Có 13 kết quả:

供 gòng ㄍㄨㄥˋ共 gòng ㄍㄨㄥˋ唝 gòng ㄍㄨㄥˋ嗊 gòng ㄍㄨㄥˋ廾 gòng ㄍㄨㄥˋ灨 gòng ㄍㄨㄥˋ羾 gòng ㄍㄨㄥˋ虹 gòng ㄍㄨㄥˋ貢 gòng ㄍㄨㄥˋ贑 gòng ㄍㄨㄥˋ贛 gòng ㄍㄨㄥˋ贡 gòng ㄍㄨㄥˋ赣 gòng ㄍㄨㄥˋ

1/13

gòng ㄍㄨㄥˋ [gōng ㄍㄨㄥ]

U+4F9B, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày, sắp đặt, trần thiết. ◎Như: “cung trướng” bỏ màn sẵn cho người ngủ. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Trác thượng hoa bình nội cung nhất chi bích đào hoa” (Lí trích tiên túy thảo hách man thư ) Trong bình hoa trên bàn trưng bày một cành hoa bích đào.
2. (Động) Dâng hiến, thờ phụng. ◎Như: “cung Phật” cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng : “Gia môn na phạ dụng nhất vạn lưỡng ngân tử cung tổ tông, đáo để bất như giá cá hữu thể diện” , (Đệ thập lục hồi) Chúng ta nào có sợ tiêu cả vạn lạng bạc để cúng tổ tiên, nhưng dù sao cũng không bằng mấy lạng bạc này (tiền vua thưởng) có thể diện hơn.
3. (Động) Chấp hành, tòng sự. ◎Như: “cung chức” nhận giữ chức việc mình.
4. (Động) Cấp, cho. ◎Như: “cung ứng” , “cung cấp” .
5. (Động) Tạo điều kiện, để cho. ◇Đỗ Phủ : “Tân thiêm thủy hạm cung thùy điếu” (Giang thượng trị thủy như hải thế liêu đoản thuật ).
6. (Động) Khai nhận, thú nhận. ◎Như: “cung nhận” khai nhận, “cung xuất” khai ra. ◇Liêu trai chí dị : “Vương bất cảm ẩn, thật cung chi” , (Tiên nhân đảo ) Vương không dám giấu, phải nói thật.
7. (Danh) Lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi). ◎Như: “khẩu cung” lời khai, “thân cung” tự khai.
8. (Danh) Đồ cúng tế. ◇Hồng Lâu Mộng : “Trí bạn tổ tông đích cung” (Đệ ngũ thập tam hồi).
9. (Danh) Các món ăn, rượu thịt, cơm ăn. ◇Tây du kí 西: “Na viện chủ hiến liễu trà, hựu an bài trai cung” , (Đệ thập lục hồi) Chủ viện dâng trà rồi lại dọn cơm chay.
10. (Danh) Họ “Cung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cung cấp;
② Để cho, dùng để: Để cho bạn đọc tham khảo. Xem [gòng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cúng: Cúng tổ tiên; Đồ cúng;
② Cung khai, khẩu cung, lời khai: Không lấy được khẩu cung. Xem [gong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt, bày biện — Đưa tới — Nuôi nấng — Nói thật về mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) sacrificial offering
(2) to confess

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ [gōng ㄍㄨㄥ, gǒng ㄍㄨㄥˇ]

U+5171, tổng 6 nét, bộ bā 八 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cùng
2. chung
3. cộng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng. ◎Như: “cộng minh” cùng kêu.
2. (Phó) Cả thảy, tổng cộng. ◎Như: “cộng kế” tính gồm cả, “lam tử lí cộng hữu thập khỏa tần quả” trong giỏ có tất cả mười trái táo.
3. (Động) Chung hưởng. ◇Luận Ngữ : “Nguyện xa mã y khinh cừu dữ bằng hữu cộng, tệ chi nhi vô hám” , (Công Dã Tràng ) Mong có xe, ngựa, áo cừu nhẹ chung hưởng với bạn bè, dù có hư nát cũng không tiếc.
4. (Tính) Như nhau, tương đồng. ◎Như: “cộng thức” quan niệm, ý tưởng như nhau.
5. (Liên) Với, và. ◇Vương Bột : “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” , (Đằng Vương Các tự ) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu với bầu trời dài một sắc.
6. Một âm là “cung”. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” .
7. (Tính) Kính. § Thông “cung” . ◇Tả truyện : “Phụ nghĩa, mẫu từ, huynh hữu, đệ cung, tử hiếu” , , , , (Văn công thập bát niên ) Cha tình nghĩa, mẹ từ ái, anh thân thiết, em cung kính, con hiếu đễ.
8. (Danh) Họ “Cung”.
9. Một âm là “củng”. (Động) Chắp tay. § Thông “củng” .
10. (Động) Vây quanh, chầu về, hướng về. § Thông “củng” . ◇Luận Ngữ : “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh củng chi” , , , (Vi chánh ) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng về cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) common
(2) general
(3) to share
(4) together
(5) total
(6) altogether
(7) abbr. for |[Gong4 chan3 dang3], Communist party

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 205

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ [hǒng ㄏㄨㄥˇ]

U+551D, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cống bất ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Cống bất [Gòngbù] Cam-pốt (địa danh Cam-pu-chia).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ [hǒng ㄏㄨㄥˇ]

U+55CA, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cống bất ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Cống bất [Gòngbù] Cam-pốt (địa danh Cam-pu-chia).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ [gǎn ㄍㄢˇ, gàn ㄍㄢˋ]

U+7068, tổng 27 nét, bộ shǔi 水 (+24 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Cám”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “công”.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ

U+7FBE, tổng 9 nét, bộ yǔ 羽 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, đến nơi. ◇Hán Thư : “Đăng Chuyên Loan nhi hồng thiên môn hề” (Dương Hùng truyện thượng ) Lên núi Chuyên Loan (ở phía nam cung “Cam Tuyền” ) mà đến cổng trời hề.
2. (Động) Bốc lên cao, vọt lên. ◇Tư Mã Quang : “Tinh hồng thiên khởi, luyện giáp tẩy binh hồi” , (Hòa quân huống yến trương thị mai đài ) Cờ mao ngũ sắc tung trời, đoàn quân tinh nhuệ chiến thắng trở về.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ

U+8CA2, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử). ◇Sử Kí : “Các dĩ kì chức lai cống” (Ngũ đế bổn kỉ ) Các quan theo chức vị đến dâng nạp.
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí : “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” , (Xạ nghĩa ) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông “cống” .
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: “tiến cống” dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ “Cống”.
9. (Danh) “Tây Cống” 西 Sài-gòn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to offer tribute
(2) tribute
(3) gifts

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ [gǎn ㄍㄢˇ, gàn ㄍㄢˋ]

U+8D11, tổng 21 nét, bộ bèi 貝 (+14 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cống” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ [gàn ㄍㄢˋ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ]

U+8D1B, tổng 24 nét, bộ bèi 貝 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” và “Chương” hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” .
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” .

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ [gàng ㄍㄤˋ]

U+8D21, tổng 7 nét, bộ bèi 貝 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to offer tribute
(2) tribute
(3) gifts

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 28

Bình luận 0

gòng ㄍㄨㄥˋ [gàn ㄍㄢˋ]

U+8D63, tổng 21 nét, bộ bèi 貝 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Bình luận 0