Có 27 kết quả:

供 gōng ㄍㄨㄥ公 gōng ㄍㄨㄥ共 gōng ㄍㄨㄥ功 gōng ㄍㄨㄥ匑 gōng ㄍㄨㄥ匔 gōng ㄍㄨㄥ厷 gōng ㄍㄨㄥ宫 gōng ㄍㄨㄥ宮 gōng ㄍㄨㄥ工 gōng ㄍㄨㄥ弓 gōng ㄍㄨㄥ彸 gōng ㄍㄨㄥ恭 gōng ㄍㄨㄥ攻 gōng ㄍㄨㄥ疘 gōng ㄍㄨㄥ篢 gōng ㄍㄨㄥ紅 gōng ㄍㄨㄥ红 gōng ㄍㄨㄥ肱 gōng ㄍㄨㄥ蚣 gōng ㄍㄨㄥ觥 gōng ㄍㄨㄥ觵 gōng ㄍㄨㄥ躬 gōng ㄍㄨㄥ躳 gōng ㄍㄨㄥ釭 gōng ㄍㄨㄥ龔 gōng ㄍㄨㄥ龚 gōng ㄍㄨㄥ

1/27

gōng ㄍㄨㄥ [gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+4F9B, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cung cấp
2. tặng
3. lời khai, khẩu cung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày, sắp đặt, trần thiết. ◎Như: “cung trướng” bỏ màn sẵn cho người ngủ. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Trác thượng hoa bình nội cung nhất chi bích đào hoa” (Lí trích tiên túy thảo hách man thư ) Trong bình hoa trên bàn trưng bày một cành hoa bích đào.
2. (Động) Dâng hiến, thờ phụng. ◎Như: “cung Phật” cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng : “Gia môn na phạ dụng nhất vạn lưỡng ngân tử cung tổ tông, đáo để bất như giá cá hữu thể diện” , (Đệ thập lục hồi) Chúng ta nào có sợ tiêu cả vạn lạng bạc để cúng tổ tiên, nhưng dù sao cũng không bằng mấy lạng bạc này (tiền vua thưởng) có thể diện hơn.
3. (Động) Chấp hành, tòng sự. ◎Như: “cung chức” nhận giữ chức việc mình.
4. (Động) Cấp, cho. ◎Như: “cung ứng” , “cung cấp” .
5. (Động) Tạo điều kiện, để cho. ◇Đỗ Phủ : “Tân thiêm thủy hạm cung thùy điếu” (Giang thượng trị thủy như hải thế liêu đoản thuật ).
6. (Động) Khai nhận, thú nhận. ◎Như: “cung nhận” khai nhận, “cung xuất” khai ra. ◇Liêu trai chí dị : “Vương bất cảm ẩn, thật cung chi” , (Tiên nhân đảo ) Vương không dám giấu, phải nói thật.
7. (Danh) Lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi). ◎Như: “khẩu cung” lời khai, “thân cung” tự khai.
8. (Danh) Đồ cúng tế. ◇Hồng Lâu Mộng : “Trí bạn tổ tông đích cung” (Đệ ngũ thập tam hồi).
9. (Danh) Các món ăn, rượu thịt, cơm ăn. ◇Tây du kí 西: “Na viện chủ hiến liễu trà, hựu an bài trai cung” , (Đệ thập lục hồi) Chủ viện dâng trà rồi lại dọn cơm chay.
10. (Danh) Họ “Cung”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to provide
(2) to supply

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 75

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+516C, tổng 4 nét, bộ bā 八 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cân bằng
2. chung
3. cụ, ông
4. tước Công (to nhất trong 5 tước)
5. con đực (ngược với: mẫu )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chung, chung cho mọi người. ◎Như: “công vật” vật của chung, “công sự” việc chung, “công khoản” kinh phí chung, “công hải” hải phận quốc tế.
2. (Tính) Thuộc nhà nước, quốc gia. ◎Như: “công sở” cơ quan nhà nước, “công sản” tài sản quốc gia.
3. (Tính) Không nghiêng về bên nào. ◎Như: “công bình” công bằng (không thiên lệch), “công chính” công bằng và chính trực.
4. (Tính) Đực, trống. ◎Như: “công kê” gà trống, “công dương” cừu đực.
5. (Phó) Không che giấu. ◎Như: “công nhiên” ngang nhiên, tự nhiên, “công khai tín” thư ngỏ, “hóa hối công hành” hàng hóa của cải lưu hành công khai.
6. (Danh) Quan “công”, có ba bậc quan cao nhất thời xưa gọi là “tam công” . § Nhà Chu đặt quan Thái Sư , Thái Phó , Thái Bảo là “tam công” .
7. (Danh) Tước “Công”, tước to nhất trong năm tước “Công Hầu Bá Tử Nam” .
8. (Danh) Tiếng xưng hô đối với tổ phụ (ông). ◎Như: “ngoại công” ông ngoại.
9. (Danh) Tiếng xưng hô chỉ cha chồng. ◎Như: “công công” cha chồng, “công bà” cha mẹ chồng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công” , (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
10. (Danh) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng hoặc người có địa vị. ◎Như: “chủ công” chúa công, “lão công công” ông cụ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chủ công dục thủ thiên hạ, hà tích nhất mã?” , (Đệ tam hồi) Chúa công muốn lấy thiên hạ, thì tiếc gì một con ngựa.
11. (Danh) Tiếng kính xưng đối với người ngang bậc. ◇Sử Kí : “Công đẳng lục lục, sở vị nhân nhân thành sự giả dã” , (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Các ông xoàng lắm, thật là nhờ người ta mà nên việc vậy.
12. (Danh) Họ “Công”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Công, chung: Tiền của công; Của chung; Công và tư phải rành rọt;
② Công bằng: Mua bán công bằng; Chia nhau (phân phối) không công bằng; Xử lí cho công bằng;
③ Công khai, công bố: Công bố; Công bố cho mọi người biết;
④ Đực, trống: Dê đực; Gà trống;
⑤ Ông: Ông ngoại; Ông Trương;
⑥ Cha chồng;
⑦ (cũ) Tên chức quan thời xưa: Tam công (gồm các quan Thái sư, Thái phó, Thái bảo);
⑧ Tước công (trong năm tước công, hầu, bá, tử, nam);
⑨ [Gong] (Họ) Công.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng, không có riêng tư — Chung. Cùng chung — Rõ ràng. Hiển nhiên — Việc chung. Việc quan — Tước hiệu thứ nhất trong năm thời cổ — Tiếng xưng hô để gọi người có chức tước — Tổ tiên — Người cha chồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) public
(2) collectively owned
(3) common
(4) international (e.g. high seas, metric system, calendar)
(5) make public
(6) fair
(7) just
(8) Duke, highest of five orders of nobility [wu3 deng3 jue2 wei4]
(9) honorable (gentlemen)
(10) father-in-law
(11) male (animal)

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 743

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ [gǒng ㄍㄨㄥˇ, gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+5171, tổng 6 nét, bộ bā 八 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng. ◎Như: “cộng minh” cùng kêu.
2. (Phó) Cả thảy, tổng cộng. ◎Như: “cộng kế” tính gồm cả, “lam tử lí cộng hữu thập khỏa tần quả” trong giỏ có tất cả mười trái táo.
3. (Động) Chung hưởng. ◇Luận Ngữ : “Nguyện xa mã y khinh cừu dữ bằng hữu cộng, tệ chi nhi vô hám” , (Công Dã Tràng ) Mong có xe, ngựa, áo cừu nhẹ chung hưởng với bạn bè, dù có hư nát cũng không tiếc.
4. (Tính) Như nhau, tương đồng. ◎Như: “cộng thức” quan niệm, ý tưởng như nhau.
5. (Liên) Với, và. ◇Vương Bột : “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” , (Đằng Vương Các tự ) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu với bầu trời dài một sắc.
6. Một âm là “cung”. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” .
7. (Tính) Kính. § Thông “cung” . ◇Tả truyện : “Phụ nghĩa, mẫu từ, huynh hữu, đệ cung, tử hiếu” , , , , (Văn công thập bát niên ) Cha tình nghĩa, mẹ từ ái, anh thân thiết, em cung kính, con hiếu đễ.
8. (Danh) Họ “Cung”.
9. Một âm là “củng”. (Động) Chắp tay. § Thông “củng” .
10. (Động) Vây quanh, chầu về, hướng về. § Thông “củng” . ◇Luận Ngữ : “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh củng chi” , , , (Vi chánh ) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng về cả.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+529F, tổng 5 nét, bộ lì 力 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

công lao, thành tích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huân lao, công lao. ◎Như: “lập công” tạo được công lao, “ca công tụng đức” ca ngợi công lao đức hạnh. ◇Sử Kí : “Lao khổ nhi công cao như thử, vị hữu phong hầu chi thưởng” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Khó nhọc mà công to như thế, nhưng chưa được phong thưởng gì cả.
2. (Danh) Việc. ◎Như: “nông công” việc làm ruộng. ◇Thư Kinh : “Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ” , (Lữ Ngao ) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất là xong việc.
3. (Danh) Kết quả, công hiệu. ◎Như: “đồ lao vô công” nhọc nhằn mà không có kết quả.
4. (Danh) Sự nghiệp, thành tựu. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” sự nghiệp thành tựu cao lớn.
5. (Danh) Công phu. ◎Như: “dụng công” , “luyện công” .
6. (Danh) Một thứ quần áo để tang ngày xưa. ◎Như: để tang chín tháng gọi là “đại công” , để tang năm tháng gọi là “tiểu công” .
7. (Danh) Trong Vật lí học, “công” = “lực” (đơn vị: Newton) nhân với “khoảng cách di chuyển của vật thể” (đơn vị: m, mètre). ◎Như: “công suất kế” máy đo công suất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Công, công lao: Lập công chuộc tội;
② Thành tựu, thành quả, kết quả, công hiệu: Thành quả của sự giáo dục; Tốn sức mà chẳng có kết quả, công dã tràng;
③ (lí) Công.công suất [gonglđç] (lí) Công suất: Cái đo công suất;
④ (văn) Việc: Việc làm ruộng;
⑤ (văn) Khéo, tinh xảo;
⑥ (văn) Để tang: Để tang năm tháng; Để tang chín tháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc, được việc — Nỗi khó nhọc vất vả khi làm việc — Việc đã làm được — Cũng dùng như chữ Công .

Từ điển Trung-Anh

(1) meritorious deed or service
(2) achievement
(3) result
(4) service
(5) accomplishment
(6) work (physics)

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 203

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+5311, tổng 12 nét, bộ bā 勹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to bow
(2) to salute

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+5314, tổng 15 nét, bộ bā 勹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gong1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ [hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+53B7, tổng 4 nét, bộ sī 厶 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “quăng” .
2. Một âm là “hoành”. § Ngày xưa dùng như “hoành” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gong1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+5BAB, tổng 9 nét, bộ mián 宀 (+6 nét)
giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

cung điện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) palace
(2) temple
(3) castration (as corporal punishment)
(4) first note in pentatonic scale

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 79

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+5BAE, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
phồn thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

cung điện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà cửa, phòng ốc. § Ghi chú: Ngày xưa nhà giàu hay nghèo đều gọi là “cung”. Từ đời Tần, Hán trở đi, chỉ có nhà vua ở mới gọi là “cung”.
2. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “hoàng cung” cung vua. § Ghi chú: Ngày xưa, những gì liên quan tới nhà vua đều gọi là “cung” cả. ◎Như: bà hoàng hậu gọi là “chính cung” , các phi tần gọi là “lục cung” , thái tử gọi là “trừ cung” hay “đông cung” , các hầu gái ở trong cung gọi là “cung nữ” , ăn mặc lối trong cung gọi là “cung trang” .
3. (Danh) Nhà để thờ thần hoặc thờ tổ tiên.
4. (Danh) Một âm trong ngũ âm của nhạc cổ: “cung” , “thương” , “giốc” , “chủy” , “vũ” .
5. (Danh) Hình phạt ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là “cung hình” .
6. (Dịch) Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một “cung”, tức là 1∕12 chu vi của vòng tròn.
7. (Danh) Họ “Cung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cung, nhà xây tường cao mà trên uốn cong xuống gọi là cung. Nhà của vua ở và nhà để thờ thần đều gọi là cung.
② Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung , các phi tần gọi là lục cung , thái tử gọi là trừ cung hay đông cung , các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ , ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang , v.v.
③ Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung , thương , giốc , chuỷ , vũ .
④ Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình .
⑤ Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cung: Cố cung; Cung tiên; Cung Quảng; Cung thiềm; Cung thiếu niên; Cung văn hoá dân tộc;
② Một trong ngũ âm của nhạc cổ: Cung, thương, giốc, chuỷ, vũ;
③ (cũ) Hình cung (hình phạt thời xưa đối với người phạm tội dâm: con trai bị cắt dái, con gái bị giam trong cung);
④ Cung ba mươi độ (trong phép làm lịch thời xưa);
⑤ [Gong] (Họ) Cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn. Cũng chỉ ngôi nhà vua ở và hoàng gia — Một âm bậc trong ngũ âm cổ nhạc Trung Hoa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cung thương lầu bực ngũ âm «. Cũng chỉ chung âm điệu của bài nhạc, bài hát — Hình phạt thiến dái thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) palace
(2) temple
(3) castration (as corporal punishment)
(4) first note in pentatonic scale

Tự hình 6

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 79

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+5DE5, tổng 3 nét, bộ gōng 工 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. công việc
2. người thợ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người thợ. ◎Như: “quáng công” thợ mỏ. ◇Luận Ngữ : “Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí” , (Vệ Linh Công ) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
2. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo. ◎Như: “xướng công” kĩ thuật hát.
3. (Danh) Việc, việc làm. ◎Như: “tố công” làm việc, “thướng công” đi làm việc, “đãi công” lãng công.
4. (Danh) Công trình (việc làm có tổ chức, kế hoạch quy mô). ◎Như: “thi công” tiến hành công trình, “thuân công” hoàn thành công trình.
5. (Danh) Gọi tắt của “công nghiệp” . ◎Như: “hóa công” công nghiệp hóa chất.
6. (Danh) Kí hiệu âm giai nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: “công xích” từ chỉ chung các phù hiệu “thượng, xích, công, phàm, hợp, tứ, ất” , , , , , , để biên thành “khúc phổ” .
7. (Danh) Quan. ◎Như: “thần công” quần thần, các quan, “bách công” trăm quan.
8. (Tính) Giỏi, thạo, sở trường. ◎Như: “công ư hội họa” giỏi về hội họa.
9. (Tính) Khéo léo, tinh xảo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Quái đạo ngã thường lộng bổn cựu thi, thâu không nhi khán nhất lưỡng thủ, hựu hữu đối đích cực công đích, hựu hữu bất đối đích” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Hèn chi, em thường lấy quyền thơ cũ ra, khi nào rảnh xem mấy bài, có câu đối nhau rất khéo, có câu lại không đối.

Từ điển Thiều Chửu

① Khéo, làm việc khéo gọi là công.
② Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công.
③ Quan, như thần công nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công .
④ Công xích một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Công nhân, thợ, thợ thuyền: Công nhân (thợ) mỏ; Thợ rèn;
② Công tác, công việc, việc: Làm việc; Đi làm;
③ Công: Công trình này phải làm bao nhiêu công mới xong được?;
④ Sở trường: Có sở trường vẽ;
⑤ Công nghiệp: Công nghiệp hoá chất; Mặt trận công nghiệp và giao thông (vận tải);
⑥ (văn) Quan: Quan lại (nói chung); Trăm quan;
⑦ Khéo léo, tinh vi, giỏi tay nghề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ — Vật dụng được chế tạo ra — Khéo léo — Việc làm — Cũng dùng như chữ Công .

Từ điển Trung-Anh

(1) work
(2) worker
(3) skill
(4) profession
(5) trade
(6) craft
(7) labor

Tự hình 8

Dị thể 5

Từ ghép 617

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+5F13, tổng 3 nét, bộ gōng 弓 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cong
2. cái cung
3. cung (đơn vị đo, bằng 10 xích)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cung. ◎Như: “cung tiễn” cung tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trương Phi đái trụ mã, niêm cung đáp tiễn, hồi xạ Mã Siêu” , , (Đệ nhất hồi ) Trương Phi dừng ngựa, lấy cung gắn tên, quay mình bắn Mã Siêu.
2. (Danh) Số đo đất, sáu “xích” thước là một “cung” , tức là một “bộ” , 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một “mẫu”. ◎Như: “bộ cung” cái thước đo đất, “cung thủ” người đo đất.
3. (Danh) Họ “Cung”.
4. (Động) Cong lại. ◎Như: “cung yêu” cong lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cung.
② Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung , người đo đất gọi là cung thủ .
③ Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung, như cung yêu lưng cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cung: Cung tên;
② Những dụng cụ có hình cung: Cái cần bật bông;
③ Cung (dụng cụ đo lường ruộng đất ngày xưa, bằng 5 thước): Thước đo đất (thời xưa); Người đo đất (thời xưa);
④ Cúi, khom, cong: Khi lên núi phải khom lưng leo lên từng bước; Lưng cong;
⑤ [Gong] (Họ) Cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thứ võ khí thời xưa, dùng để bắn các mũi tên đi — Tên một bộ trong các bộ chữ trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) a bow (weapon)
(2) CL:|[zhang1]
(3) to bend
(4) to arch (one's back etc)

Tự hình 5

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ [zhōng ㄓㄨㄥ]

U+5F78, tổng 7 nét, bộ chì 彳 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cân bằng
2. chung
3. cụ, ông
4. tước Công (to nhất trong 5 tước)
5. con đực (ngược với: mẫu )

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+606D, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kính cẩn, cung kính

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kính trọng, tôn kính. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Cung lão tuất ấu” (Đệ tử hành ) Kính già thương trẻ.
2. (Động) Tuân hành. ◇Tam quốc chí : “Sơ giai phố uy, túc dạ cung chức” , (Hoàng Cái truyện ) Trước đều sợ oai, sớm tối phụng hành chức việc.
3. (Động) Xưng tán, khen ngợi. ◎Như: “cung duy” kính nghĩ (thường dùng trong thư từ, tỏ ý xưng tụng tôn kính). ◇Lỗ Tấn : “Triệu thái thái hựu cáo tố liễu Triệu thái da nhi thả trước thật cung duy liễu nhất phiên” (A Q chánh truyện Q) Cụ Cố bà lại nói lại với cụ Cố ông và hết sức khen ngợi thêm lần nữa.
4. (Danh) Phép chắp tay làm lễ. ◎Như: “đả cung tác ấp” chắp tay vái chào.
5. (Danh) Họ “Cung”.
6. (Tính) Khiêm hòa. ◎Như: “cung kính” kính cẩn, “khiêm cung hữu lễ” kính cẩn lễ phép.
7. (Phó) Nghiêm trang, kính cẩn. ◎Như: “tẩy nhĩ cung thính” rửa tai để kính cẩn lắng nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cung kính. Sự kính đã tỏ lộ ra ngoài gọi là cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cung kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêm trang kính cẩn.

Từ điển Trung-Anh

respectful

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+653B, tổng 7 nét, bộ pù 攴 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh, tấn công

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, kích. ◎Như: “vi công” vây đánh, “mãnh công” đánh mạnh, “phản công” đánh trở lại.
2. (Động) Sửa sang. ◎Như: “công kim” sửa vàng, “công ngọc” sửa ngọc.
3. (Động) Chỉ trích, chê trách. ◇Luận Ngữ : “Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã” , (Tiên tiến ) Không phải là học trò của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà chê trách nó đi.
4. (Động) Trị liệu, chữa trị. ◇Chu Lễ : “Phàm liệu dương, dĩ ngũ độc công chi” , (Thiên quan , Dương y ) Phàm chữa bệnh sảy nhọt, lấy năm độc chữa trị.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “tha chuyên công ứng dụng số học” anh ấy chuyên nghiên cứu về ứng dụng của toán học.
6. (Danh) Họ “Công”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công.
② Sửa, như công kim sửa vàng, công ngọc sửa ngọc, v.v.
③ Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
④ Làm.
⑤ bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấn công, đánh, công: Đánh vào trận địa địch;
② Công kích, chỉ trích, phản đối: Công kích cái sai của người, đánh vào chỗ yếu của người khác; Hùa nhau phản đối;
③ Nghiên cứu: Có sự nghiên cứu chuyên về học thuật nghề nghiệp (Hàn Dũ: Sư thuyết); Chuyên nghiên cứu y học;
④ (văn) Trị liệu: Nói chung trị bệnh loét phải dùng phương ngũ độc để trị (Chu lễ);
⑤ (văn) Khéo về, giỏi về (dùng như , bộ ): Như thế là giỏi về việc dùng binh (Chiến quốc sách);
⑥ (văn) Chế tạo, làm, gia công: Dân chúng đến làm (xây dựng Linh đài), chưa đầy ngày đã làm xong (Thi Kinh: Đại nhã, Linh đài);
⑦ (văn) Bền chắc: Xe ta đã sửa chắc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công);
⑧ (văn) Tinh xảo: Vật liệu tốt mà đồ dùng tinh xảo (Liễu Tôn Nguyên: Thuyết xa tặng Dương Hối Chi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem binh mà đánh — Chuyên chú làm việc — Chỉ trích lỗi lầm của người khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attack
(2) to accuse
(3) to study

Tự hình 4

Từ ghép 88

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ [gāng ㄍㄤ]

U+7598, tổng 8 nét, bộ nǐ 疒 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “giang” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+7BE2, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

bamboo hat

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ [hóng ㄏㄨㄥˊ, jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+7D05, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ : “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” , (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ ) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” hoa tàn, “lạc hồng” hoa rụng. ◇Cung Tự Trân : “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” , (Kỉ hợi tạp thi ) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp : “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” , (Nhất phiến xuân sầu từ ) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” vải đỏ, “hồng phát” tóc hung, “hồng quang” ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” người được ưa chuộng, “hồng tinh” ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí : “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” , , (Khuê phòng kí lạc ) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [n=gong], [hóng].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ [hōng ㄏㄨㄥ, hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+7EA2, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+80B1, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cánh tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◇Tả truyện : “Tam chiết quăng tri vi lương y” (Định công thập tam niên ) Ba lần bị gãy tay thì biết làm thầy thuốc giỏi (ý nói người từng trải mới lão luyện).

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh tay (từ khuỷu tay đến bàn tay).
② Bầy tôi chân tay gọi là cổ quăng . Thư Kinh có câu: Lương y tam chiết quăng ý nói thầy thuốc trải nhiều bệnh khó rồi mới giỏi, nói ví như người có từng trải nhiều sự biến rồi mới lõi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cánh tay trên, cánh tay: Xếp tay gối đầu; Cánh tay đắc lực; Thầy thuốc giỏi ba lần bị gãy tay (Thượng thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắp tay, phần từ cổ tay tới khuỷu tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) upper arm
(2) arm

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ [zhōng ㄓㄨㄥ]

U+86A3, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngô công )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô công” : xem “ngô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ ngô .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [wú gong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ngô công , vần Ngô.

Từ điển Trung-Anh

scolopendra centipede

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+89E5, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chén rượu bằng sừng trâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén uống rượu bằng sừng trâu, sừng tê. ◇Âu Dương Tu : “Quang trù giao thác” (Túy Ông đình kí ) Chén rượu, thẻ phạt rượu mời uống qua lại với nhau.
2. (Tính) To lớn, thịnh đại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén uống rượu bằng sừng trâu.
② Quang quang cứng cỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén tống, chén uống rượu bằng sừng: Nâng cốc;
quăng quăng [gonggong] (văn) Cứng cỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sừng trâu, dùng để đong rượu thời xưa — Dùng như chữ Quang .

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) cup made of horn
(3) horn wine container

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+89F5, tổng 18 nét, bộ jué 角 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chén rượu bằng sừng trâu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng dùng như chữ “quang” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng dùng như chữ quang .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sừng con tê ngưu, dùng làm li uống rượu thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gong1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+8EAC, tổng 10 nét, bộ shēn 身 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thân thể, mình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thể, thân mình. ◎Như: “cúc cung” cúi mình xuống vái.
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột : “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” , (Đằng Vương Các tự ) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎Như: “cung thân vi lễ” cúi mình làm lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thân mình, cúi mình xuống vái gọi là cúc cung .
② Thân làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tự bản thân, đích thân, thân hành; Tự bản thân làm lấy; Nếu mình tự trách mình nhiều và trách người ít hơn thì tránh được điều oán (Luận ngữ);
② Cúi, khom (mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mình, ( không kể tứ chi ).

Từ điển Trung-Anh

(1) body
(2) oneself
(3) personally
(4) to bow

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gong1]

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+8EB3, tổng 13 nét, bộ shēn 身 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân thể, mình

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “cung” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gong1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ [gāng ㄍㄤ]

U+91ED, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe.
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu : “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” , (Bạch trữ từ ) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị : “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” , (Thanh Nga ) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+9F94, tổng 23 nét, bộ lóng 龍 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Cung

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cung kính. § Thông “cung” .
2. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” .
3. (Danh) Họ “Cung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cung kính (như , bộ );
② [Gong] (Họ) Cung.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōng ㄍㄨㄥ

U+9F9A, tổng 11 nét, bộ lóng 龍 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Cung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cung kính (như , bộ );
② [Gong] (Họ) Cung.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0