Có 22 kết quả:

佝 gōu ㄍㄡ冓 gōu ㄍㄡ勾 gōu ㄍㄡ句 gōu ㄍㄡ抅 gōu ㄍㄡ拘 gōu ㄍㄡ构 gōu ㄍㄡ枸 gōu ㄍㄡ沟 gōu ㄍㄡ溝 gōu ㄍㄡ痀 gōu ㄍㄡ篝 gōu ㄍㄡ緱 gōu ㄍㄡ缑 gōu ㄍㄡ苟 gōu ㄍㄡ軥 gōu ㄍㄡ鈎 gōu ㄍㄡ鉤 gōu ㄍㄡ钩 gōu ㄍㄡ鞲 gōu ㄍㄡ韝 gōu ㄍㄡ鴝 gōu ㄍㄡ

1/22

gōu ㄍㄡ [kòu ㄎㄡˋ]

U+4F5D, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “câu lũ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

câu lâu bệnh [goulóu bìng] Bệnh gù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Câu.

Từ điển Trung-Anh

see |[gou1 lou2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [gòu ㄍㄡˋ]

U+5193, tổng 10 nét, bộ jiǒng 冂 (+8 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi cung kín, phòng kín. ◎Như: “trung cấu chi ngôn” lời bàn bạc riêng tư trong phòng kín.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [gòu ㄍㄡˋ]

U+52FE, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cong, móc
2. đánh dấu móc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móc, vật có hình cong. § Cũng như “câu” . ◎Như: “y câu” cái móc áo, “ngư câu” lưỡi câu cá.
2. (Danh) Họ “Câu”.
3. (Động) Ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài. ◎Như: “nhất bút câu tiêu” ngoặc một nét bỏ đi.
4. (Động) Bỏ đi, xóa đi. ◎Như: “tân sầu cựu hận, nhất bút câu tiêu” , buồn mới hận cũ, xóa nhòa hết cả.
5. (Động) Trích lấy, tuyển chọn. ◎Như: “bả giá nhất đoạn văn chương câu xuất lai” trích lấy đoạn văn này.
6. (Động) Móc nối, thông đồng. ◎Như: “câu kết” thông đồng với nhau.
7. (Động) Khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi. ◎Như: “câu dẫn” dụ đến. ◇Trương Khả Cửu : “Sổ chi hoàng cúc câu thi hứng” (Kim hoa đỗng lãnh khúc ) Hoa cúc vài cành gợi hứng thơ.
8. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. ◎Như: “câu lặc” phác họa, “câu xuất luân khuếch lai” vạch ra những nét chính.
9. (Động) Cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn). ◎Như: “câu lỗ” .
10. (Động) Bắt. § Như “bộ” . ◎Như: “câu nhiếp” dụ bắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attract
(2) to arouse
(3) to tick
(4) to strike out
(5) to delineate
(6) to collude
(7) variant of |[gou1], hook

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [ㄐㄩˋ]

U+53E5, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Câu. ◎Như: “thi cú” câu thơ, “ngữ cú” câu nói. ◇Văn tâm điêu long : “Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương” , (Chương cú ) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ : “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” , Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền : “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” , (Ưng phú ) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” . ◎Như: “điếu câu” móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” .
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị : “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” , (Xuân đề hồ thượng ) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.

Từ điển Trung-Anh

variant of [gou1]

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ

U+6285, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dùng bùn để trét sửa tường

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dùng bùn để trét sửa tường.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [ㄐㄩ]

U+62D8, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du : “Vô bệnh cố câu câu” (Thu chí ) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” .

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [gǒu ㄍㄡˇ, ㄐㄩˇ, ㄑㄩˊ]

U+67B8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cẩu kỷ (quả dùng làm thuốc)
2. cây gỗ dựng đứng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” , quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” .
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” (tức “củ tương” ), “củ duyên” (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” , “hương thủy nịnh mông” ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bent
(2) crooked

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ

U+6C9F, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trong (nước)
2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
3. cái hào
4. chỗ lõm, ổ gà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rãnh, cống, ngòi, lạch, khe: Khe núi; Rãnh thoát nước, cống tháo nước; Cống ngầm; Lạch ngòi;
② Cái hào;
③ Chỗ lõm, ổ gà: Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà);
câu thông [goutong] Khai thông, nối liền: Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc; Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) ditch
(2) gutter
(3) groove
(4) gully
(5) ravine
(6) CL:[dao4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [gǎng ㄍㄤˇ, kòu ㄎㄡˋ]

U+6E9D, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trong (nước)
2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
3. cái hào
4. chỗ lõm, ổ gà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như: “điền câu” rãnh dẫn nước ở ruộng, “âm câu” cống ngầm, “hào câu” hào nước bao quanh thành.
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: “nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” , , ..., , , , , , , , , , , , , , .
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: “câu thông” khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rãnh, cống, ngòi, lạch, khe: Khe núi; Rãnh thoát nước, cống tháo nước; Cống ngầm; Lạch ngòi;
② Cái hào;
③ Chỗ lõm, ổ gà: Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà);
câu thông [goutong] Khai thông, nối liền: Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc; Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) ditch
(2) gutter
(3) groove
(4) gully
(5) ravine
(6) CL:[dao4]

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [ㄐㄩ, ㄑㄩˊ, ㄩˇ]

U+75C0, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” lưng gù. § Cũng viết là .
2. § Cũng đọc là “củ”.

Tự hình 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ

U+7BDD, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lồng phơi quần áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng tre.
2. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◇Sử Kí : “Hựu gián lệnh Ngô Quảng chi thứ sở bàng tùng từ trung, dạ câu hỏa, hồ minh hô viết: Đại sở hưng, Trần Thắng vương” (Trần Thiệp thế gia ) Lại ngầm sai đến chỗ Ngô Quảng bên một cái miếu giữa cây cối um tùm, đêm trùm đèn lửa, gào hú lên như tiếng hồ li rằng: Đại Sở dấy nghiệp, Trần Thắng làm vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lồng, chuồng, cũi;
câu hoả [gouhuô] Lửa rừng, lửa trại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lồng đan bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

(1) bamboo frame for drying clothes
(2) bamboo cage

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ

U+7DF1, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm
2. họ Câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc trên chuôi đao, kiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm;
② [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) rope attached to a sword hilt
(2) (archaic) hilt
(3) sword

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ

U+7F11, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm
2. họ Câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dây quấn ở chuôi dao hay chuôi kiếm;
② [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) rope attached to a sword hilt
(2) (archaic) hilt
(3) sword

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [gǒu ㄍㄡˇ]

U+82DF, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cẩu thả, ẩu, bừa. ◎Như: “nhất bút bất cẩu” một nét không cẩu thả.
2. (Phó) Tạm, tạm bợ. ◎Như: “cẩu an đán tịch” tạm yên sớm tối, “cẩu toàn tính mệnh” tạm cầu cho còn tính mạng, “cẩu hợp” lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ : “Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã” , (Lí nhân ) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
4. (Liên) Bèn, mới. § Dùng như “nãi” , “tài” . ◇Khuất Nguyên : “Phù duy thánh triết dĩ mậu hành hề, cẩu đắc dụng thử hạ thổ” , (Li tao ) Chỉ có bậc thánh triết hành động tài ba, mới được dùng ở đất này.
5. (Danh) Họ “Cẩu”.

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [ㄐㄩ, ㄑㄩˊ]

U+8EE5, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận cong ở ách xe, chỗ mắc vào cổ trâu bò.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ

U+920E, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

gōu ㄍㄡ [gòu ㄍㄡˋ, ㄑㄩˊ]

U+9264, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái móc, lưỡi câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái móc. ◎Như: “điếu câu” lưỡi câu.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh : “Câu thâm trí viễn” (Hệ từ thượng ) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư : “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使 (Bảo Tuyên truyện ) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” .
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách : “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” , , , (Tây Chu sách 西) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái móc.
② Cái khoá thắt lưng.
③ Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu .
④ Cái lưỡi câu.
⑤ Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
⑥ Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Như Kinh Dịch nói câu thâm trí viễn tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
⑦ Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng .
⑧ Lưu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái móc, lưỡi câu, que cời;
② Móc: Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái móc. Dấu móc — Con dao lưỡi cong lại. Dao quắm — Cái lưỡi câu — Xem xét.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hook
(2) to sew
(3) to crochet
(4) hook
(5) check mark or tick
(6) window catch

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ

U+94A9, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái móc, lưỡi câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái móc, lưỡi câu, que cời;
② Móc: Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hook
(2) to sew
(3) to crochet
(4) hook
(5) check mark or tick
(6) window catch

Từ điển Trung-Anh

variant of |[gou1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 52

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ

U+97B2, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: câu bị ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bao bằng da bọc cánh tay dùng khi bắn tên.
2. (Danh) “Câu bị” cái bễ lò rèn.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu bị cái bễ lò rèn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Băng tay và bao tay của người nuôi chim ưng;
câu bị [goubèi] a. Píttông; b. Ống bễ lò rèn.

Từ điển Trung-Anh

variant of [gou1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gōu ㄍㄡ [gòu ㄍㄡˋ, ㄑㄩˊ]

U+9D1D, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cù dục” chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là “bát kha” .

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0