Có 31 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. xưa dùng như chữ 壑
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Ai. ◇Tây du kí 西遊記: “Náo thiên cung giảo loạn bàn đào giả, hà dã?” 鬧天宮攪亂蟠桃者, 何也 (Đệ bát hồi) Kẻ náo loạn cung trời, quấy phá hội bàn đào, là ai vậy?
3. (Tính) Gì, nào. ◎Như: “hà cố” 何故 cớ gì? “hà thì” 何時 lúc nào?
4. (Phó) Tại sao, vì sao. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử hà sẩn Do dã?” 夫子何哂由也? (Tiên tiến 先進) Nhưng tại sao thầy lại cười anh Do?
5. (Phó) Há, nào đâu. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khởi vũ lộng thanh ảnh, hà tự tại nhân gian?” 起舞弄清影, 何似在人間 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Đứng dậy múa giỡn bóng, Nào có giống như ở nhân gian đâu?
6. (Phó) Biểu thị trình độ: sao mà, biết bao. ◇Lí Bạch 李白: “Tần vương tảo lục hợp, Hổ thị hà hùng tai” 秦王掃六合, 虎視何雄哉 (Cổ phong 古風, kì tam) Vua Tần quét sạch thiên hạ, (như) Hổ nhìn hùng dũng biết bao.
7. (Danh) Họ “Hà”.
Tự hình 5
Dị thể 1
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to intimidate
(3) to threaten
(4) (interjection showing disapproval) tut-tut
(5) (interjection showing astonishment)
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.
Từ điển Thiều Chửu
② Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hoà. Mưa gió phải thì gọi là thiên hoà 天和.
③ Không trái với ai gọi là hoà, như hoà khí 和氣.
④ Thuận hoà, như hoà thân 和親, hoà hiếu 和好, v.v. Ðang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hoà, như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hoà nghị 和議, hoà ước 和約, kiện nhau lại giàn hoà với nhau gọi là hoà giải 和解, hoà tức 和息, v.v.
⑤ Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thoả thuận gọi là hoà, như chánh thông nhân hoà 政通人和 chánh trị thông đạt nhân dân vui hoà.
⑥ Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hoà giá 和價.
⑦ Pha đều, như hoà canh 和羹 hoà canh, hoà dược 和藥 hoà thuốc, v.v.
⑧ Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan 鸞, cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hoà loan 和鸞.
⑨ Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hoà 前和, bây giờ gọi là hoà đầu 和頭.
⑩ Nước Nhật-bản gọi là hoà quốc 和國, nên chữ Nhật-bản gọi là hoà văn 和文.
⑪ Hoà hiệu 和較 danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hoà, số sút đi gọi là số hiệu.
⑫ Hoà-nam 和南 dịch âm tiếng Phạm nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ.
⑬ Hoà thượng 和尚 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học.
⑭ Cùng, như ngã hoà nễ 我和你 ta cùng mày.
⑮ Một âm là hoạ. Hoạ lại, kẻ xướng lên trước là xướng 唱, kẻ ứng theo lại là hoạ 和. Như ta nói xướng hoạ 唱和, phụ hoạ 附和, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoà hợp, hoà thuận: 和衷共濟 Cùng hội cùng thuyền; 弟兄不和 Anh em bất hoà;
③ Xử cho yên, không đánh hoặc tranh chấp nữa: 講和 Giải hoà;
④ (thể) Không phân thắng bại, huề, hoà: 和棋 Ván cờ hoà;
⑤ Luôn cả: 和衣而臥 Mặc cả áo mà ngủ;
⑥ (gt) Và, với, cùng: 他和這件事沒有關係 Anh ấy chẳng dính dấp gì với việc này; 工人和農民 Công nhân và nông dân;
⑦ (toán) Tổng, tổng số: 五跟五的和是十 Tổng của 5 và 5 là 10;
⑧ (văn) Cái chuông xe: 和鸞 Chuông xe;
⑨ (văn) Tấm ván đầu áo quan: 前和 (hay 和頭) Tấm ván đầu quan tài;
⑩ (Thuộc về) nước Nhật Bản: 和國 (cũ) Nước Nhật; 和文 Chữ Nhật; [Hé] (Họ) Hoà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nước, lần: 已經洗了兩和 Đã giặt hai nước rồi: 頭和藥 Thuốc sắc nước đầu. Xem 和 [hé], [hè], [hú], [huó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to join in the singing
(3) to chime in with others
Tự hình 4
Dị thể 12
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” 大喝一聲 kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” 喝酒 uống rượu, “hát hi phạn” 喝稀飯 húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” 喝! 你居然也來了.
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư 後漢書: “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” 被矢貫咽, 聲音流喝 (Trương Bô truyện 張酺傳).
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 7
Từ ghép 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nghiêm khắc
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử 莊子: “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” 夫吹筦也, 猶有嗃也 (Tắc Dương 則陽) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” 驚嚇 hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” 嚇的慌了, 手腳走不動 (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” 嚇, 這大廈好高哦 chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” 嚇, 怎麼能這樣呢 ấy! làm sao lại thế?
Từ điển Trung-Anh
(2) to intimidate
(3) to threaten
(4) (interjection showing disapproval) tut-tut
(5) (interjection showing astonishment)
Tự hình 1
Dị thể 7
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái ngòi, cái ao
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái ngòi, cái ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) ravine
(3) Taiwan pr. [huo4]
Tự hình 2
Dị thể 9
Từ ghép 22
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) bright
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) “Hốc hốc” 熇熇: (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” 烤.
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khảo. Hơ lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) terrified
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 17
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “bạc hà” 薄荷.
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” 感荷 cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành 張衡: “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
③ Một âm là hạ. Gánh vác.
④ Nhờ ơn.
⑤ Tự đảm đang lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Làm) ơn: 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời; 感荷 Cảm ơn Xem 荷 [hé].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xem 薄荷 [bòhe] Xem 荷 [hè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) burden
(3) responsibility
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 26
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
Từ điển Thiều Chửu
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám;
③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) gray or dark color
(3) coarse hemp cloth
(4) Taiwan pr. [he2]
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Từ ghép 84
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chúc tụng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 31
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chúc tụng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 31
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nổi giận
3. rõ rệt, hiển hách
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.
Từ điển Thiều Chửu
② Nổi giận, như hách nhiên đại nộ 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
③ Thịnh.
④ Rõ rệt, hiển hách, như uy quyền hấp hách 威權翕赫 oai quyền hách dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nổi giận, căm phẫn;
③ (văn) Sáng chói, sáng ngời, đỏ ửng;
④ (lí) Héc: 千赫 Kilôhéc; 兆赫 Mêgahéc;
⑤ [Hè] (Họ) Hách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) hertz
(3) abbr. for herz hz 赫茲|赫兹[He4 zi1] (cycles per second)
Tự hình 4
Dị thể 7
Từ ghép 71
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
② Họ Hác. Ðời nhà Tấn có vợ Vương Hồn là Chung Thị, vợ Vương Trạm là Hác Thị, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hoà thuận, vì thế nên khen đàn bà có đức hạnh gọi là chung hác 鍾郝.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Hác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hình dung màu trắng. ◎Như: “hộc phát” 鵠髮.
3. (Tính) Hình dung gầy gò khô đét.
4. (Phó) Tỉ dụ như con chim hộc nghển cổ. ◎Như: “hộc lập” 鵠立.
5. Một âm là “cốc”. (Danh) Cái đĩa để tập bắn. § Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là “chánh” 正 hay là “cốc” 鵠. Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là “chánh cốc” 正鵠.
6. (Danh) Mục tiêu, mục đích.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ “Hạc”.
3. (Tính) Bạc, trắng. ◇Dữu Tín 庾信: “Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ” 鶴髮雞皮, 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 10
Từ ghép 38
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 38
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Hắc Long Giang” 黑龍江.
3. (Danh) Họ “Hắc”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “hắc đầu phát” 黑頭髪 tóc đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Xỉ bất sơ hoàng hắc” 齒不疏黃黑 (Tùy hỉ công đức 隨喜功德) Răng không thưa vàng đen.
5. (Tính) Tối, không có ánh sáng. ◎Như: “thiên hắc liễu” 天黑了 trời tối rồi, “hắc ám” 黑暗 tối tăm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ cốc từ lí canh tất hắc” 土谷祠裡更漆黑 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Trong đền thổ cốc càng thêm tối om.
6. (Tính) Kín, bí mật. ◎Như: “hắc danh đan” 黑名單 sổ đen, “hắc hàm” 黑函 thư nặc danh, “hắc thoại” 黑話 tiếng lóng.
7. (Tính) Phi pháp, bất hợp pháp. ◎Như: “hắc thị” 黑市 chợ đen.
8. (Tính) Độc ác, nham hiểm. ◎Như: “hắc tâm can” 黑心肝 lòng dạ hiểm độc.
Tự hình 5
Dị thể 3
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0