Có 29 kết quả:

乹 gān ㄍㄢ乾 gān ㄍㄢ亁 gān ㄍㄢ咁 gān ㄍㄢ坩 gān ㄍㄢ尲 gān ㄍㄢ尴 gān ㄍㄢ尶 gān ㄍㄢ尷 gān ㄍㄢ干 gān ㄍㄢ幹 gān ㄍㄢ杆 gān ㄍㄢ柑 gān ㄍㄢ桿 gān ㄍㄢ榦 gān ㄍㄢ汗 gān ㄍㄢ泔 gān ㄍㄢ玕 gān ㄍㄢ甘 gān ㄍㄢ疳 gān ㄍㄢ矸 gān ㄍㄢ竿 gān ㄍㄢ筸 gān ㄍㄢ肝 gān ㄍㄢ苷 gān ㄍㄢ虷 gān ㄍㄢ迁 gān ㄍㄢ酐 gān ㄍㄢ釬 gān ㄍㄢ

1/29

gān ㄍㄢ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+4E79, tổng 9 nét, bộ yī 乙 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[gan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+4E7E, tổng 11 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, ráo. ◎Như: “can sài” củi khô.
2. (Tính) Cạn, rỗng, khô kiệt. ◎Như: “hà thủy trung can” nước sông đã cạn, “ngoại cường trung can” ngoài mạnh mà trong rỗng.
3. (Tính) Giòn vang (âm thanh). ◇Sầm Tham : “Đạp địa diệp thanh can” (Quắc Châu tây đình 西) Giẫm lên đất, tiếng lá giòn khô.
4. (Tính) Nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt. ◎Như: “can da” cha nuôi, “can nương” mẹ nuôi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Quả nhiên Vương phu nhân dĩ nhận liễu Bảo Cầm tác can nữ nhi” (Đệ tứ thập cửu hồi) Quả nhiên Vương phu nhân đã nhận (Tiết) Bảo Cầm làm con nuôi.
5. (Danh) Thực phẩm khô. ◎Như: “bính can” bánh biscuit, “ngưu nhục can” khô bò.
6. (Động) Trở thành khô. ◎Như: “du tất vị can” sơn dầu chưa khô. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiếu đế lệ bất tằng can” (Đệ tứ hồi) Thiếu đế không lúc nào ráo nước mắt.
7. (Động) Làm khô cạn, uống cạn. ◎Như: “can bôi” cạn chén.
8. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “can đẳng” chờ uổng công, “can trừng nhãn” trơ mắt ếch.
9. (Phó) Suông, chỉ. ◎Như: “can khiết thái bất khiết phạn” chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm, “can thuyết bất tố” chỉ nói suông chứ không làm.
10. (Phó) Bề ngoài, giả vờ. ◎Như: “can tiếu” cười nhạt, “can hào” kêu vờ.
11. Một âm là “kiền”. § Cũng đọc là “càn”. (Danh) Quẻ “Kiền”, quẻ đầu trong tám quẻ, là cái tượng lớn nhất như trời, như vua.
12. (Danh) Họ “Kiền”.
13. (Tính) Trời, vua, cha, nam (tính). Quẻ “Kiền” ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ “Kiền”. ◎Như: nói ngày tháng sinh con trai thì gọi “kiền tạo” , nhà con trai ở thì gọi là “kiền trạch” , tượng trời là “kiền tượng” , quyền vua là “kiền cương” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khô, hanh, ráo: Khô ráo; Củi khô; Nho khô;
② Hết, cạn, trống không, trống rỗng: Nước sông đã cạn; Ngoài mạnh trong rỗng;
③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích: Xem uổng công;
④ Suông, chỉ: Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm; Chỉ nói không làm;
⑤ Nuôi, hờ: Mẹ nuôi; Con nuôi; Cha hờ;
can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát: Anh ấy trả lời dứt khoát; Tôi thành thật nói với anh nhé;
⑦ [Gan] (Họ) Can. Xem [gàn], [qián].

Từ điển Trung-Anh

(1) dry
(2) clean
(3) in vain
(4) dried food
(5) foster
(6) adoptive
(7) to ignore

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 17

Từ ghép 101

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+4E81, tổng 12 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự

Từ điển Trung-Anh

variant of |[gan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ, xián ㄒㄧㄢˊ]

U+5481, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) so (Cantonese)
(2) Mandarin equivalent: |[zhe4 yang4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+5769, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ bằng đất (như nồi, chum, lọ,...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung đồ nung bằng đất như nồi, chum, vò, lọ...
2. (Danh) § Xem “kham qua” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ bằng đất, như nồi, chum, vò, lọ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ dùng bằng đất (như nồi, chum, vò, lọ...). kham qua [ganguo] (Lò) nồi: (Lò) nồi chịu lửa; Nồi graphít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ gốm. Chỉ chung những đồ dùng làm bằng đất.

Từ điển Trung-Anh

crucible

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+5C32, tổng 13 nét, bộ wāng 尢 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dam giới ,,)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Dam giới đi khập khễnh. Sự gì sinh lắm cái lôi thôi khó biện cho rành lẽ được, tục gọi là dam giới.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Giam giới .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[gan1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 65

Từ ghép 1

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+5C34, tổng 13 nét, bộ wāng 尢 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dam giới ,,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

giam giới [gangà] ① Lúng túng, khó xử, bất tiện, không tiện: Lâm vào cảnh lúng túng, ở vào địa vị khó xử;
② (Đi) Khập khiễng;
③ (đph) Ngượng, ngượng ngạo: ! Thật là ngượng ngạo!

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) embarrassed
(2) ill at ease

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+5C36, tổng 17 nét, bộ wāng 尢 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[gan1]

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+5C37, tổng 17 nét, bộ wāng 尢 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dam giới ,,)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “giam giới” .
2. § Một dạng khác của chữ “giam”: .

Từ điển Trần Văn Chánh

giam giới [gangà] ① Lúng túng, khó xử, bất tiện, không tiện: Lâm vào cảnh lúng túng, ở vào địa vị khó xử;
② (Đi) Khập khiễng;
③ (đph) Ngượng, ngượng ngạo: ! Thật là ngượng ngạo!

Từ điển Trung-Anh

(1) embarrassed
(2) ill at ease

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 40

Từ ghép 1

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ]

U+5E72, tổng 3 nét, bộ gān 干 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. phạm đến
2. cầu, mong
3. can thiệp
4. cái khiên, cái mộc
5. hàng Can (gồm 10 ngôi)

Từ điển phổ thông

1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” .
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ : “Tử Trương học can lộc” 祿 (Vi chánh ) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” .
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện : “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” bến sông. ◇Liêu trai chí dị : “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” , (Vương Lục Lang ) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” .
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” . ◎Như: “duẩn can” măng khô, “đậu hủ can” đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh : “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” .
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phạm, như can phạm .
② Cầu, như can lộc 祿 cầu lộc.
③ Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
④ Giữ, như can thành người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
⑤ Bến nước, như hà can bến sông.
⑥ Can, như giáp , ất , bính , đinh , mậu , kỉ , canh , tân , nhâm , quý là mười can.
⑦ Can thiệp, như tương can cùng quan thiệp.
⑧ Cái, như nhược can ngần ấy cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Cái mộc;
② (văn) Can: Thiên can địa chi;
③ Dính dáng, liên can, can, liên quan: Việc này không liên can tới tôi; Can gì đến anh?; Không dính dáng gì với nhau;
④ Phạm vào: Phạm vào điều cấm;
⑤ (văn) Bờ sông ngòi: Bờ sông;
⑦ (văn) Cái: Bao nhiêu, ngần ấy cái. Xem [gàn], [qián].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm vào — Dính dáng tới — Cái mộc, cái giáo chắn để ngăn gươm dao — Cầu xin, tìm kiếm, một trong những cách tính năm tháng ngày giờ, tức Thiên can.

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[gan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) dry
(2) clean
(3) in vain
(4) dried food
(5) foster
(6) adoptive
(7) to ignore

Từ điển Trung-Anh

variant of |[gan1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to concern
(2) to interfere
(3) shield
(4) stem

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 184

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ]

U+5E79, tổng 13 nét, bộ gān 干 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khô, hanh, ráo: Khô ráo; Củi khô; Nho khô;
② Hết, cạn, trống không, trống rỗng: Nước sông đã cạn; Ngoài mạnh trong rỗng;
③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích: Xem uổng công;
④ Suông, chỉ: Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm; Chỉ nói không làm;
⑤ Nuôi, hờ: Mẹ nuôi; Con nuôi; Cha hờ;
can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát: Anh ấy trả lời dứt khoát; Tôi thành thật nói với anh nhé;
⑦ [Gan] (Họ) Can. Xem [gàn], [qián].

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [gǎn ㄍㄢˇ]

U+6746, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy, côn, quản. ◎Như: “bút can” quản bút, “kì can” cán cờ, “lan can” hàng rào, chấn song.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎Như: “lưỡng can thương” hai cây súng, “nhất can xứng” một cán cân.

Từ điển Trung-Anh

(1) pole
(2) CL:|[tiao2],[gen1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+67D1, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cây cam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cam. § Trái của cây cam cũng gọi là “cam” . ◎Như: “kim cam” cam vàng.
2. Một âm là “kiềm”. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được. § Thông “kiềm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cam.
② Cùng nghĩa với chữ cam .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây cam;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, trái nhiều nước thơm ngon. Ta cũng gọi là cây Cam, quả Cam ( citrus nobilis ) — Một âm khác là Kiềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy khúc gỗ nhỏ mà kiềm miệng ngựa — Dùng như chữ Kiềm — Một âm là Cam.

Từ điển Trung-Anh

large tangerine

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [gǎn ㄍㄢˇ]

U+687F, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .
② Phép đo nước Anh, nước Mĩ cứ 165 mã là một hãn.
③ Cống hãn cái kích để bẩy vật nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cột, trụ, gậy gỗ: Cột cờ; Cột điện, cột đèn;
② Sào (đơn vị đo chiều dài của Anh, = 5, 5yards). Xem [găn].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ]

U+69A6, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” .

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [hán ㄏㄢˊ, hàn ㄏㄢˋ]

U+6C57, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện : “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” , (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư : “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” , (Vương Bao truyện ) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [hàn ㄏㄢˋ]

U+6CD4, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước vo gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức : “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 禿, (Đông hồ ) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vo gạo.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

cam thuỷ [ganshuê] Nước vo gạo, nước rửa chén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước gạo, nước vo gạo.

Từ điển Trung-Anh

slop from rinsing rice

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+7395, tổng 7 nét, bộ yù 玉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

gān ㄍㄢ

U+7518, tổng 5 nét, bộ gān 甘 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. ngọt
2. cam chịu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “vị hương cam điềm” hương vị ngọt ngào. ◇Trang Tử : “Trực mộc tiên phạt, cam tỉnh tiên kiệt” , (San mộc ) Cây thẳng bị đốn trước, giếng ngọt bị cạn trước.
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎Như: “cam vũ” mưa lành, mưa giải hạn. ◇Tả truyện : “Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã” , (Chiêu công thập nhất niên ) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ “Cam”.
5. (Động) Chịu nhận. ◎Như: “cam vi nhân hạ” cam tâm làm dưới người. ◇Nguyễn Du : “Văn đạo dã ưng cam nhất tử” (Điệp tử thư trung ) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇Thi Kinh : “Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng” , , , (Tề phong , Kê minh ) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọt.
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọt, ngon, vị ngon, đồ ngon: Suối nước ngọt;
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị ngọt — Ngon ngọt — Vui vẻ — Bằng lòng. Đành chịu — Yên ổn. Một trong những bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Cam.

Từ điển Trung-Anh

(1) sweet
(2) willing

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 92

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+75B3, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh cam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sâu độc lở loét. ◎Như: “nha cam” bệnh lợi răng sưng lở, “hạ cam” bệnh sưng lở loét ở bộ phận sinh dục (quy đầu đàn ông, âm thần đàn bà).

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. Như vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam , trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích , chân răng thối nát gọi là nha cam cam răng hay cam tẩu mã.
② Hạ cam , một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Bệnh cam: Cam tẩu mã; Cam răng; Hạ cam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ bệnh về máu huyết và tiêu hoá của trẻ con.

Từ điển Trung-Anh

rickets

Tự hình 2

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+77F8, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá lẫn trong than đá, đá bìa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đan can” : Hợp chất của lưu hoàng và thủy ngân. § Tức “đan sa” .

Từ điển Trần Văn Chánh

can thạch [ganshí] (khoáng) Đá lẫn trong than đá, đá bìa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá núi chập chồng.

Từ điển Trung-Anh

a rock or cliff

Tự hình 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [gǎn ㄍㄢˇ, gàn ㄍㄢˋ]

U+7AFF, tổng 9 nét, bộ zhú 竹 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cần câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị : “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 竿, (Vương Thành ) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.

Từ điển Trung-Anh

pole

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+7B78, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất ở Trung Quốc: “Trấn Cao” , “Cao Tử Khê” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất.

Từ điển Trung-Anh

name of a place in Henan

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+809D, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lá gan, buồng gan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gan.
2. § Xem “can đảm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá.
② Can đảm, gan góc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lá gan;
② Can đảm, gan góc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá gan. Còn gọi là Can tạng .

Từ điển Trung-Anh

(1) liver
(2) CL:|[ye4],|[ge4]

Tự hình 2

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [cān ㄘㄢ, hàn ㄏㄢˋ]

U+8677, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

worm

Tự hình 1

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [qiān ㄑㄧㄢ]

U+8FC1, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 22

Bình luận 0

gān ㄍㄢ

U+9150, tổng 10 nét, bộ yǒu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất anhydride (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Anhydride.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu đắng. Rượu nặng.

Từ điển Trung-Anh

anhydride

Tự hình 2

Bình luận 0

gān ㄍㄢ [hàn ㄏㄢˋ]

U+91EC, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bọc bằng da để che tay xạ thủ thời xưa.
2. (Danh) Phần dưới cán binh khí như qua, mâu, ... có bịt đầu tròn bằng kim loại. § Cũng như “tỗn” .
3. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. § Thông “hãn” . ◇Trang Tử : “Hữu kiên nhi man, hữu hoãn nhi hãn” , (Liệt ngự khấu ) (Người ta có kẻ bề ngoài) có vẻ cứng cỏi mà (trong lòng) mềm yếu, có vẻ khoan thai mà (trong lòng) nóng nảy.
4. (Động) Cũng như “hãn” .
5. § Thông “hãn” .

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0