped ox

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

fēng ㄈㄥ

U+75AF, tổng 9 nét, bộ nǐ 疒 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bệnh đầu phong
2. điên rồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瘋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh điên;
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瘋

Từ điển Trung-Anh

(1) insane
(2) mad
(3) wild

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 18

fēng ㄈㄥ

U+760B, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bệnh đầu phong
2. điên rồ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Điên, rồ, khùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh điên;
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).

Từ điển Trung-Anh

(1) insane
(2) mad
(3) wild

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 18

fēng ㄈㄥ

U+781C, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sulphone (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Sulphone.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碸

Từ điển Trung-Anh

sulfone

Tự hình 2

Dị thể 1

fēng ㄈㄥ

U+78B8, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sulphone (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Sulphone.

Từ điển Trung-Anh

sulfone

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

fēng ㄈㄥ [fèng ㄈㄥˋ]

U+8451, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rau phong
2. nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là “vu tinh” 蕪菁 (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” 茭白根.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau phong.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau phong. Cg. 蕪菁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một một loại rau. Xem thêm Phỉ phong 菲葑. Vần Phỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ của cây dưa — Một âm khác là Phong. Xem Phong.

Từ điển Trung-Anh

turnip

Tự hình 2

Dị thể 3

fēng ㄈㄥ

U+8634, tổng 21 nét, bộ cǎo 艸 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ tạp

Tự hình 1

fēng ㄈㄥ [bàng ㄅㄤˋ, bèng ㄅㄥˋ, ㄆㄧˊ]

U+868C, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai. § Thịt mềm có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai, vỏ dùng chế tạo khí cụ. Còn gọi là: “nhị mai bối” 二枚貝, “cáp bạng” 蛤蚌, “cáp lị” 蛤蜊.

Tự hình 2

Dị thể 12

fēng ㄈㄥ

U+8702, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con ong
2. đông, nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ong.
2. (Danh) Tướng mạo hung ác. ◎Như: “phong mục sài thanh” 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
3. (Phó) Đông, nhiều, từng đàn, từng bầy (như ong). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Triều chánh nhật phi, dĩ trí thiên hạ nhân tâm tư loạn, đạo tặc phong khởi” 朝政日非, 以致天下人心思亂, 盜賊蜂起 (Đệ nhất hồi 第一回) Chính sự trong triều ngày càng hư hỏng, khiến cho lòng người náo loạn, giặc cướp nổi lên như ong.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ong.
② Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
③ Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi 盜賊蜂起 trộm giặc nổi như ong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Con ong: 養蜂 Nuôi ong; 蜜蜂 Mật ong;
② (Ví) từng đàn, từng đám, từng bầy, đông nhiều (như ong) nổi lên như ong: 蜂擁而至 Cả đám kéo đến, ùn ùn kéo đến; 盜賊蜂起 Trộm nổi lên như ong
③ (Ví) tướng mạo hung ác: 蜂目豺聲 Mặt ong tướng chó, kẻ hung ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ong.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蜂[feng1]

Từ điển Trung-Anh

(1) bee
(2) wasp

Từ điển Trung-Anh

old variant of 蜂[feng1]

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 83

fēng ㄈㄥ

U+882D, tổng 22 nét, bộ chóng 虫 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con ong
2. đông, nhiều

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ 蜂.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ 蜂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蜂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như ba chữ Phong 蜂.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 蜂[feng1]

Tự hình 2

Dị thể 3

fēng ㄈㄥ [fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ]

U+8AF7, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc cao giọng. ◎Như: “phúng kinh niệm Phật” 諷經念佛 tụng kinh niệm Phật.
2. (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◎Như: “trào phúng” 嘲諷 giễu cợt, “phúng thích” 諷刺 châm biếm.
3. (Động) Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián. ◇Dương Hùng 揚雄: “Chánh nguyệt tòng thượng Cam Tuyền hoàn, tấu Cam Tuyền phú dĩ phúng” 正月從上甘泉還, 奏甘泉賦以諷 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Tháng giêng theo vua từ Cam Tuyền về, tâu lên bài phú Cam Tuyền để khuyên can.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

fēng ㄈㄥ [fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ]

U+8BBD, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諷.

Tự hình 2

Dị thể 2

fēng ㄈㄥ [ㄌㄧˇ]

U+8C4A, tổng 13 nét, bộ dòu 豆 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp

Từ điển Trung-Anh

variant of 豐|丰[feng1]

Tự hình 4

Dị thể 2

fēng ㄈㄥ

U+8C50, tổng 18 nét, bộ dòu 豆 (+11 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phong phú” 豐富 dồi dào, “phong y túc thực” 豐衣足食 ăn no mặc ấm, đời sống sung túc.
2. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Béo tốt, đầy đặn. ◎Như: “phong du” 豐腴 mập mạp, “phong mãn” 豐滿 đầy đặn.
4. (Tính) Tốt tươi. ◎Như: “phong thảo” 豐草 cỏ tươi tốt.
5. (Tính) Được mùa. ◎Như: “phong niên” 豐年 năm được mùa. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong niên, thu đông báo dã” 豐年秋冬報也 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
6. (Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn.
7. (Danh) Họ “Phong”.
8. (Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇Quốc ngữ 國語: “Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân” 義以生利, 利以豐民 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều: 豐收 Được mùa; 豐衣足食 Sung túc, no cơm ấm áo;
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) plentiful
(3) fertile
(4) plump
(5) great

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 74

fēng ㄈㄥ

U+9146, tổng 20 nét, bộ yì 邑 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất Phong (kinh đô của nhà Chu dưới thời Chu Văn Vương, nay thuộc tỉnh Quảng Tây của Trung Quốc)
2. họ Phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, chỗ “Văn Vương” 文王 đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc, bây giờ. Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng Sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là “Phong Đô thành” 酆都城.
2. (Danh) Họ “Phong”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, chỗ vua Văn vương 文王 đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Quảng Tây bây giờ. Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là phong đô thành 酆都城.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Phong (kinh đô của nhà Chu dưới thời Chu Văn vương, nay thuộc tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Phong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời nhà Chu, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.

Tự hình 2

Dị thể 3

fēng ㄈㄥ

U+92D2, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn giáo, mũi dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũi nhọn, bộ phận sắc bén của binh khí. ◎Như: “kiếm phong” 劍鋒 mũi gươm.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén. ◎Như: “bút phong” 筆鋒 ngọn bút.
3. (Danh) Mượn chỉ đao, kiếm, binh khí. ◇Sử Kí 史記: “Thả thiên hạ duệ tinh trì phong dục vi bệ hạ sở vi giả thậm chúng, cố lực bất năng nhĩ” 且天下銳精持鋒欲為陛下所為者甚眾, 顧力不能耳 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Vả lại trong thiên hạ những kẻ mài giáo, cầm mũi nhọn, muốn làm điều bệ hạ đã làm cũng rất nhiều, chẳng qua họ không làm nổi đấy thôi.
4. (Danh) Quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu. ◎Như: “tiền phong” 前鋒.
5. (Danh) Khí thế mạnh mẽ. ◇Sử Kí 史記: “Thử thừa thắng nhi khứ quốc viễn đấu, kì phong bất khả đương” 此乘勝而去國遠鬥, 其鋒不可當 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế là họ thừa thắng, bỏ nước kéo quân đi viễn chinh, khí thế của họ không chống lại được.
6. (Tính) Nhọn, sắc. ◎Như: “phong nhận” 鋒刃 lưỡi đao sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũi nhọn, ngọn: 劍鋒 Mũi gươm; 刀鋒 Mũi dao; 筆鋒 Ngọn bút; 針鋒相對 Đối chọi nhau;
② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội): 前鋒 Tiền phong; 先鋒 Tiên phong;
③ Một loại nông cụ thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) point of a spear
(2) edge of a tool
(3) vanguard
(4) forward (in sports team)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 45

fēng ㄈㄥ

U+93E0, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 鋒|锋[feng1]

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

fēng ㄈㄥ

U+950B, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn giáo, mũi dao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũi nhọn, ngọn: 劍鋒 Mũi gươm; 刀鋒 Mũi dao; 筆鋒 Ngọn bút; 針鋒相對 Đối chọi nhau;
② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội): 前鋒 Tiền phong; 先鋒 Tiên phong;
③ Một loại nông cụ thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋒

Từ điển Trung-Anh

(1) point of a spear
(2) edge of a tool
(3) vanguard
(4) forward (in sports team)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 46

fēng ㄈㄥ [fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ]

U+98A8, tổng 9 nét, bộ fēng 風 (+0 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sầu kiến chu hành phong hựu khởi, Bạch đầu lãng lí bạch đầu nhân” 愁見舟行風又起,白頭浪裡白頭人 (Lâm giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Buồn trông thuyền đi, gió lại nổi lên, Khách bạc đầu ở trong sóng bạc đầu.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.

Từ điển Trung-Anh

(1) wind
(2) news
(3) style
(4) custom
(5) manner
(6) CL:陣|阵[zhen4],絲|丝[si1]

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 473

fēng ㄈㄥ

U+98CC, tổng 26 nét, bộ fēng 風 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 風|风[feng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

fēng ㄈㄥ [fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ]

U+98CE, tổng 4 nét, bộ fēng 風 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 風.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 風

Từ điển Trung-Anh

(1) wind
(2) news
(3) style
(4) custom
(5) manner
(6) CL:陣|阵[zhen4],絲|丝[si1]

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 470