Có 6 kết quả:

广 guǎng ㄍㄨㄤˇ広 guǎng ㄍㄨㄤˇ廣 guǎng ㄍㄨㄤˇ犷 guǎng ㄍㄨㄤˇ猤 guǎng ㄍㄨㄤˇ獷 guǎng ㄍㄨㄤˇ

1/6

guǎng ㄍㄨㄤˇ [ān ㄚㄋ, yān ㄧㄢ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+5E7F, tổng 3 nét, bộ ān 广 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. rộng về phương Đông Tây (xem: mậu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”.
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, quảng, ngang: Quảng trường; Đất rộng người thưa; Biết rộng; Dọc 3 thước, ngang 1 thước;
② Phổ biến rộng rãi, mở rộng: Phổ biến phương pháp công tác mới;
③ Đông: Nơi đông người, trước công chúng;
④ Đơn vị xe binh thời xưa (gồm 15 cỗ xe);
⑤ (văn) Đo đất về phía đông tây, đo đất theo chiều ngang;
⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt): Quảng Đông và Quảng Tây; Hàng Quảng Đông; Hội chợ Quảng Châu;
⑦ [Guăng] (Họ) Quảng.

Từ điển Trung-Anh

(1) wide
(2) numerous
(3) to spread

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 94

Bình luận 0

guǎng ㄍㄨㄤˇ

U+5E83, tổng 5 nét, bộ ān 广 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |广

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

guǎng ㄍㄨㄤˇ

U+5EE3, tổng 14 nét, bộ ān 广 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. rộng về phương Đông Tây (xem: mậu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tòa nhà lớn không có bốn tường, điện lớn.
2. (Danh) Bề ngang, bề rộng. ◎Như: “trường tam xích, quảng nhất xích” , bề dọc ba thước, bề ngang một thước.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Quảng Đông” , “Quảng Tây” 西 và “Quảng Châu” .
4. (Danh) Mười lăm cỗ xe binh gọi là một “quảng”.
5. (Danh) Họ “Quảng”.
6. (Động) Mở rộng, tăng gia. ◎Như: “tăng quảng kiến văn” mở mang kiến thức. ◇Dịch Kinh : “Phù Dịch, thánh nhân sở dĩ sùng đức nhi quảng nghiệp dã” , (Hệ từ thượng ) Đạo Dịch, thánh nhân dùng nó để nâng cao đức hạnh, mở rộng sự nghiệp.
7. (Động) Truyền bá, phổ biến. ◇Vương Chước : “Khúc bãi, vô bất cảm khấp, nhân quảng kì khúc, truyền vu nhân gian” , , , (Bích kê mạn chí ) Ca xong, không ai không cảm động rớt nước mắt, nhân đó đem phổ biến khúc nhạc, truyền ở nhân gian.
8. (Tính) Rộng. ◎Như: “địa quảng nhân hi” đất rộng người thưa.
9. (Tính) Cao xa. ◇Tuân Tử : “Quân tử bần cùng nhi chí quảng” (Tu thân ) Người quân tử nghèo khó nhưng ý chí cao xa.
10. (Tính) Đông người. ◎Như: “đại đình quảng chúng” chỗ đông người, trước công chúng.
11. Một âm là “quáng”. (Động) Đo ngang, đo mặt đất về phía đông tây gọi là “quáng” , về phía nam bắc gọi là “luân” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, quảng, ngang: Quảng trường; Đất rộng người thưa; Biết rộng; Dọc 3 thước, ngang 1 thước;
② Phổ biến rộng rãi, mở rộng: Phổ biến phương pháp công tác mới;
③ Đông: Nơi đông người, trước công chúng;
④ Đơn vị xe binh thời xưa (gồm 15 cỗ xe);
⑤ (văn) Đo đất về phía đông tây, đo đất theo chiều ngang;
⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt): Quảng Đông và Quảng Tây; Hàng Quảng Đông; Hội chợ Quảng Châu;
⑦ [Guăng] (Họ) Quảng.

Từ điển Trung-Anh

(1) wide
(2) numerous
(3) to spread

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 95

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǎng ㄍㄨㄤˇ

U+72B7, tổng 6 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chất phác, tục tằn, thô kệch
2. hung ác, hung hãn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chất phác, tục tằn, thô kệch, cục mịch;
② Hung ác, hung hãn: Chiêu hàng quân địch hung hãn (Hậu Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rough
(2) uncouth
(3) boorish

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

guǎng ㄍㄨㄤˇ

U+7324, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chất phác, tục tằn, thô kệch
2. hung ác, hung hãn

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

guǎng ㄍㄨㄤˇ [jǐng ㄐㄧㄥˇ]

U+7377, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chất phác, tục tằn, thô kệch
2. hung ác, hung hãn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung mãnh, không tuần phục.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh.
3. Một âm là “cảnh”. (Động) Tỉnh ngộ. § Thông “cảnh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chất phác, tục tằn, thô kệch, cục mịch;
② Hung ác, hung hãn: Chiêu hàng quân địch hung hãn (Hậu Hán thư).

Từ điển Trung-Anh

(1) rough
(2) uncouth
(3) boorish

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0