Có 22 kết quả:

佝 gōu ㄍㄡ冓 gōu ㄍㄡ勾 gōu ㄍㄡ句 gōu ㄍㄡ抅 gōu ㄍㄡ拘 gōu ㄍㄡ构 gōu ㄍㄡ枸 gōu ㄍㄡ沟 gōu ㄍㄡ溝 gōu ㄍㄡ痀 gōu ㄍㄡ篝 gōu ㄍㄡ緱 gōu ㄍㄡ缑 gōu ㄍㄡ苟 gōu ㄍㄡ軥 gōu ㄍㄡ鈎 gōu ㄍㄡ鉤 gōu ㄍㄡ钩 gōu ㄍㄡ鞲 gōu ㄍㄡ韝 gōu ㄍㄡ鴝 gōu ㄍㄡ

1/22

gōu ㄍㄡ [kòu ㄎㄡˋ]

U+4F5D, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “câu lũ” 佝僂.

Từ điển Trần Văn Chánh

【佝僂病】câu lâu bệnh [goulóu bìng] Bệnh gù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Câu.

Từ điển Trung-Anh

see 佝僂|佝偻[gou1 lou2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

gōu ㄍㄡ [gòu ㄍㄡˋ]

U+5193, tổng 10 nét, bộ jiǒng 冂 (+8 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi cung kín, phòng kín. ◎Như: “trung cấu chi ngôn” 中冓之言 lời bàn bạc riêng tư trong phòng kín.

Tự hình 4

Dị thể 4

gōu ㄍㄡ [gòu ㄍㄡˋ]

U+52FE, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cong, móc
2. đánh dấu móc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móc, vật có hình cong. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “y câu” 衣勾 cái móc áo, “ngư câu” 魚勾 lưỡi câu cá.
2. (Danh) Họ “Câu”.
3. (Động) Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài. ◎Như: “nhất bút câu tiêu” 一筆勾消 ngoặc một nét bỏ đi.
4. (Động) Bỏ đi, xóa đi. ◎Như: “tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu” 新愁舊恨, 一筆勾銷 buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
5. (Động) Trích lấy, tuyển chọn. ◎Như: “bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai” 把這一段文章勾出來 trích lấy đoạn văn này.
6. (Động) Móc nối, thông đồng. ◎Như: “câu kết” 勾結 thông đồng với nhau.
7. (Động) Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi. ◎Như: “câu dẫn” 勾引 dụ đến. ◇Trương Khả Cửu 張可久: “Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng” 數枝黃菊勾詩興 (Kim hoa đỗng lãnh khúc 金華洞冷曲) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
8. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. ◎Như: “câu lặc” 勾勒 phác họa, “câu xuất luân khuếch lai” 勾出輪廓來 vạch ra những nét chính.
9. (Động) Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn). ◎Như: “câu lỗ” 勾滷.
10. (Động) Bắt. § Như “bộ” 捕. ◎Như: “câu nhiếp” 勾攝 dụ bắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attract
(2) to arouse
(3) to tick
(4) to strike out
(5) to delineate
(6) to collude
(7) variant of 鉤|钩[gou1], hook

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 50

gōu ㄍㄡ [ㄐㄩˋ]

U+53E5, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Câu. ◎Như: “thi cú” 詩句 câu thơ, “ngữ cú” 語句 câu nói. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương” 因字而生句, 積句而成章 (Chương cú 章句) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” 上傳語告下為臚, 下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền 傅玄: “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” 句爪縣芒, 足如枯荊 (Ưng phú 鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “điếu câu” 釣句 móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” 勾.
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” 未能拋得杭州去, 一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.

Từ điển Trung-Anh

variant of 勾[gou1]

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

gōu ㄍㄡ

U+6285, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dùng bùn để trét sửa tường

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dùng bùn để trét sửa tường.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

gōu ㄍㄡ [ㄐㄩ]

U+62D8, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” 被拘 bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” 株拘.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

gōu ㄍㄡ [gòu ㄍㄡˋ]

U+6784, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 構.

Tự hình 2

Dị thể 5

gōu ㄍㄡ [gǒu ㄍㄡˇ, ㄐㄩˇ, ㄑㄩˊ]

U+67B8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cẩu kỷ (quả dùng làm thuốc)
2. cây gỗ dựng đứng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” 枸杞, quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).

Từ điển Trung-Anh

(1) bent
(2) crooked

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

gōu ㄍㄡ

U+6C9F, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trong (nước)
2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
3. cái hào
4. chỗ lõm, ổ gà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 溝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rãnh, cống, ngòi, lạch, khe: 山溝 Khe núi; 排水溝 Rãnh thoát nước, cống tháo nước; 陰溝 Cống ngầm; 河溝 Lạch ngòi;
② Cái hào;
③ Chỗ lõm, ổ gà: 路面上軋了一道溝 Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà);
④ 【溝通】câu thông [goutong] Khai thông, nối liền: 溝通南北的長江大橋 Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc; 溝通兩國文化 Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 溝

Từ điển Trung-Anh

(1) ditch
(2) gutter
(3) groove
(4) gully
(5) ravine
(6) CL:道[dao4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 54

gōu ㄍㄡ [gǎng ㄍㄤˇ, kòu ㄎㄡˋ]

U+6E9D, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trong (nước)
2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
3. cái hào
4. chỗ lõm, ổ gà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như: “điền câu” 田溝 rãnh dẫn nước ở ruộng, “âm câu” 陰溝 cống ngầm, “hào câu” 壕溝 hào nước bao quanh thành.
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: “nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” 一, 二, ..., 十, 百, 千, 萬, 億, 兆, 京, 垓, 秭, 壤, 溝, 澗, 正, 載.
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: “câu thông” 溝通 khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rãnh, cống, ngòi, lạch, khe: 山溝 Khe núi; 排水溝 Rãnh thoát nước, cống tháo nước; 陰溝 Cống ngầm; 河溝 Lạch ngòi;
② Cái hào;
③ Chỗ lõm, ổ gà: 路面上軋了一道溝 Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà);
④ 【溝通】câu thông [goutong] Khai thông, nối liền: 溝通南北的長江大橋 Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc; 溝通兩國文化 Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) ditch
(2) gutter
(3) groove
(4) gully
(5) ravine
(6) CL:道[dao4]

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 54

gōu ㄍㄡ [ㄐㄩ, ㄑㄩˊ, ㄩˇ]

U+75C0, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” 痀僂 lưng gù. § Cũng viết là 痀瘻.
2. § Cũng đọc là “củ”.

Tự hình 2

Từ ghép 2

gōu ㄍㄡ

U+7BDD, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lồng phơi quần áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng tre.
2. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◇Sử Kí 史記: “Hựu gián lệnh Ngô Quảng chi thứ sở bàng tùng từ trung, dạ câu hỏa, hồ minh hô viết: Đại sở hưng, Trần Thắng vương” (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Lại ngầm sai đến chỗ Ngô Quảng bên một cái miếu giữa cây cối um tùm, đêm trùm đèn lửa, gào hú lên như tiếng hồ li rằng: Đại Sở dấy nghiệp, Trần Thắng làm vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lồng, chuồng, cũi;
② 【篝火】câu hoả [gouhuô] Lửa rừng, lửa trại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lồng đan bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

(1) bamboo frame for drying clothes
(2) bamboo cage

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

gōu ㄍㄡ

U+7DF1, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm
2. họ Câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc trên chuôi đao, kiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm;
② [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) rope attached to a sword hilt
(2) (archaic) hilt
(3) sword

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

gōu ㄍㄡ

U+7F11, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm
2. họ Câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 緱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緱

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm;
② [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) rope attached to a sword hilt
(2) (archaic) hilt
(3) sword

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

gōu ㄍㄡ [gǒu ㄍㄡˇ]

U+82DF, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cẩu thả, ẩu, bừa. ◎Như: “nhất bút bất cẩu” 一筆不苟 một nét không cẩu thả.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” 苟志於仁矣, 無惡也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” 乃, “tài” 才. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” 夫惟聖哲以茂行兮, 苟得用此下土 (Li tao 離騷) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.

Tự hình 3

Dị thể 7

gōu ㄍㄡ [ㄐㄩ, ㄑㄩˊ]

U+8EE5, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận cong ở ách xe, chỗ mắc vào cổ trâu bò.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

gōu ㄍㄡ

U+920E, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái móc, lưỡi câu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “câu” 鉤. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thụy khởi câu liêm khán trụy hồng” 睡起鈎簾看墜紅 (Khuê sầu 閨愁) Ngủ dậy cuốn rèm, thấy hoa hồng rụng.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鉤|钩[gou1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

gōu ㄍㄡ [gòu ㄍㄡˋ, ㄑㄩˊ]

U+9264, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái móc, lưỡi câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái móc. ◎Như: “điếu câu” 釣鉤 lưỡi câu.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh 易經: “Câu thâm trí viễn” 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 系辭上) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” 鉤黨 dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư 漢書: “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使吏鉤止丞相掾史 (Bảo Tuyên truyện 鮑宣傳) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” 勾.
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” 鉤圍巾 may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” 少焉氣力倦, 弓撥矢鉤, 一發不中, 前功盡矣 (Tây Chu sách 西周策) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái móc.
② Cái khoá thắt lưng.
③ Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu 刈鉤.
④ Cái lưỡi câu.
⑤ Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
⑥ Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Như Kinh Dịch 易經 nói câu thâm trí viễn 鉤深致遠 tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
⑦ Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng 鉤黨.
⑧ Lưu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái móc, lưỡi câu, que cời;
② Móc: 鉤住窗子 Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: 鉤邊貼 Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: 鉤深致遠 Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: 鉤黨 Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái móc. Dấu móc — Con dao lưỡi cong lại. Dao quắm — Cái lưỡi câu — Xem xét.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hook
(2) to sew
(3) to crochet
(4) hook
(5) check mark or tick
(6) window catch

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 51

gōu ㄍㄡ

U+94A9, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái móc, lưỡi câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉤

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái móc, lưỡi câu, que cời;
② Móc: 鉤住窗子 Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: 鉤邊貼 Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: 鉤深致遠 Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: 鉤黨 Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hook
(2) to sew
(3) to crochet
(4) hook
(5) check mark or tick
(6) window catch

Từ điển Trung-Anh

variant of 鉤|钩[gou1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 52

gōu ㄍㄡ

U+97B2, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: câu bị 鞲鞴,韝鞴)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bao bằng da bọc cánh tay dùng khi bắn tên.
2. (Danh) “Câu bị” 鞲鞴 cái bễ lò rèn.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu bị 鞲鞴 cái bễ lò rèn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Băng tay và bao tay của người nuôi chim ưng;
② 【鞲鞴】câu bị [goubèi] a. Píttông; b. Ống bễ lò rèn.

Từ điển Trung-Anh

variant of 韝[gou1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

gōu ㄍㄡ

U+97DD, tổng 19 nét, bộ wéi 韋 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: câu bị 鞲鞴,韝鞴)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “câu” 鞲.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ câu 鞲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鞲 (bộ 革).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Câu 褠.

Từ điển Trung-Anh

archer's arm guard

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

gōu ㄍㄡ [gòu ㄍㄡˋ, ㄑㄩˊ]

U+9D1D, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cù dục” 鴝鵒 chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là “bát kha” 八哥.

Tự hình 2

Dị thể 6