Có 36 kết quả:

亀 guī ㄍㄨㄟ傀 guī ㄍㄨㄟ刲 guī ㄍㄨㄟ圭 guī ㄍㄨㄟ妫 guī ㄍㄨㄟ媯 guī ㄍㄨㄟ嬀 guī ㄍㄨㄟ巂 guī ㄍㄨㄟ帰 guī ㄍㄨㄟ归 guī ㄍㄨㄟ槻 guī ㄍㄨㄟ槼 guī ㄍㄨㄟ歸 guī ㄍㄨㄟ沩 guī ㄍㄨㄟ洼 guī ㄍㄨㄟ溈 guī ㄍㄨㄟ珪 guī ㄍㄨㄟ瑰 guī ㄍㄨㄟ璝 guī ㄍㄨㄟ瓌 guī ㄍㄨㄟ皈 guī ㄍㄨㄟ硅 guī ㄍㄨㄟ茥 guī ㄍㄨㄟ袿 guī ㄍㄨㄟ規 guī ㄍㄨㄟ规 guī ㄍㄨㄟ邽 guī ㄍㄨㄟ閨 guī ㄍㄨㄟ闺 guī ㄍㄨㄟ隗 guī ㄍㄨㄟ騩 guī ㄍㄨㄟ鮭 guī ㄍㄨㄟ鲑 guī ㄍㄨㄟ鴃 guī ㄍㄨㄟ龜 guī ㄍㄨㄟ龟 guī ㄍㄨㄟ

1/36

guī ㄍㄨㄟ

U+4E80, tổng 11 nét, bộ yī 乙 (+10 nét), guī 龜 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rùa

Từ điển Trung-Anh

old variant of 龜|龟[gui1]

Tự hình 1

Dị thể 1

guī ㄍㄨㄟ [kuī ㄎㄨㄟ]

U+5232, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt lấy — Dùng dao mà giết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ

U+572D, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngọc khuê
2. nguyên tố silic, Si

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc “khuê”. § Ghi chú: Ngọc trên nhọn dưới vuông, thiên tử phong vua chư hầu thì ban cho ngọc đó. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Công tước vi chấp khuê, quan vi trụ quốc” 公爵為執圭, 官為柱國 (Chu sách nhất 周策一) Tước của ông (vào hàng) cầm ngọc khuê, chức của ông (vào hàng) trụ quốc.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng, đựng được 64 hạt thóc gọi là một “khuê”. (2) Đơn vị trọng lượng, cân nặng bằng mười hạt thóc là một “khuê”.
3. (Danh) Khí cụ thời xưa để đo bóng mặt trời. ◎Như: “nhật khuê” 日圭.
4. (Danh) Họ “Khuê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc khuê.
② Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê, cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọc khuê (thời xưa);
② Cái khuê (đơn vị đong lường thời xưa, đựng được 64 hạt thóc; đơn vị cân thời xưa, nặng bằng 10 hạt thóc);
③ 【圭臬】 khuê niết [guiniè] (văn) Mẫu mực, khuôn mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc quý thời cổ, tức ngọc Khuê. » Này tài nhả ngọc phun khuê « ( Hoa Tiên ) — Tên một ngôi sao, tức sao Khuê — Trong trắng, trong sạch — Tên một đơn vị đo lường thời cổ ( 10 Khuê bằng một Thù, 24 Thù bằng một Lạng ta ). » Sao khuê rạng vẻ văn minh giữa trời « ( Đại Nam Quốc Sử ).

Từ điển Trung-Anh

(old) jade tablet (a ceremonial badge of rank)

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ

U+59AB, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Quy (ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)
2. họ Quy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 媯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: 嬀水 Sông Quy (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
② (Họ) Quy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬀

Tự hình 2

Dị thể 2

guī ㄍㄨㄟ

U+5AAF, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông.
2. (Danh) Họ “Quy”.

Tự hình 3

Dị thể 4

guī ㄍㄨㄟ

U+5B00, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Quy (ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)
2. họ Quy

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là “quy” 媯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: 嬀水 Sông Quy (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
② (Họ) Quy.

Tự hình 2

Dị thể 1

guī ㄍㄨㄟ

U+5E30, tổng 10 nét, bộ jīn 巾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở về

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 歸|归

Tự hình 1

Dị thể 1

guī ㄍㄨㄟ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+5F52, tổng 5 nét, bộ jì 彐 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở về

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 歸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Về, trở về, quy: 榮歸 Vinh quy; 歸國華僑 Hoa kiều về nước (từ nước ngoài về);
② Trả lại, trả về: 久假不歸 Mượn lâu không trả; 物歸原主 Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: 殊途同歸 Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: 一切雜事歸這一組管 Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 【歸宿】quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
⑪【于歸】vu quy [yú gui] Xem 于 [yú] nghĩa
⑦ (bộ 二);
⑫ 【歸法】 quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 歸

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Quy 歸.

Từ điển Trung-Anh

(1) to return
(2) to go back to
(3) to give back to
(4) (of a responsibility) to be taken care of by
(5) to belong to
(6) to gather together
(7) (used between two identical verbs) despite
(8) to marry (of a woman) (old)
(9) division on the abacus with a one-digit divisor

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 119

guī ㄍㄨㄟ

U+69FB, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây quy (gỗ có thể dùng làm cung)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây quy, gỗ có thể làm cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, gỗ nhẹ mà cứng, thời xưa thường dùng để chế cung.

Từ điển Trung-Anh

zelkova tree

Tự hình 1

Dị thể 3

guī ㄍㄨㄟ

U+69FC, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quy” 規.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quy 規.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 規 (bộ 見).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quy 槻 — Một lối viết của chữ Quy 規.

Từ điển Trung-Anh

variant of 規|规[gui1]

Tự hình 1

Dị thể 2

guī ㄍㄨㄟ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+6B78, tổng 18 nét, bộ zhǐ 止 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở về

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Về, trở về. ◎Như: “quy quốc” 歸國 về nước, “quy gia” 歸家 về nhà.
2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội.
4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí 史記: “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” 聞漢王之能用人, 故歸大王 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương.
5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông 饋. ◇Luận Ngữ 論語: “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” 陽貨欲見孔子, 孔子不見, 歸孔子豚 (Dương Hóa 陽貨) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa.
7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu.
8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách.
9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 歸宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” 雖假符僭稱, 歸將安所容哉 (Viên Thuật liệt truyện 袁術列傳) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu?
10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法.
11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” 愧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” 面目犁黑, 狀有歸色 (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Về, trở về, quy: 榮歸 Vinh quy; 歸國華僑 Hoa kiều về nước (từ nước ngoài về);
② Trả lại, trả về: 久假不歸 Mượn lâu không trả; 物歸原主 Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: 殊途同歸 Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: 一切雜事歸這一組管 Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 【歸宿】quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
⑪【于歸】vu quy [yú gui] Xem 于 [yú] nghĩa
⑦ (bộ 二);
⑫ 【歸法】 quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to return
(2) to go back to
(3) to give back to
(4) (of a responsibility) to be taken care of by
(5) to belong to
(6) to gather together
(7) (used between two identical verbs) despite
(8) to marry (of a woman) (old)
(9) division on the abacus with a one-digit divisor

Tự hình 5

Dị thể 13

Từ ghép 119

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ [wéi ㄨㄟˊ]

U+6CA9, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Shanxi

Tự hình 2

Dị thể 2

guī ㄍㄨㄟ [ㄨㄚ]

U+6D3C, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

guī ㄍㄨㄟ [wéi ㄨㄟˊ]

U+6E88, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Shanxi

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ

U+73EA, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngọc khuê
2. nguyên tố silic, Si

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Chữ “khuê” 圭 ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ khuê 圭 ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 圭 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc, tức ngọc Khuê.

Từ điển Trung-Anh

variant of 圭[gui1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ

U+7470, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại đá đẹp
2. quý lạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp kém ngọc.
2. (Tính) Quý lạ. ◎Như: “côi kì” 瑰奇 hay “côi vĩ” 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả. ◇Vương An Thạch 王安石: “Nhi thế chi kì vĩ côi quái phi thường chi quan, thường tại ư hiểm viễn, nhi nhân chi sở hãn chí yên” 而世之奇偉瑰怪非常之觀, 常在於險遠, 而人之所罕至焉 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Mà những cảnh kì vĩ lạ lùng, phi thường ở trong đời thì lại thường ở những chỗ hiểm và xa, mà người ta ít tới.
3. (Danh) “Mai côi” 玫瑰. § Xem “mai” 玫.
4. § Ta quen đọc là “khôi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá dẹp kém ngọc.
② Quý lạ, như côi kì 瑰奇 hay côi vĩ 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả.
③ Mai côi 玟瑰 một thứ ngọc đỏ. Ta quen đọc là chữ khôi cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một thứ đá đẹp kém hơn ngọc;
② Đặc biệt, lạ lùng, ít có, hiếm có, quý lạ. Xem 瑋 [wâi];
③ Xem 玫瑰 [méigui].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngọc đẹp — Lạ lùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) (semi-precious stone)
(2) extraordinary

Từ điển Trung-Anh

old variant of 瑰[gui1]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ

U+749D, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 瑰[gui1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

guī ㄍㄨㄟ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+74CC, tổng 20 nét, bộ yù 玉 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瑰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Côi 瑰.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 瑰[gui1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

guī ㄍㄨㄟ

U+7688, tổng 9 nét, bộ bái 白 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quy phục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dốc lòng tin theo gọi là “quy y” 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y: (1) Quy y “Phật” 佛, (2) Quy y “Pháp” 法, (3) Quy y “Tăng” 僧.

Từ điển Thiều Chửu

① Quy phục, dốc lòng tin theo gọi là quy y 皈依. Nhà Phật có ba phép quy y. (1) Quy y Phật, (2) Quy y Pháp, (3) Quy y Tăng. Quy y là bỏ nơi tối tăm mà đem cả thân tâm quay về nơi sáng tỏ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Theo, quy phục. 【皈依】quy y [guiyi] (tôn) Thụ lễ theo Phật, quy y (đạo Phật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quy 歸. Thường dùng trong kinh sách nhà Phật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to comply with
(2) to follow

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ

U+7845, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

guī ㄍㄨㄟ

U+8325, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Rubus tokkura

Tự hình 2

guī ㄍㄨㄟ [guà ㄍㄨㄚˋ]

U+88BF, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo cánh dài, áo choàng của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quần hoa lệ của phụ nữ thời xưa. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Chấn tú y, bị khuê thường” 振綉衣, 被袿裳 (Thần nữ phú 神女賦) Sửa ngay thẳng áo thêu, mặc xiêm áo đẹp đẽ.
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Vạt sau áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo cánh dài, áo choàng của đàn bà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo cánh dài, áo choàng của phụ nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo của phụ nữ — Tà áo sau — Tay áo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ [guì ㄍㄨㄟˋ, kuī ㄎㄨㄟ, ㄒㄩˋ]

U+898F, tổng 11 nét, bộ jiàn 見 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn tròn, com pa: 紋規 Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: 陋規 Lề thói hủ lậu; 墨守成規 Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: 相規以善 Khuyên nhau làm điều phải; 不聲規諫忠是害 Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) compass
(2) a rule
(3) regulation
(4) to admonish
(5) to plan
(6) to scheme

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 106

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ

U+89C4, tổng 8 nét, bộ jiàn 見 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 規.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn tròn, com pa: 紋規 Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: 陋規 Lề thói hủ lậu; 墨守成規 Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: 相規以善 Khuyên nhau làm điều phải; 不聲規諫忠是害 Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 規

Từ điển Trung-Anh

variant of 規|规[gui1]

Từ điển Trung-Anh

(1) compass
(2) a rule
(3) regulation
(4) to admonish
(5) to plan
(6) to scheme

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 106

guī ㄍㄨㄟ

U+90BD, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên đất, xem: hạ khuê 下邽, thượng khuê 上邽)
2. họ Khuê

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên đất thời xưa (Hạ Khuê 下邽 ở thành phố Vị Nam, tỉnh Thiểm Tây; Thượng Khuê 上邽 là một huyện thời cổ, thuộc phía tây nam thành phố Thiên Thuỷ, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc ngày nay);
② (Họ) Khuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

guī ㄍㄨㄟ

U+95A8, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cửa tò vò (cửa trên tròn dưới vuông)
2. khuê phòng (chỗ con gái ở)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa nhỏ, trên tròn dưới vuông. ◇Tuân Tử 荀子: “Phủ nhi xuất thành môn, dĩ vi tiểu chi khuê dã, tửu loạn kì thần dã” 俯而出城門, 以為小之閨也, 酒亂其神也 (Giải tế 解蔽) Cúi đầu ra cổng thành, lấy đó làm cửa tò vò, rượu làm rối loạn tinh thần vậy.
2. (Danh) Cửa nhỏ trong cung. ◎Như: “kim khuê” 金閨 cửa trong ấy là chỗ các thị thần ở.
3. (Danh) Nhà trong, chỗ phụ nữ ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp tại thâm khuê, văn tướng quân chi danh” 妾在深閨, 聞將軍之名 (Đệ bát hồi) Thiếp ở chốn phòng the, được nghe tiếng tướng quân.
4. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khuê phòng” 閨房 phòng the, phòng của phụ nữ ở, “khuê hữu” 閨友 bạn bè của đàn bà con gái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tắc tri tác giả bổn ý nguyên vi kí thuật đương nhật khuê hữu khuê tình, tịnh phi oán thế mạ thì chi thư hĩ” 則知作者本意原為記述當日閨友閨情, 並非怨世罵時之書矣 (Đệ nhất hồi) Hẳn biết bổn ý của tác giả vốn là ghi chép những chuyện bạn bè, tình tứ trong khuê các buổi đó, chứ quyết không phải là sách oán ghét chửi bới thời thế vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà trong;
② Khuê phòng, phòng khuê;
③ (văn) Cửa nhỏ (trên tròn dưới vuông): 蓽門閨竇 Cửa phên cửa lỗ (Tả truyện) (ý nói chỗ người nghèo hèn ở);
④ (văn) Cửa nách trong cung, cửa tò vò.

Từ điển Trung-Anh

(1) small arched door
(2) boudoir
(3) lady's chamber
(4) by ext. women

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ

U+95FA, tổng 9 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cửa tò vò (cửa trên tròn dưới vuông)
2. khuê phòng (chỗ con gái ở)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà trong;
② Khuê phòng, phòng khuê;
③ (văn) Cửa nhỏ (trên tròn dưới vuông): 蓽門閨竇 Cửa phên cửa lỗ (Tả truyện) (ý nói chỗ người nghèo hèn ở);
④ (văn) Cửa nách trong cung, cửa tò vò.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閨

Từ điển Trung-Anh

(1) small arched door
(2) boudoir
(3) lady's chamber
(4) by ext. women

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 17

guī ㄍㄨㄟ [kuí ㄎㄨㄟˊ, wěi ㄨㄟˇ]

U+9697, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

guī ㄍㄨㄟ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+9A29, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa màu đen nhạt.
2. (Danh) Tên núi, tức “Đại Quy san” 大騩山 nay ở tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Cam Túc.

Tự hình 2

Dị thể 2

guī ㄍㄨㄟ [huà ㄏㄨㄚˋ, kuí ㄎㄨㄟˊ, ㄨㄚ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9BAD, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá hồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Cá hồi;
② (đph) Đầu cá.

Từ điển Trung-Anh

(1) trout
(2) salmon

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

guī ㄍㄨㄟ [ㄨㄚ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9C91, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá hồi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Cá hồi;
② (đph) Đầu cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮭

Từ điển Trung-Anh

(1) trout
(2) salmon

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

guī ㄍㄨㄟ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+9D03, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

guī ㄍㄨㄟ [jūn ㄐㄩㄣ, qiū ㄑㄧㄡ]

U+9F9C, tổng 16 nét, bộ guī 龜 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rùa. ◇Lễ Kí 禮記: “Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh” 麟, 鳳, 龜, 龍, 謂之四靈 (Lễ vận 禮運).
2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm “chiêm bốc” 占卜 (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là “quy”.
3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
5. (Danh) Gọi tắt của “quy đại” 龜袋, một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇Vương Kiến 王建: “Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ” 蒼苔滿字土埋龜, 風雨銷磨絕妙詞 (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi 題酸棗縣蔡中郎碑).
8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇Đào Tông Nghi 陶宗儀: “Xá nhân tổng tác súc đầu quy” 舍人總作縮頭龜 (Phế gia tử tôn 廢家子孫) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là “quy”. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là “quy”.
11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy” 今老爹不上三十一二年紀, 正是當年漢子, 大身材, 一表人物, 也曾吃藥養龜 (Đệ lục thập cửu hồi).
12. (Danh) Tên sao.
13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
14. (Danh) Tên núi.
15. Một âm là “quân”. (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông “quân” 皸. ◇Trang Tử 莊子: “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả” 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
16. Một âm là “cưu”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲.

Từ điển Trung-Anh

(1) tortoise
(2) turtle

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng