Có 20 kết quả:

嘓 guó ㄍㄨㄛˊ囯 guó ㄍㄨㄛˊ囶 guó ㄍㄨㄛˊ囻 guó ㄍㄨㄛˊ国 guó ㄍㄨㄛˊ圀 guó ㄍㄨㄛˊ國 guó ㄍㄨㄛˊ帼 guó ㄍㄨㄛˊ幗 guó ㄍㄨㄛˊ慖 guó ㄍㄨㄛˊ掴 guó ㄍㄨㄛˊ摑 guó ㄍㄨㄛˊ漍 guó ㄍㄨㄛˊ聝 guó ㄍㄨㄛˊ腘 guó ㄍㄨㄛˊ膕 guó ㄍㄨㄛˊ虢 guó ㄍㄨㄛˊ郭 guó ㄍㄨㄛˊ馘 guó ㄍㄨㄛˊ𬇹 guó ㄍㄨㄛˊ

1/20

guó ㄍㄨㄛˊ [guō ㄍㄨㄛ]

U+5613, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Quắc quắc 嘓嘓 nuốt ực ực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 嘓嘓 (Nuốt) ực ực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Nói nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

guó ㄍㄨㄛˊ

U+56EF, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of 國|国[guo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

guó ㄍㄨㄛˊ

U+56F6, tổng 8 nét, bộ wéi 囗 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 國|国[guo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

guó ㄍㄨㄛˊ

U+56FB, tổng 8 nét, bộ wéi 囗 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đất nước, quốc gia

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 國.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quốc 國.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 國|国[guo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

guó ㄍㄨㄛˊ

U+56FD, tổng 8 nét, bộ wéi 囗 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đất nước, quốc gia

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 國.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước, quốc: 祖國 Tổ quốc; 外國 Nước ngoài; 保家衛國 Giữ nhà giữ nước; 國旗 Quốc kì; 國籍 Quốc tịch;
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 國.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quốc 國.

Từ điển Trung-Anh

(1) country
(2) nation
(3) state
(4) national
(5) CL:個|个[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 19

Từ ghép 794

Một số bài thơ có sử dụng

guó ㄍㄨㄛˊ

U+5700, tổng 9 nét, bộ wéi 囗 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 國|国[guo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

guó ㄍㄨㄛˊ

U+570B, tổng 11 nét, bộ wéi 囗 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đất nước, quốc gia

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất phong cho chư hầu hoặc quân vương ngày xưa (thực ấp). ◎Như: “Lỗ quốc” 魯國, “Tề quốc” 齊國.
2. (Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎Như: “Trung quốc” 中國, “Mĩ quốc” 美國.
3. (Danh) Miền, địa phương. ◎Như: “thủy hương trạch quốc” 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
4. (Danh) Họ “Quốc”.
5. (Tính) Đại biểu cho quốc gia. ◎Như: “quốc kì” 國旗, “quốc ca” 國歌.
6. (Tính) Thuộc về quốc gia. ◎Như: “quốc nhân” 國人 người trong nước, “quốc thổ” 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước, quốc: 祖國 Tổ quốc; 外國 Nước ngoài; 保家衛國 Giữ nhà giữ nước; 國旗 Quốc kì; 國籍 Quốc tịch;
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) country
(2) nation
(3) state
(4) national
(5) CL:個|个[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 21

Từ ghép 792

Một số bài thơ có sử dụng

guó ㄍㄨㄛˊ

U+5E3C, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khăn trùm đầu của phụ nữ (thời xưa): 巾幗英雄 Nữ anh hùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 幗

Từ điển Trung-Anh

(1) cap worn by women
(2) feminine

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

guó ㄍㄨㄛˊ

U+5E57, tổng 14 nét, bộ jīn 巾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn đội để trang sức đầu đàn bà ngày xưa. § Sau mượn chỉ đàn bà, con gái là “cân quắc” 巾幗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khăn trùm đầu của phụ nữ (thời xưa): 巾幗英雄 Nữ anh hùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) cap worn by women
(2) feminine

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

guó ㄍㄨㄛˊ

U+6156, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giận, ghét
2. làm trái

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

guó ㄍㄨㄛˊ [guāi ㄍㄨㄞ]

U+63B4, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh, bạt tai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 摑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 摑 [guai].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 摑

Tự hình 2

Dị thể 7

guó ㄍㄨㄛˊ [guāi ㄍㄨㄞ]

U+6451, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh, bạt tai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tát tai, bạt tai. ◎Như: “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 摑 [guai].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

guó ㄍㄨㄛˊ

U+6F0D, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

Sông Quắc, đất Quắc, nay ở thị trấn Bắc Quắc, thành phố Giang Âm, tỉnh Giang Tô

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

guó ㄍㄨㄛˊ

U+805D, tổng 14 nét, bộ ěr 耳 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

cut off the left ear of the slain

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

guó ㄍㄨㄛˊ

U+8158, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) knee pit
(2) popliteal fossa (medicine)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

guó ㄍㄨㄛˊ

U+8195, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoeo chân (phần sau đầu gối)

Từ điển Trần Văn Chánh

Khoeo chân (bộ phận đằng sau đầu gối).

Từ điển Trần Văn Chánh

Khoeo chân (bộ phận đằng sau đầu gối).

Từ điển Trung-Anh

(1) knee pit
(2) popliteal fossa (medicine)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

guó ㄍㄨㄛˊ

U+8662, tổng 15 nét, bộ hū 虍 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước Quắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Quắc” 虢.
2. Cũng đọc là “quách”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Quắc. Cũng đọc là chữ quách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Quắc (một nước thời Chu ở Trung Quốc);
② (Họ) Quắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước chư hầu đời nhà Chu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

guó ㄍㄨㄛˊ [guō ㄍㄨㄛ]

U+90ED, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường xây quanh thành, tức thành ngoài. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thích Đốc Bưu hành bộ chí huyện, Huyền Đức xuất quách nghênh tiếp” 適督郵行部至縣, 玄德出郭迎接 (Đệ nhị hồi) Bỗng có Đốc Bưu đi đến huyện, Huyền Đức ra thành ngoài đón tiếp.
2. (Danh) Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là “quách”. § Thông “khuếch” 廓.
3. (Danh) Tên nước thời xưa ở Trung Quốc.
4. (Danh) Họ “Quách”.

Tự hình 7

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

guó ㄍㄨㄛˊ [ㄒㄩˋ]

U+9998, tổng 17 nét, bộ shǒu 首 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tai đã cắt ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” 馘.
2. (Động) Cắt đứt. ◇Ngụy Thu 魏收: “Quắc nhĩ tiệt tị” 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Đường Dần 唐寅: “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là “hức”. (Danh) Mặt mày. ◇Trang Tử 莊子: “Cảo hạng hoàng hức” 槁項黃馘 (Liệt ngự khấu 列御寇) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tai đã cắt ra, giết được giặc mà đem cái tai bên tay trái về trình gọi là quắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tính số quân địch bị giết dựa vào số tai đã cắt được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhức đầu — Một âm là Quắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xẻo tai.

Từ điển Trung-Anh

cut off the left ear of the slain

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

guó ㄍㄨㄛˊ

U+2C1F9, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

Sông Quắc, đất Quắc, nay ở thị trấn Bắc Quắc, thành phố Giang Âm, tỉnh Giang Tô

Dị thể 1