Có 18 kết quả:

姮 héng ㄏㄥˊ恆 héng ㄏㄥˊ恒 héng ㄏㄥˊ揘 héng ㄏㄥˊ桁 héng ㄏㄥˊ横 héng ㄏㄥˊ橫 héng ㄏㄥˊ珩 héng ㄏㄥˊ胻 héng ㄏㄥˊ蘅 héng ㄏㄥˊ行 héng ㄏㄥˊ衡 héng ㄏㄥˊ鐄 héng ㄏㄥˊ鑅 héng ㄏㄥˊ鴴 héng ㄏㄥˊ鸻 héng ㄏㄥˊ黉 héng ㄏㄥˊ黌 héng ㄏㄥˊ

1/18

héng ㄏㄥˊ

U+59EE, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hằng nga 姮娥)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hằng Nga” 姮娥 tương truyền Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ 后羿, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi bay lên mặt trăng, hóa làm tiên nữ. “Hằng Nga” 姮娥 cũng dùng để chỉ ánh sáng trăng. § Còn gọi là “Thường Nga” 嫦娥 (hoặc 常娥), để tránh tên húy của Hán Văn Đế 文帝.

Từ điển Thiều Chửu

① Hằng nga 姮娥 tương truyền Hằng-nga là vợ Hậu-nghệ, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi chạy trốn vào mặt trăng, hoá làm con cóc, cũng gọi tên là Thường nga 嫦娥 nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【姮娥】Hằng Nga [Héng'é] Hằng Nga (nữ thần trên mặt trăng, tương truyền là vợ của Hậu Nghệ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hằng nga 姮娥: Tên nhân vật thần thoại cổ Trung Hoa, vợ của Hậu Nghệ, trộm thuốc tiên của chồng mà bay lên cung trăng.

Từ điển Trung-Anh

feminine name (old)

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

héng ㄏㄥˊ

U+6046, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thường, lâu bền

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lâu, bền, mãi mãi. ◎Như: “hằng tâm” 恆心 lòng không đổi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vô hằng sản nhi hữu hằng tâm giả, duy sĩ vi năng” 無恆產而有恆心者, 惟士為能 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Không có của cải (sinh sống) bình thường mà có lòng thiện lâu bền thì chỉ có kẻ sĩ mới làm được.
2. (Tính) Thường, bình thường. ◎Như: “hằng sản” 恆產 của thường (nhà cửa, ruộng vườn). ◇Trang Tử 莊子: “Thị hằng vật chi đại tình dã” 是恆物之大情也 (Đại tông sư 大宗師) Đó là cái "tình lớn" của vật thường.
3. (Danh) Quy luật, phép tắc.
4. (Danh) Luân thường.
5. (Danh) Tên một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi.
6. (Danh) Ý chí bền bỉ, không đổi. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân nhi vô hằng, bất khả dĩ tác vu y” 人而無恆, 不可以作巫醫 (Tử Lộ 子路) Người nào không có ý chí bền bỉ (tâm tính hay thay đổi) thì không làm thầy cúng thầy thuốc được.
7. (Danh) Sông “Hằng” ở Ấn Độ. ◎Như: “hằng hà sa số” 恆河沙數 nhiều như số cát của sông Hằng (rất nhiều).
8. (Danh) Tên núi.
9. (Danh) Họ “Hằng”.
10. (Phó) Thường thường, thường hay.
11. (Phó) Từng, có lần.
12. Một âm là “cắng”. (Danh) Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là “cắng”.
13. (Phó) Dằng dặc, liên tục. ◇Hán Thư 漢書: “Tiềm thần mặc kí, cắng dĩ niên tuế” 潛神默記, 恆以年歲 (Tự truyện thượng 敘傳上) Chuyên tâm lặng nhớ, liên tục năm tháng.
14. (Phó) Khắp. § Tục quen đọc là “căng”.
15. § Cũng viết là “hằng” 恒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.

Từ điển Trung-Anh

(1) permanent
(2) constant
(3) fixed
(4) usual
(5) ordinary
(6) rule (old)
(7) one of the 64 trigrams of the Book of Changes

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 26

héng ㄏㄥˊ

U+6052, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thường, lâu bền

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hằng” 恆.

Từ điển Thiều Chửu

① Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng 恆

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 恒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hằng 恆.

Từ điển Trung-Anh

(1) permanent
(2) constant
(3) fixed
(4) usual
(5) ordinary
(6) rule (old)
(7) one of the 64 trigrams of the Book of Changes

Từ điển Trung-Anh

variant of 恆|恒[heng2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 26

héng ㄏㄥˊ [huáng ㄏㄨㄤˊ, niē ㄋㄧㄝ]

U+63D8, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Hoành tất” 揘畢 kích thích, thúc đẩy.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

héng ㄏㄥˊ [háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ]

U+6841, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái dầm gỗ
2. cái cùm to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gỗ ngang xà nhà, rầm gỗ.
2. Một âm là “hàng”. (Danh) Cái cùm to. ◇Trang Tử 莊子: “Hàng dương giả tương thôi dã, hình lục giả tương vọng dã” 桁楊者相推也, 刑戮者相望也 (Tại hựu 在宥) Những kẻ bị gông cùm xô đẩy nhau, những kẻ bị tội giết nhìn ngó nhau (ý nói tù tội rất đông).
3. (Danh) Cầu nổi. § Thông “hàng” 航. ◇Tấn Thư 晉書: “Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi” 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
4. Lại một âm là “hãng”. (Danh) Giá áo. ◇Tống Thư 宋書: “Áng trung vô đẩu trữ, Hoàn thị hãng thượng vô huyền y” 盎中無斗儲, 還視桁上無縣衣 (Nhạc chí tam 樂志三) Trong hũ không một đấu dự trữ, Coi lại giá không có áo treo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốc hành 屋桁 cái rầm gỗ.
② Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản.
③ Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航.
④ Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đòn tay. Xem 檁 [lên].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái cùm to;
② Cầu nổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Cái) mắc áo, giá áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giá áo bằng gỗ — Các âm khác là Hàng, Hành. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rường nhà, sà nhà — Cái khung có bốn chân, để kê quan tài — Các âm khác là Hàng, Hãng. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gông, cái cùm, để khoá cổ hoặc chân tội nhân — Cây cầu nổi. Như chữ Hàng 斻 — Các âm khác là Hãng, Hành. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) pole plate
(2) purlin (cross-beam in roof)
(3) ridge-pole

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

héng ㄏㄥˊ [guāng ㄍㄨㄤ, hèng ㄏㄥˋ, huáng ㄏㄨㄤˊ, huàng ㄏㄨㄤˋ]

U+6A2A, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 橫.

Từ điển Trung-Anh

(1) horizontal
(2) across
(3) (horizontal character stroke)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 118

héng ㄏㄥˊ [hèng ㄏㄥˋ]

U+6A6B, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường ngang. § Ghi chú: “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam). Đời Chiến quốc 戰國 có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần 秦 gọi là “tung hoành gia” 縱橫家.
2. (Danh) Nét ngang. § Trong thư pháp, “hoành” 橫 là nét ngang, “thụ” 豎 là nét dọc. ◎Như: “tam hoành nhất thụ thị vương tự” 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ “vương” 王.
3. (Tính) Ngang. ◎Như: “hoành địch” 橫笛 sáo ngang, “hoành đội” 橫隊 quân hàng ngang.
4. (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: “hoành đao” 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã” 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời.
5. (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại” 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá?
6. (Phó) Ngang. ◎Như: “hoành xuất” 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, “hoành hành” 橫行 đi ngang, “hoành độ Đại Tây Dương” 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương.
7. (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố bộ thế hoành lạc” 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã.
8. Một âm là “hoạnh”. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: “hoạnh nghịch” 橫逆 ngang ngược, “man hoạnh” 蠻橫 dã man.
9. (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: “hoạnh sự” 橫事 việc bất ngờ, “hoạnh họa” 橫禍 tai họa đột ngột, “hoạnh tài” 橫財 tiền bất ngờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hữu hoành nạn, phi quân mạc cứu” 家君有橫難, 非君莫救 (Thanh Phụng 青鳳) Cha tôi gặp nạn bất ngờ, ngoài anh không ai cứu được.

Từ điển Trung-Anh

(1) horizontal
(2) across
(3) (horizontal character stroke)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 116

héng ㄏㄥˊ

U+73E9, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc đeo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trên dây đeo ngọc ngày xưa, hòn ngọc ở trên gọi là “hành” 珩.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòn ngọc đeo trên, ngọc đeo hòn trên gọi là hành 珩, hòn dưới gọi là hoàng 璜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọc đeo trên (hình cái khánh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc, giống như ngọc bích, nhưng nhỏ hơn.

Từ điển Trung-Anh

top gem of pendant from girdle

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

héng ㄏㄥˊ

U+80FB, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) calf (lower leg)
(2) (arch.) belly

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

héng ㄏㄥˊ

U+8605, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại cỏ thơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đỗ hành” 杜蘅 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỗ hành 杜蘅 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gừng (dại) (Asarum blumei): 杜蘅 (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. 杜衡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ thơm.

Từ điển Trung-Anh

Asarum blumei (wild ginger plant)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. ◎Như: “cẩm y dạ hành” 錦衣夜行 áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: “vận hành” 運行 chuyển vận.
3. (Động) Lưu thông. ◎Như: “thông hành toàn quốc” 通行全國 lưu thông khắp nước, “phát hành báo san” 發行報刊 phát hành sách báo.
4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: “hành y” 行醫 làm thầy thuốc chữa bệnh, “hành thiện” 行善 làm việc thiện.
5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: “thật hành dân chủ” 實行民主 thật thi dân chủ.
6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” 行年二十有五, 伉儷猶虛 (Hiệp nữ 俠女) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí 史記: “Thỉnh trị hành giả hà dã” 請治行者何也 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá” 今者臣來, 見人於大行, 方北面而持其駕 (Ngụy sách tứ 魏策四) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
9. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hành thư” 行書, lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: “tràng ca hành” 長歌行 bài hát dài, “tì bà hành” 琵琶行 khúc hát tì bà.
11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành” 客至未嘗不置酒, 或三行五行, 多不過七行 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là “ngũ hành”: 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
13. (Danh) Họ “Hành”.
14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: “nhĩ chân hành” 你真行 anh tài thật, “tha tại giá phương diện hành đắc ngận” 他在這方面行得很 về mặt đó anh ta giỏi lắm.
15. (Phó) Được. ◎Như: “hành bất hành?” 行不行 được hay không được?, “tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu” 做事只要盡心盡力就行了 làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” 汝等行看守敗虛 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
17. Một âm là “hạnh”. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là “đức” 德, thi hành ra là “hạnh” 行. ◎Như: “độc hạnh” 獨行 đức hạnh hơn người, “tu hạnh” 修行 sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh” 聽其言而觀其行 (Công Dã Tràng 公冶長) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
19. Một âm là “hàng”. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một “hàng”, “hàng ngũ” 行伍 binh lính.
20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: “nhất hàng thụ” 一行樹 một rặng cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên” 兩個黃鸝鳴翠柳, 一行白鷺上青天 (Tuyệt cú 絕句) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西遊記: “Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự” 上有一行十個大字 (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), “dương hàng” 洋行 cửa hàng bán đồ nước ngoài, “hàng khố” 行庫 công khố ngân hàng.
22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: “cải hàng” 改行 đổi ngành, “cán na hàng học na hàng” 幹哪行學哪行 làm nghề gì học nghề ấy, “nội hàng” 內行 ở trong nghề (chuyên luyện).
23. Một âm là “hạng”. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: “hạng nhất” 行一, “hạng nhị” 行二.
24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là “trượng nhân hạng” 仗人行. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc” 你這等賊心賊肝, 我行須使不得 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
25. (Tính) “Hạng hạng” 行行 cứng cỏi.

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

héng ㄏㄥˊ

U+8861, tổng 16 nét, bộ xíng 行 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái cân
2. cân đồ vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cán cân.
2. (Danh) Cái đòn ngang xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Tại dư, tắc kiến kì ỷ ư hành dã” 在輿, 則見其倚於衡也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Khi nggồi xe, thì thấy lời dạy đó tựa trên đòn ngang (ý nói không bao giờ xao lãng lời mới dạy của Khổng Tử).
3. (Danh) Chỗ trên mi mắt. ◎Như: “hu hành nhi ngữ” 盱衡而語 cau mày mà nói.
4. (Danh) Dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa.
5. (Danh) Ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu.
6. (Danh) Cột cạnh hành lang trên lầu.
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Hành San” 衡山, một núi trong “Ngũ Nhạc” 五嶽.
8. (Danh) Họ “Hành”.
9. (Động) Cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng. ◎Như: “quyền hành” 權衡 cân nhắc.
10. (Động) Chống lại. ◇Sử Kí 史記: “Quốc hữu đạo, tức thuận mệnh; quốc vô đạo, tức hành mệnh” 國有道, 即順命; 國無道, 即衡命 (Quản Yến truyện 管晏傳) Nước có đạo, thì tuân theo mệnh; nước không có đạo, thì chống lại mệnh.
11. Một âm là “hoành”. (Tính) Ngang. § Thông “hoành” 橫. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoành môn chi hạ, Khả dĩ tê trì” 衡門之下, 可以棲遲 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) Dưới cửa gỗ bắc ngang (thô sơ bỉ lậu), Có thể an nhàn nghỉ ngơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cân.
② Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡.
③ Cái đòn ngang xe.
④ Trên mi mắt, như hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói.
⑤ Cái đồ để xem thiên văn.
⑥ Cột bên lầu.
⑦ Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
⑧ Một âm là hoành cùng nghĩa với chữ hoành 橫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cân, đòn cân;
② Cân.【衡器】hành khí [héngqì] Cân, dụng cụ đo trọng lượng;
③ Cân nhắc;
④ (văn) Như 橫 (bộ 木);
⑤ (văn) Đòn ngang xe;
⑥ (văn) Trên mi mắt: 旰衡而語 Trừng mắt mà nói;
⑦ (văn) Dụng cụ xem thiên văn thời xưa;
⑧ (văn) Cột bên lầu;
⑨ (văn) Ngôi sao giữa của chòm sao Bắc đẩu;
⑩ [Héng] (Họ) Hoành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột thanh gỗ ngang giữa hai sừng trâu, để trâu không thể chọi nhau được — Thanh gỗ ngang, làm tay vịn ở đầu xe thời cổ — Cái cân — Đúng, ngay thẳng, ngang bằng — Cũng dùng như chữ Hoành 橫 — Cũng đọc Hành.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weigh
(2) weight
(3) measure

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 45

héng ㄏㄥˊ

U+9404, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông lớn.
2. (Danh) Cái liềm lớn.
3. (Trạng thanh) Boong boong (tiếng chuông).

Từ điển Trung-Anh

bell

Tự hình 1

Dị thể 2

héng ㄏㄥˊ

U+9445, tổng 22 nét, bộ jīn 金 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(onom.) for sound of bell (arch.)

Tự hình 1

héng ㄏㄥˊ [hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+9EC9, tổng 16 nét, bộ huáng 黃 (+5 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

trường học

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 黌.

Tự hình 2

Dị thể 3

héng ㄏㄥˊ [hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+9ECC, tổng 24 nét, bộ huáng 黃 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

trường học

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trường học. § Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là “huỳnh cung” 黌宮. Còn gọi là “huỳnh môn” 黌門 hay “huỳnh hiệu” 黌校.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5