Có 31 kết quả:

㕡 hè ㄏㄜˋ何 hè ㄏㄜˋ吓 hè ㄏㄜˋ和 hè ㄏㄜˋ喝 hè ㄏㄜˋ嗃 hè ㄏㄜˋ嚇 hè ㄏㄜˋ壑 hè ㄏㄜˋ寉 hè ㄏㄜˋ暍 hè ㄏㄜˋ焃 hè ㄏㄜˋ熇 hè ㄏㄜˋ猲 hè ㄏㄜˋ翯 hè ㄏㄜˋ荷 hè ㄏㄜˋ褐 hè ㄏㄜˋ賀 hè ㄏㄜˋ贺 hè ㄏㄜˋ赫 hè ㄏㄜˋ郝 hè ㄏㄜˋ隺 hè ㄏㄜˋ霍 hè ㄏㄜˋ餄 hè ㄏㄜˋ饸 hè ㄏㄜˋ鬩 hè ㄏㄜˋ鵠 hè ㄏㄜˋ鶴 hè ㄏㄜˋ鸖 hè ㄏㄜˋ鹤 hè ㄏㄜˋ黑 hè ㄏㄜˋ龢 hè ㄏㄜˋ

1/31

ㄏㄜˋ

U+3561, tổng 14 nét, bộ yòu 又 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. rãnh, hào, ao
2. xưa dùng như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [ㄏㄜˊ]

U+4F55, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Chỗ nào, ở đâu. ◇Vương Bột : “Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu” ? (Đằng Vương các ) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.
2. (Đại) Ai. ◇Tây du kí 西: “Náo thiên cung giảo loạn bàn đào giả, hà dã?” , (Đệ bát hồi) Kẻ náo loạn cung trời, quấy phá hội bàn đào, là ai vậy?
3. (Tính) Gì, nào. ◎Như: “hà cố” cớ gì? “hà thì” lúc nào?
4. (Phó) Tại sao, vì sao. ◇Luận Ngữ : “Phu tử hà sẩn Do dã?” ? (Tiên tiến ) Nhưng tại sao thầy lại cười anh Do?
5. (Phó) Há, nào đâu. ◇Tô Thức : “Khởi vũ lộng thanh ảnh, hà tự tại nhân gian?” , (Thủy điệu ca đầu 調) Đứng dậy múa giỡn bóng, Nào có giống như ở nhân gian đâu?
6. (Phó) Biểu thị trình độ: sao mà, biết bao. ◇Lí Bạch : “Tần vương tảo lục hợp, Hổ thị hà hùng tai” , (Cổ phong , kì tam) Vua Tần quét sạch thiên hạ, (như) Hổ nhìn hùng dũng biết bao.
7. (Danh) Họ “Hà”.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [xià ㄒㄧㄚˋ]

U+5413, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợ ngữ từ cuối câu, có nghĩa như » Nhé « .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hết hồn — Một âm là Nha. Xem Nha.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scare
(2) to intimidate
(3) to threaten
(4) (interjection showing disapproval) tut-tut
(5) (interjection showing astonishment)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [ㄏㄜˊ, ㄏㄨˊ, huó ㄏㄨㄛˊ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+548C, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoạ theo, hoà theo (thơ, nhạc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ : “Lễ chi dụng, hòa vi quý” , (Học nhi ) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” không tranh chấp nữa, “nghị hòa” bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” thuận hợp như trước. ◇Tả truyện : “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” , (Ẩn công tứ niên ) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” quấy trộn, “hòa miến” nhào bột mì, “hòa dược” pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” : (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” ù bài. ◇Lão Xá : “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” , , , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” hòa nhã, “tâm bình khí hòa” lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi : “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” , (Nộ phát xung quan từ ) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà, cùng ăn nhịp với nhau.
② Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hoà. Mưa gió phải thì gọi là thiên hoà .
③ Không trái với ai gọi là hoà, như hoà khí .
④ Thuận hoà, như hoà thân , hoà hiếu , v.v. Ðang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hoà, như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hoà nghị , hoà ước , kiện nhau lại giàn hoà với nhau gọi là hoà giải , hoà tức , v.v.
⑤ Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thoả thuận gọi là hoà, như chánh thông nhân hoà chánh trị thông đạt nhân dân vui hoà.
⑥ Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hoà giá .
⑦ Pha đều, như hoà canh hoà canh, hoà dược hoà thuốc, v.v.
⑧ Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan , cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hoà loan .
⑨ Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hoà , bây giờ gọi là hoà đầu .
⑩ Nước Nhật-bản gọi là hoà quốc , nên chữ Nhật-bản gọi là hoà văn .
⑪ Hoà hiệu danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hoà, số sút đi gọi là số hiệu.
⑫ Hoà-nam dịch âm tiếng Phạm nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ.
⑬ Hoà thượng dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học.
⑭ Cùng, như ngã hoà nễ ta cùng mày.
⑮ Một âm là hoạ. Hoạ lại, kẻ xướng lên trước là xướng , kẻ ứng theo lại là hoạ . Như ta nói xướng hoạ , phụ hoạ , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Ù, tới (từ dùng trong cuộc đánh bài giấy hay mà chược). Xem [hé], [hè], [huó], [huò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoà, hoà nhã, dịu: Ôn hoà, dịu dàng; Nắng ấm gió dịu;
② Hoà hợp, hoà thuận: Cùng hội cùng thuyền; Anh em bất hoà;
③ Xử cho yên, không đánh hoặc tranh chấp nữa: Giải hoà;
④ (thể) Không phân thắng bại, huề, hoà: Ván cờ hoà;
⑤ Luôn cả: Mặc cả áo mà ngủ;
⑥ (gt) Và, với, cùng: Anh ấy chẳng dính dấp gì với việc này; Công nhân và nông dân;
⑦ (toán) Tổng, tổng số: Tổng của 5 và 5 là 10;
⑧ (văn) Cái chuông xe: Chuông xe;
⑨ (văn) Tấm ván đầu áo quan: (hay ) Tấm ván đầu quan tài;
⑩ (Thuộc về) nước Nhật Bản: (cũ) Nước Nhật; Chữ Nhật; [Hé] (Họ) Hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhào, trộn: Nhào bột mì; Trộn xi măng. Xem [hé], [hè], [hú], [huò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Pha, trộn, pha trộn, hoà đều: Pha thuốc; Trộn ít đường vào bột ngó sen;
② Nước, lần: Đã giặt hai nước rồi: Thuốc sắc nước đầu. Xem [hé], [hè], [hú], [huó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoạ (thơ): Hoạ một bài thơ; Một người hát (xướng), trăm người hoạ theo. Xem [hé], [hú], [huó], [huò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lại — Lẫn lộn đồng đều — Êm đẹp, không chống chỏi lẫn nhau — Trong Bạch thoại có nghĩa là Và, Với — Một âm là Hoạ. Xem Hoạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên tiến đáp lại — Đáp ứng, tán thán — Dùng lời ca hoặc nhạc khí mà hát chung, tấu chung với người khác — Làm thơ để đáp lại bài thơ của người khác — Làm cho hoà hợp với nhau — Một âm là Hoa. Xem Hoà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to compose a poem in reply (to sb's poem) using the same rhyme sequence
(2) to join in the singing
(3) to chime in with others

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [ㄏㄜ, ㄜˋ]

U+559D, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát mắng. ◎Như: “lệ thanh hát đạo” quát lớn tiếng.
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” uống rượu, “hát hi phạn” húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” ! .
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư : “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” , (Trương Bô truyện ).

Từ điển Trung-Anh

to shout loudly

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [xiāo ㄒㄧㄠ, xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+55C3, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trách mắng
2. nghiêm khắc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Dịch Kinh : “Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát” (Gia nhân quái ) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử : “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” , (Tắc Dương ) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.

Từ điển Trung-Anh

scold with severity

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [xià ㄒㄧㄚˋ]

U+5687, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dọa nạt. ◇Cù Hựu : “Vị thập ma kinh thường dụng vũ lực họa hại khủng hách nhân?” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Tại sao lại cứ dùng võ lực làm hại và dọa nạt người ta?
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện : “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” , (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” , chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” , ấy! làm sao lại thế?

Từ điển Trung-Anh

(1) to scare
(2) to intimidate
(3) to threaten
(4) (interjection showing disapproval) tut-tut
(5) (interjection showing astonishment)

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [huò ㄏㄨㄛˋ]

U+58D1, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hang hốc
2. cái ngòi, cái ao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: “nham hác” hỏm núi, “thiên san vạn hác” nghìn núi muôn lũng.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh : “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” , (Quy khứ lai từ ) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.

Từ điển Thiều Chửu

① Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc gọi là hác. Như lâm hác xó rừng, nham hác hỏm núi, v.v. Chỗ chứa nước cũng gọi là hác. Như sông bể gọi là đại hác .
② Cái ngòi, cái ao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang hốc, lũng, kẽm: Thung lũng; Kẽm núi, thung lũng; Hỏm núi; Muôn núi nghìn lũng;
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi nước. Giòng nước nhỏ — Trống không.

Từ điển Trung-Anh

(1) gully
(2) ravine
(3) Taiwan pr. [huo4]

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ

U+5BC9, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chim hạc, con sếu

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄏㄜˋ

U+7103, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) fiery
(2) bright

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [kǎo ㄎㄠˇ]

U+7187, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nóng cháy.
2. (Tính) “Hốc hốc” : (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” .
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa nóng.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa nóng, lửa cháy mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khảo — Một âm khác là Hác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa thật nhiều, thật nóng — Một âm là Khảo. Xem Khảo.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [xiē ㄒㄧㄝ]

U+7332, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

yết kiêu [xiexiao] (văn) Một loài chó săn mõm ngắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Doạ nạt, bắt nạt, uy hiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem chữ Cát .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó mõm ngắn — Bức bách người khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) frightened
(2) terrified

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

ㄏㄜˋ

U+7FEF, tổng 16 nét, bộ yǔ 羽 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

glistening plumage of birds

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [ㄏㄜ, ㄏㄜˊ, ㄎㄜ]

U+8377, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vác trên vai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây sen. § Còn gọi là “liên” , “phù cừ” .
2. (Danh) § Xem “bạc hà” .
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi : “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” , (Tặng hữu nhân ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành : “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” (Đông Kinh phú ) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa sen.
② Bạc hà cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
③ Một âm là hạ. Gánh vác.
④ Nhờ ơn.
⑤ Tự đảm đang lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vác, gánh vác, đảm đương: Vác cuốc; Đôi vai vác nặng;
② (Làm) ơn: Làm ơn sớm trả lời; Cảm ơn Xem [hé].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sen, hoa sen: hà hoa [héhua] a. Hoa sen; b. Sen;
② Xem [bòhe] Xem [hè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây sen. Hoa sen — Một âm là Hạ. Xem Hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo ý người khác. Chẳng hạn Bái hạ ( lĩnh ý mà làm ) — Một âm là Hà. Xem Hà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry on one's shoulder or back
(2) burden
(3) responsibility

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [ㄏㄜˊ]

U+8910, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo vải to.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Quần áo vải thô: Quần áo ngắn vải thô;
② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám;
③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc áo vải xấu — Chỉ sự nghèo hèn — Màu vàng pha đen, vàng kệch — Ta quen đọc Cát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại dép xấu đan bằng cỏ gai — Loại vải thô xấu dùng may áo cho người nghèo — Chỉ sự nghèo nàn — Màu vàng đen — Đáng lẽ đọc Hạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) brown
(2) gray or dark color
(3) coarse hemp cloth
(4) Taiwan pr. [he2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 84

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ

U+8CC0, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đưa đồ mừng
2. chúc tụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chúc mừng, chúc. ◎Như: “xưng hạ” chúc mừng. ◇Sử Kí : “Hạ, thừa tướng thủ Yên Vương nữ vi phu nhân, hữu thái hậu chiếu, triệu liệt hầu tông thất giai vãng hạ” , , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Mùa hạ, thừa tướng cưới con gái Yên Vương làm vợ, có chiếu của thái hậu đòi các liệt hầu, tôn thất đều phải đến mừng.
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mừng, chúc mừng, chúc: Chào mừng; Chúc mừng; Chúc tết; Tuyên tử lo nghèo, Thúc Hướng ngỏ lời mừng (Tả truyện);
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.

Từ điển Trung-Anh

to congratulate

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ

U+8D3A, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đưa đồ mừng
2. chúc tụng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mừng, chúc mừng, chúc: Chào mừng; Chúc mừng; Chúc tết; Tuyên tử lo nghèo, Thúc Hướng ngỏ lời mừng (Tả truyện);
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to congratulate

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [shì ㄕˋ, ㄒㄧˋ]

U+8D6B, tổng 14 nét, bộ chì 赤 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đỏ ửng
2. nổi giận
3. rõ rệt, hiển hách

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ ửng.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử : “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” , (Thiên luận ) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch : “Uy vũ hách hoang di” (Thải tân giả ca ) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” .
7. (Danh) Họ “Hách”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đỏ ửng.
② Nổi giận, như hách nhiên đại nộ đùng đùng nổi giận.
③ Thịnh.
④ Rõ rệt, hiển hách, như uy quyền hấp hách oai quyền hách dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn, lớn lao, lừng lẫy, hiển hách: Lẫy lừng; Thanh thế lớn lao;
② (văn) Nổi giận, căm phẫn;
③ (văn) Sáng chói, sáng ngời, đỏ ửng;
④ (lí) Héc: Kilôhéc; Mêgahéc;
⑤ [Hè] (Họ) Hách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hừng hừng như lửa bốc. Cực giận dữ — Rõ ràng — Khiến người khác sợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) awe-inspiring
(2) hertz
(3) abbr. for herz hz |[He4 zi1] (cycles per second)

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [hǎo ㄏㄠˇ, shì ㄕˋ]

U+90DD, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một làng đời Hán.
② Họ Hác. Ðời nhà Tấn có vợ Vương Hồn là Chung Thị, vợ Vương Trạm là Hác Thị, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hoà thuận, vì thế nên khen đàn bà có đức hạnh gọi là chung hác .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làng Hác (đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ

U+96BA, tổng 10 nét, bộ zhuī 隹 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chim hạc, con sếu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao, rất cao — Dùng như chữ Hạc .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất cao. Cực cao — Một âm là Hạc. Xem Hạc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [huò ㄏㄨㄛˋ, suǒ ㄙㄨㄛˇ]

U+970D, tổng 16 nét, bộ yǔ 雨 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa : “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” , (Thất phát ) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” .
6. (Danh) Họ “Hoắc”.

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [ㄏㄜˊ]

U+9904, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hợp lạc ,)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [ㄏㄜˊ]

U+9978, tổng 9 nét, bộ shí 食 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hợp lạc ,)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [ㄒㄧˋ]

U+9B29, tổng 18 nét, bộ dòu 鬥 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cãi nhau, đánh nhau, tranh tụng. ◇Thi Kinh : “Huynh đệ huých ư tường, Ngoại ngự kì vũ” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng nhau chống lại. § Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. § Ghi chú: Về sau, “huynh đệ huých tường” chỉ anh em bất hòa. ☆Tương tự: “đồng thất thao qua” , “chử đậu nhiên ki” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ [ㄍㄨˇ, ㄏㄨˊ]

U+9D60, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hộc, con ngỗng trời, thiên nga. § Giống như chim nhạn nhưng to hơn. ◇Đỗ Phủ : “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” (Thu hứng ) Rèm châu, cột vẽ vây quanh những con chim hoàng hộc.
2. (Tính) Hình dung màu trắng. ◎Như: “hộc phát” .
3. (Tính) Hình dung gầy gò khô đét.
4. (Phó) Tỉ dụ như con chim hộc nghển cổ. ◎Như: “hộc lập” .
5. Một âm là “cốc”. (Danh) Cái đĩa để tập bắn. § Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là “chánh” hay là “cốc” . Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là “chánh cốc” .
6. (Danh) Mục tiêu, mục đích.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ

U+9DB4, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hạc, con sếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hạc, sếu. ◇Nguyễn Trãi : “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” (Khất nhân họa Côn Sơn đồ ) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
2. (Danh) Họ “Hạc”.
3. (Tính) Bạc, trắng. ◇Dữu Tín : “Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ” , (Trúc trượng phú ) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Hạc, sếu.

Từ điển Trung-Anh

crane

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄜˋ

U+9E16, tổng 27 nét, bộ niǎo 鳥 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[he4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄏㄜˋ

U+9E64, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

ㄏㄜˋ [hēi ㄏㄟ]

U+9ED1, tổng 12 nét, bộ hēi 黑 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đen.
2. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Hắc Long Giang” .
3. (Danh) Họ “Hắc”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “hắc đầu phát” tóc đen. ◇Pháp Hoa Kinh : “Xỉ bất sơ hoàng hắc” (Tùy hỉ công đức ) Răng không thưa vàng đen.
5. (Tính) Tối, không có ánh sáng. ◎Như: “thiên hắc liễu” trời tối rồi, “hắc ám” tối tăm. ◇Lỗ Tấn : “Thổ cốc từ lí canh tất hắc” (A Q chánh truyện Q) Trong đền thổ cốc càng thêm tối om.
6. (Tính) Kín, bí mật. ◎Như: “hắc danh đan” sổ đen, “hắc hàm” thư nặc danh, “hắc thoại” tiếng lóng.
7. (Tính) Phi pháp, bất hợp pháp. ◎Như: “hắc thị” chợ đen.
8. (Tính) Độc ác, nham hiểm. ◎Như: “hắc tâm can” lòng dạ hiểm độc.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hòa” .

Tự hình 4

Dị thể 3

Bình luận 0