Có 19 kết quả:

估 gù ㄍㄨˋ僱 gù ㄍㄨˋ凅 gù ㄍㄨˋ固 gù ㄍㄨˋ堌 gù ㄍㄨˋ崓 gù ㄍㄨˋ崮 gù ㄍㄨˋ故 gù ㄍㄨˋ梏 gù ㄍㄨˋ榾 gù ㄍㄨˋ牿 gù ㄍㄨˋ痼 gù ㄍㄨˋ祻 gù ㄍㄨˋ鈷 gù ㄍㄨˋ錮 gù ㄍㄨˋ锢 gù ㄍㄨˋ雇 gù ㄍㄨˋ顧 gù ㄍㄨˋ顾 gù ㄍㄨˋ

1/19

ㄍㄨˋ [ㄍㄨ, ㄍㄨˇ]

U+4F30, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh giá, ước tính. ◎Như: “cổ giá” 估價 đánh giá.
2. (Động) § Xem “cổ y” 估衣.

Từ điển Trung-Anh

(1) old
(2) second-hand (clothes)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+50F1, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuê, mướn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuê, mướn. ◎Như: “cố công” 僱工 thuê thợ, “cố xa” 僱車 thuê xe, “cố thuyền” 僱船 mướn thuyền. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” 又命她哥哥去, 或僱一乘小轎, 或僱一輛小車, 送寶玉回去 (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuê: 僱工 Thợ làm thuê.

Từ điển Trung-Anh

variant of 雇[gu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+51C5, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) dried up
(2) dry
(3) exhausted
(4) tired

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+56FA, tổng 8 nét, bộ wéi 囗 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vững chắc
2. vốn có

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bền chắc, vững vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thạch trụ kí thâm căn dũ cố” 石柱既深根愈固 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
2. (Tính) Hủ lậu, không biến thông, chấp nhất. ◎Như: “ngoan cố” 頑固 ương ngạnh, ngu ương. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cố tai, Cao tẩu chi vi thi dã” 固哉, 高叟之為詩也 (Cáo tử hạ 告子下) Lão họ Cao giảng thơ văn chấp nhất lắm thay!
3. (Động) Làm cho vững chắc. ◎Như: “củng cố quốc phòng” 鞏固國防 làm cho bền vững việc phòng bị đất nước.
4. (Phó) Một mực, kiên quyết, quyết. ◎Như: “cố thỉnh” 固請 cố xin, “cố từ” 固辭 hết sức từ chối. ◇Sử Kí 史記: “Chu Công trường nam cố thỉnh dục hành” (朱公長男固請欲行 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi.
5. (Phó) Vốn có, xưa nay vẫn thế. ◎Như: “cố hữu” 固有 sẵn có. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Xà cố vô túc, tử an năng vi chi túc” 蛇固無足, 子安能爲之足 (Tề sách nhị 齊策二) Rắn vốn không có chân, sao anh lại vẽ chân cho nó?
6. (Phó) Há, lẽ nào, chẳng lẽ. § Dùng như: “khởi” 豈, “nan đạo” 難道. ◇Sử Kí 史記: “Nhân cố hữu hảo mĩ như Trần Bình nhi trường bần tiện giả hồ?” 人固有好美如陳平而長貧賤者乎 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Há có người tuấn tú như Trần Bình mà nghèo khổ mãi bao giờ?
7. (Phó) Hãy, thì hãy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
8. (Trợ) Đương nhiên, tất nhiên. ◎Như: “cố dã” 固也 cố nhiên thế vậy.
9. (Danh) Họ “Cố”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bền chắc.
② Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
③ Cố, như cố thỉnh 固請 cố xin, cố từ 固辭 cố từ, v.v.
④ Cố nhiên, lời giúp tiếng, như cố dã 固也 cố nhiên thế vậy.
⑤ Bỉ lậu.
⑥ Yên định.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắc, vững, làm cho chắc, làm cho vững, củng cố: 基礎已固 Nền tảng đã vững chắc; 固國 Củng cố nước nhà; 臣聞求木之長者,必固其桹本 Thần nghe nói kẻ muốn cho cây được lớn lên thì ắt phải làm cho sâu rễ bền gốc (Nguỵ Trưng: Gián Thái Tông thập tư sớ);
② Kết, đặc, đọng: 固體 Chất đặc, thể rắn; 凝固 Ngưng kết, đọng lại;
③ Cố sức, một mực, kiên quyết, quyết, khư khư, khăng khăng, ngoan cố, cố chấp, ngang ngạnh: 固守陣地 Kiên quyết giữ vững trận địa; 頑固 Ngoan cố, lì lợm; 朱公長男固請慾行 Đứa con trai trưởng của Chu Công quyết xin đi (Sử kí); 汝心之固 Sự cố chấp của tấm lòng nhà ngươi (Liệt tử);
④ Trước, vốn: 固有 Trước vẫn có, vốn đã có; 蛇固無足,子安能爲之足? Rắn vốn không có chân, ông làm sao làm chân cho nó được (Chiến quốc sách);
⑤ (văn) Cố nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên: 坐車固可,坐船亦無不可 Tất nhiên ta có thể đi xe, nhưng cũng có thể đi tàu; 固也 Cố nhiên vậy; 子固仁者然愚亦甚矣 Ông cố nhiên là người nhân, nhưng cũng quá là ngu (Mã Trung Tích: Trung Sơn Lang truyện);
⑥ (văn) Bỉ lậu, hẹp hòi;
⑦ (văn) Yên định;
⑧ (văn) Tất, ắt phải: 汝能固納公乎? Ông có thể ắt phải dâng nộp công ư? (Công Dương truyện: Tương công nhị thập thất niên);
⑨ (văn) Há, sao lại (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn): 仁人固如是乎? Người nhân sao lại như thế được? (há như thế ư?) (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
⑩ [Gù] (Họ) Cố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn bề đều bị ngăn chặn, không thoát ra được — Vững chắc. Cứng rắn — Yên ổn. Hẹp hòi — Chắc chắn. Nhất định — Tên người, tức Nguyễn Sĩ Cố, học giả đời Trần, từng giữ các chức Nội thị Học sĩ đời Thánh Tông và Thiên chương Học sĩ đời Anh Tông, chuyên giảng dạy Ngũ kinh, một trong nhóm người đầu tiên làm thơ bằng chữ Nôm.

Từ điển Trung-Anh

(1) hard
(2) strong
(3) solid
(4) sure
(5) assuredly
(6) undoubtedly
(7) of course
(8) indeed
(9) admittedly

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 104

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+580C, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển Trần Văn Chánh

Con đê (thường dùng vào tên địa phương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bờ đất. Con đê nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+5D13, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 崮[gu4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+5D2E, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

núi vách đứng mà ngọn trên hơi bằng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Núi vách đứng, trên ngọn hơi bằng.

Từ điển Trung-Anh

(1) steep-sided flat-topped mountain
(2) mesa
(3) (element in mountain names)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

ㄍㄨˋ [ㄍㄨˇ]

U+6545, tổng 9 nét, bộ pù 攴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cũ
2. cho nên
3. lý do
4. cố ý, cố tình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc. ◎Như: “đại cố” 大故 việc lớn, “đa cố” 多故 lắm việc.
2. (Danh) Cớ, nguyên nhân. ◎Như: “hữu cố” 有故 có cớ, “vô cố” 無故 không có cớ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Am lí bà nương xuất lai! Ngã bất sát nhĩ, chỉ vấn nhĩ cá duyên cố” 庵裏婆娘出來! 我不殺你, 只問你個緣故 (Đệ tam thập nhị hồi) Này cái chị trong am ra đây, ta chẳng giết chị đâu, chỉ hỏi nguyên cớ ra sao.
3. (Tính) Cũ. ◎Như: “cố sự” 故事 việc cũ, chuyện cũ, “cố nhân” 故人 người quen cũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi hồ nhiễu do cố” 而狐擾猶故 (Tiêu minh 焦螟) Mà hồ vẫn quấy nhiễu như cũ.
4. (Tính) Gốc, của mình vẫn có từ trước. ◎Như: “cố hương” 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), “cố quốc” 故國 xứ sở đất nước mình trước.
5. (Động) Chết. ◎Như: “bệnh cố” 病故 chết vì bệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mẫu thân tại khách điếm lí nhiễm bệnh thân cố” 母親在客店裏染病身故 (Đệ tam hồi) Mẹ tôi trọ tại quán khách, mắc bệnh rồi chết.
6. (Phó) Có chủ ý, cố tình. ◎Như: “cố sát” 故殺 cố tình giết.
7. (Liên) Cho nên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.

Từ điển Thiều Chửu

① Việc, như đại cố 大故 việc lớn, đa cố 多故 lắm việc, v.v.
② Cớ, nguyên nhân, như hữu cố 有故 có cớ, vô cố 無故 không có cớ, v.v.
③ Cũ, như cố sự 故事 việc cũ, chuyện cũ, cố nhân 故人 người quen cũ, v.v.
④ Gốc, của mình vẫn có từ trước, như cố hương 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), cố quốc 故國 xứ sở đất nước mình trước, v.v.
⑤ Chết, như bệnh cố 病故 ốm chết rồi.
⑥ Cố tình, nhu cố sát 故殺 cố tình giết.
⑦ Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Việc, việc không may, sự cố, tai nạn: 大故 Việc lớn; 多故 Lắm việc; 家庭多故 Nhà gặp nhiều tai nạn;
② Cớ, nguyên nhân: 不知何故 Không hiểu vì cớ gì; 托故 Mượn cớ;
③ Cố ý, cố tình: 明知故犯 Biết sai trái mà cứ làm;
④ Cho nên: 因有信心,故不畏難 Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn; 陳氏孔章居相近,故主餘輩爲是遊 Trần Khổng Chương ở gần đó, nên bày ra cho chúng tôi chuyến đi chơi này (Cố Lân); 世皆稱孟嘗君能得士,士以故歸之 Đời đều khen Mạnh Thường Quân khéo đãi kẻ sĩ, nên kẻ sĩ theo ông (Vương An Thạch: Độc Mạnh Thường Quân truyện). 【故此】cố thử [gùcê] Vì vậy, vì thế. Như 故乃;【故而】cố nhi [gù'ér] Vì vậy, vì thế; 【故乃】cố nãi [gùnăi] (văn) Nên, cho nên;
⑤【故夫】 cố phù [gùfú] (văn) Liên từ đầu câu, biểu thị một lí lẽ hay quy luật sẽ được nêu ra để giải thích ở đoạn sau: 故夫河水結合,非一日之寒 Kìa nước sông đóng băng, không phải do lạnh một ngày (Luận hoành);
⑥ Cố, cũ: 故址 Địa chỉ cũ; 故人 Người quen biết cũ, bạn cũ;
⑦ Chết, mất: 病故 Chết vì bệnh; 父母早故 Cha mẹ chết sớm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc. Chẳng hạn Biến cố ( việc xảy ra làm thay đổi tình hình ) — Cho nên, vì vậy — Nguyên nhân. Chẳng hạn Vô cố ( tự nhiên, không có nguyên do gì ) — Xưa cũ. Chết. Chẳng hạn Bệnh cố ( vì đau ốm mà qua đời ) — Chủ ý, có ý muốn như vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) happening
(2) instance
(3) reason
(4) cause
(5) intentional
(6) former
(7) old
(8) friend
(9) therefore
(10) hence
(11) (of people) to die, dead

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 175

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+688F, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái gông bằng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm tay. ◎Như: “chất cốc” 桎梏 gông cùm.
2. (Động) Giam cầm, kìm kẹp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bán sanh trần thổ trường giao cốc” 半生塵土長膠梏 (Côn sơn ca 崑山歌) Nửa đời người bị trói buộc mãi trong cát bụi.
3. (Tính) Rối loạn. § Sách Mạnh tử nói: Đã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa. Vì thế nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là “dạ khí cốc vong” 夜氣梏亡.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cùm tay.
② Rối loạn, sách Mạnh tử nói: Ðã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa, vì thế nên nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là dạ khí cốc vong 夜氣梏亡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cùm tay: 桎梏 Gông cùm, sự giam cầm, sự kìm kẹp;
② Rối loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm tay — Trói buộc — To lớn. Ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) braces (med.)
(2) fetters
(3) manacles

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˋ [ㄍㄨˇ]

U+69BE, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt đốt” 榾柮.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+727F, tổng 11 nét, bộ níu 牛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh gỗ ngang buộc ở sừng trâu để đề phòng trâu chém người
2. chuồng nuôi trâu hoặc ngựa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thanh gỗ ngang buộc ở sừng trâu để đề phòng trâu chém người;
② Chuồng nuôi trâu hoặc ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ cột ngang sừng trâu, để phòng trâu húc, người thời xưa thường dùng.

Từ điển Trung-Anh

shed or pen for cattle

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄍㄨˋ [ㄍㄨ]

U+75FC, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố tật (bệnh chữa không khỏi)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lâu năm, lâu ngày khó trị, căn thâm đế cố. ◎Như: “cố tật” 痼疾 bệnh lâu ngày khó chữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh cố tật (bệnh lâu không chữa khỏi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bệnh) khó chữa, khó bỏ, mạn, kinh niên (bệnh hay tật lâu không chữa khỏi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh lâu ngày, khó chữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) obstinate disease
(2) (of passion, hobbies) long-term

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+797B, tổng 12 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 禍|祸, disaster

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

ㄍㄨˋ [ㄍㄨ, ㄍㄨˊ, ㄍㄨˇ, ㄏㄨˊ]

U+9237, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học Cobalt (cobaltum, Co).
2. (Danh) § Xem “cổ mẫu” 鈷鉧.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+932E, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàn (gắn bằng kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hàn, bít. § Ngày xưa nung chảy đồng hoặc sắt bịt các lỗ hở. ◇Hán Thư 漢書: “Tuy cố nam san do hữu khích” 雖錮南山猶有隙 (Sở Nguyên Vương Lưu Giao truyện 楚元王劉交傳) Tuy bít núi nam mà vẫn còn lỗ hổng.
2. (Động) Cấm chỉ.
3. (Động) Giam giữ, cầm tù. ◎Như: “cấm cố” 禁錮 giam cấm.
4. (Động) Đóng kín. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trạch hà cửu cố?” 宅何久錮 (Kiều Na 嬌娜) Nhà sao đóng cửa đã lâu?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàn lại (nấu đồng sắt để bịt lỗ hổng);
② (văn) Giam, nhốt;
③ (văn) Bền chắc, kiên cố.

Từ điển Trung-Anh

(1) obstinate disease
(2) to restrain
(3) to stop

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+9522, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàn (gắn bằng kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錮

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàn lại (nấu đồng sắt để bịt lỗ hổng);
② (văn) Giam, nhốt;
③ (văn) Bền chắc, kiên cố.

Từ điển Trung-Anh

(1) obstinate disease
(2) to restrain
(3) to stop

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+96C7, tổng 12 nét, bộ zhuī 隹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mướn, thuê (trả tiền cho người làm việc). ◎Như: “cố bảo mỗ” 雇保姆 mướn vú em.
2. (Động) Đi mướn. § Cùng như “cố” 僱. ◎Như: “cố xa” 雇車 mướn xe, “cố thuyền” 雇船 mướn thuyền. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Cố loa cấp phản” 雇騾急返 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Mướn một con loa vội vã trở về.
3. (Động) Bán. ◇Lô Huề 盧攜: “Tuy triệt ốc phạt mộc, cố thê dục tử, chỉ khả cung sở do tửu thực chi phí” 雖撤屋伐木, 雇妻鬻子, 止可供所由酒食之費, 未得至於府庫也 (Khất quyên tô chẩn cấp sớ 乞蠲租賑給疏) Dù bỏ nhà chặt cây, bán vợ bán con, cũng chỉ đủ cho chi phí cơm rượu của mình thôi.
4. (Tính) Được thuê, được mướn dùng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Triệu mộ cố phu cập vật liệu, hợp dụng tiền nhất vạn cửu thiên dư quán” 召募雇夫及物料, 合用錢一萬九千餘貫 (Khất bãi túc châu tu thành trạng 乞罷宿州修城狀) Kêu mướn phu và vật liệu, tiêu tốn cả thảy hơn một vạn chín ngàn xâu tiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một giống chim. Lại cùng nghĩa với chữ cố 僱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僱

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuê: 僱工 Thợ làm thuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền đáp lại — Mướn người làm. Như chữ Cố 僱.

Từ điển Trung-Anh

(1) to employ
(2) to hire
(3) to rent

Từ điển Trung-Anh

variant of 雇[gu4]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+9867, tổng 21 nét, bộ yè 頁 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngoảnh, ngoái nhìn, đoái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trông lại, ngoảnh lại nhìn. ◎Như: “dĩ khứ nhi phục cố” 已去而復顧 đã đi mà ngoảnh lại nhìn.
2. (Động) Nhìn, ngắm, xem xét. ◎Như: “tương cố nhất tiếu” 相顧一笑 nhìn nhau cười, “tứ cố” 四顧 ngắm nhìn bốn mặt, “kiêm cố” 兼顧 xem xét gồm cả.
3. (Động) Tới thăm, bái phỏng. ◎Như: “tam cố mao lư” 三顧茅廬 ba lần đến thăm lều tranh, “huệ cố” 惠顧 ra ơn đến thăm, “uổng cố” 枉顧 khuất mình đến thăm.
4. (Động) Chú ý, trông nom, săn sóc. ◎Như: “cố phục” 顧復 trông nom săn sóc, “bất cố” 不顧 chẳng đoái hoài.
5. (Liên) Nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy, cố kế bất tri sở xuất nhĩ” 吾每念, 常痛於骨髓, 顧計不知所出耳 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ (tới điều đó), thường đau xót đến xương tủy, chỉ vì suy tính chưa ra kế gì.
6. (Liên) Mà lại, trái lại. ◇Sử Kí 史記: “Kim Tiêu Hà vị thường hữu hãn mã chi lao, đồ trì văn mặc nghị luận, bất chiến, cố phản cư thần đẳng thượng, hà dã?” 今蕭何未嘗有汗馬之勞, 徒持文墨議論, 不戰, 顧反居臣等上, 何也? (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận, chẳng chiến đấu gì cả, mà lại giữ chức cao trên cả bọn thần, là tại sao?
7. (Phó) Chỉ là, mà là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đế phục tiếu viết: Khanh phi thích khách, cố thuyết khách nhĩ” 帝復笑曰: 卿非刺客, 顧說客耳 (Mã Viện truyện 馬援傳) Vua lại cười rằng: Khanh không phải là thích khách, chỉ là thuyết khách thôi.
8. (Danh) Họ “Cố”. ◎Như: “Cố Khải Chi” 顧愷之, danh họa đời Tấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngoảnh lại, trông lại, nhìn: 顧視左右 Ngoảnh đầu nhìn bên phải bên trái; 相顧 Nhìn nhau; 已去而復顧 Đi rồi mà còn ngoảnh lại; 四顧 Nhìn khắp bốn bề;
② Chú ý, săn sóc, trông nom, đoái hoài, chiếu cố: 太顧面子 Quá chú ý đến thể diện; 不顧一切 Bất chấp tất cả; 顧此失彼 Lo cái này mất cái kia (khó giữ cho được vẹn toàn);
③ Đến thăm: 惠顧 Ra ơn đến thăm; 枉顧 Khuất mình đến thăm; 三顧茅廬 Ba lần đến thăm lều tranh;
④ (văn) Nhưng, song (liên từ, dùng để chuyển ý nghịch lại): 嘗有志出遊天下,顧以學未成而不暇 Từng có ý muốn rong chơi trong thiên hạ, song vì việc học chưa thành nên không được nhàn rỗi (Tống Liêm). 【顧反】 cố phản [gùfăn] (văn) Trái lại, mà lại (biểu thị một sự thật trái với lẽ thường nêu trong đoạn câu sau của một câu phức): 今蕭何未嘗有汗馬之勞,徒特文墨議論,不戰,顧反居臣等上,何也? Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận suông về chính sự, chẳng đánh đấm gì cả, mà lại ở ngôi vị trên cả bọn thần, vì sao thế (Sử kí);
⑤ [Gù] (Họ) Cố.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look after
(2) to take into consideration
(3) to attend to

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˋ

U+987E, tổng 10 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngoảnh, ngoái nhìn, đoái

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 顧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顧

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngoảnh lại, trông lại, nhìn: 顧視左右 Ngoảnh đầu nhìn bên phải bên trái; 相顧 Nhìn nhau; 已去而復顧 Đi rồi mà còn ngoảnh lại; 四顧 Nhìn khắp bốn bề;
② Chú ý, săn sóc, trông nom, đoái hoài, chiếu cố: 太顧面子 Quá chú ý đến thể diện; 不顧一切 Bất chấp tất cả; 顧此失彼 Lo cái này mất cái kia (khó giữ cho được vẹn toàn);
③ Đến thăm: 惠顧 Ra ơn đến thăm; 枉顧 Khuất mình đến thăm; 三顧茅廬 Ba lần đến thăm lều tranh;
④ (văn) Nhưng, song (liên từ, dùng để chuyển ý nghịch lại): 嘗有志出遊天下,顧以學未成而不暇 Từng có ý muốn rong chơi trong thiên hạ, song vì việc học chưa thành nên không được nhàn rỗi (Tống Liêm). 【顧反】 cố phản [gùfăn] (văn) Trái lại, mà lại (biểu thị một sự thật trái với lẽ thường nêu trong đoạn câu sau của một câu phức): 今蕭何未嘗有汗馬之勞,徒特文墨議論,不戰,顧反居臣等上,何也? Nay Tiêu Hà chưa từng có công lao hãn mã, chỉ chuyên việc chữ nghĩa và bàn luận suông về chính sự, chẳng đánh đấm gì cả, mà lại ở ngôi vị trên cả bọn thần, vì sao thế (Sử kí);
⑤ [Gù] (Họ) Cố.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look after
(2) to take into consideration
(3) to attend to

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 55

Bình luận 0