Có 23 kết quả:

䔢 huá ㄏㄨㄚˊ划 huá ㄏㄨㄚˊ劃 huá ㄏㄨㄚˊ华 huá ㄏㄨㄚˊ哗 huá ㄏㄨㄚˊ嘩 huá ㄏㄨㄚˊ嬅 huá ㄏㄨㄚˊ崋 huá ㄏㄨㄚˊ找 huá ㄏㄨㄚˊ搳 huá ㄏㄨㄚˊ滑 huá ㄏㄨㄚˊ澮 huá ㄏㄨㄚˊ狯 huá ㄏㄨㄚˊ猾 huá ㄏㄨㄚˊ獪 huá ㄏㄨㄚˊ華 huá ㄏㄨㄚˊ蕐 huá ㄏㄨㄚˊ譁 huá ㄏㄨㄚˊ豁 huá ㄏㄨㄚˊ鏵 huá ㄏㄨㄚˊ铧 huá ㄏㄨㄚˊ驊 huá ㄏㄨㄚˊ骅 huá ㄏㄨㄚˊ

1/23

huá ㄏㄨㄚˊ

U+4522, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 華|华[hua2]

Tự hình 1

Dị thể 1

huá ㄏㄨㄚˊ [huà ㄏㄨㄚˋ, huāi ㄏㄨㄞ]

U+5212, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chèo (thuyền): 划船 Chèo thuyền;
② Đáng, thoả đáng, đáng giá, xứng: 划得來 Đáng, đáng giá đấy; 划不來 Không đáng, không xứng;
③ 【划拳】hoa quyền [huáquán] Trò chơi đố số (khi uống rượu, hai người cùng giơ ngón tay ra rồi đoán số, ai nói đúng thì thắng, nói sai bị phạt uống rượu, cả hai đều sai thì hoà). Cv. 豁拳,搳拳. Xem 划 [huà], [huai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống, chèo cho thuyền đi. Cũng đọc Qua — Một âm là Quả. Xem Quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao cắt ra. Chia cắt — Một âm là Hoa. Xem Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut
(2) to slash
(3) to scratch (cut into the surface of sth)
(4) to strike (a match)

Từ điển Trung-Anh

(1) to row
(2) to paddle
(3) profitable
(4) worth (the effort)
(5) it pays (to do sth)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 21

huá ㄏㄨㄚˊ [huà ㄏㄨㄚˋ, huāi ㄏㄨㄞ]

U+5283, tổng 14 nét, bộ dāo 刀 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân chia, quy định, phân giới. ◎Như: “hoạch nhất bất nhị” 劃一不二 định giá nhất định, “hoạch định giới tuyến” 劃定界線 quy dịnh ranh giới.
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut
(2) to slash
(3) to scratch (cut into the surface of sth)
(4) to strike (a match)

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 8

huá ㄏㄨㄚˊ [huā ㄏㄨㄚ, huà ㄏㄨㄚˋ]

U+534E, tổng 6 nét, bộ shí 十 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ “hoa” 花 cổ.
3. Giản thể của chữ 華.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 華

Từ điển Trung-Anh

(1) magnificent
(2) splendid
(3) flowery

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 153

huá ㄏㄨㄚˊ [huā ㄏㄨㄚ]

U+54D7, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嘩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘩 bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

variant of 嘩|哗[hua2]

Từ điển Trung-Anh

(1) cat-calling sound
(2) clamor
(3) noise

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

huá ㄏㄨㄚˊ [huā ㄏㄨㄚ]

U+5629, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hoa” 譁.

Từ điển Trung-Anh

(1) cat-calling sound
(2) clamor
(3) noise

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 7

huá ㄏㄨㄚˊ

U+5B05, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) used in girls' names

Tự hình 1

Dị thể 1

huá ㄏㄨㄚˊ

U+5D0B, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “hoa” 華.

Từ điển Trung-Anh

(1) flowery
(2) illustrious
(3) Chinese

Tự hình 2

Dị thể 1

huá ㄏㄨㄚˊ [zhǎo ㄓㄠˇ]

U+627E, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tầm trảo” 尋找 tìm kiếm, tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bình Nhi đái trạc tử thì khước thiếu liễu nhất cá, tả hữu tiền hậu loạn trảo liễu nhất phiên, tung tích toàn vô” 平兒帶鐲子時卻少了一個, 左右前後亂找了一番, 蹤跡全無 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc Bình Nhi định đeo vòng vào tay thì thấy thiếu một cái, phải trái trước sau tìm lung tung một lượt, chẳng còn dấu vết nào cả.
2. (Động) Bù vào chỗ thiếu. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền giả lĩnh ngân nhị thập lượng, nhưng khiếm ngũ lượng. Giá cá tựu thị khách nhân, cân lai trảo ngân tử đích” 前者領銀二十兩, 仍欠五兩. 這個就是客人, 跟來找銀子的 (Đệ bát thập cửu hồi) Trước đây mang đi hai mươi lạng tiền, còn thiếu năm lạng. Anh kia là người lái (lợn), theo lại đây lấy số tiền còn thiếu.
3. (Động) Thối lại, trả lại. ◎Như: “trảo tiền” 找錢 thối lại tiền.
4. Một âm là “hoa”. (Động) Bơi thuyền, chèo thuyền. § Cũng như chữ “hoa” 划.

Tự hình 2

Dị thể 2

huá ㄏㄨㄚˊ

U+6433, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hoa quyền 搳拳)

Từ điển Trần Văn Chánh

【搳拳】hoa quyền [huáquán] Như 劃拳 [huáquán] (xem 劃 nghĩa
③, bộ 刂) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi cho khỏi ngứa.

Từ điển Trung-Anh

see 搳拳[hua2 quan2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

huá ㄏㄨㄚˊ [ㄍㄨˇ]

U+6ED1, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lưu thông, không ngừng
2. trơn, nhẵn
3. khôi hài, hài hước

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trơn, nhẵn, bóng. ◎Như: “quang hoạt” 光滑 bóng láng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lục cẩm hoạt tuyệt” 綠錦滑絕 (Phiên Phiên 翩翩) Gấm xanh trơn láng cực đẹp.
2. (Tính) Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật. ◎Như: “hoạt đầu” 滑頭 giảo hoạt, không thành thật.
3. (Tính) Lưu lợi, uyển chuyển. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Gian quan oanh ngữ hoa để hoạt, U yết tuyền lưu thủy hạ than” 間關鶯語花底滑, 幽咽泉流水下灘 (Tì Bà Hành 琵琶行) Có lúc như tiếng chim oanh hót mau lẹ, uyển chuyển, (Có lúc) như tiếng nước suối chảy nghẹn ngào xuống ghềnh.
4. (Động) Trượt. ◎Như: “hoạt băng” 滑冰 trượt băng, “hoạt tuyết” 滑雪 trượt tuyết, “hoạt liễu nhất giao” 滑了一跤 trượt ngã một cái.
5. (Danh) Họ “Hoạt”.
6. Một âm là “cốt”. (Động) “Cốt kê” 滑稽 nói khôi hài. ☆Tương tự: “khôi hài” 詼諧, “u mặc” 幽默. ★Tương phản: “trang trọng” 莊重, “nghiêm túc” 嚴肅.

Từ điển Thiều Chửu

① Trơn, nhẵn.
② Giảo hoạt (hời hợt bề ngoài không thực).
③ Một âm là cốt. Cốt kê 滑稽 nói khôi hài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trơn, nhẵn, láng: 下雨以後地很滑 Sau khi mưa đường rất trơn; 桌面很光滑 Mặt bàn rất bóng láng;
② Trượt: 滑了一跤 Trượt ngã một cái;
③ Xảo, xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt: 這個人很滑 Người này hết sức xảo trá;
④ [Huá] (Họ) Hoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn — Một âm khác là Hoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn tru — Không sát với sự thật — Một âm là Cốt. Xem Cốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to slip
(2) to slide
(3) smooth
(4) slippery
(5) cunning

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 120

huá ㄏㄨㄚˊ [huì ㄏㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+6FAE, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi nước nhỏ, rãnh.
2. (Danh) (1) Sông “Quái thủy” 澮水 ở Sơn Tây. (2) Sông “Quái hà” 澮河 phát nguyên ở Hà Nam.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

huá ㄏㄨㄚˊ [kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+72EF, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獪.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

huá ㄏㄨㄚˊ

U+733E, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. làm loạn
2. giảo hoạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm loạn. ◇Thư Kinh 書經: “Man Di hoạt Hạ” 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
2. (Tính) Gian trá. ◎Như: “giảo hoạt” 狡猾 gian trá, nhiều mưu kế lừa người.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm loạn.
② Giảo hoạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 滑 [huá] nghĩa
③;
② (văn) Người gian trá;
③ (văn) Làm loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho rối loạn — Dối trá gian ác.

Từ điển Trung-Anh

sly

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

huá ㄏㄨㄚˊ [kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+736A, tổng 16 nét, bộ quǎn 犬 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian trá giảo hoạt. ◎Như: “giảo quái” 狡獪 quỷ quyệt.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

huá ㄏㄨㄚˊ [huā ㄏㄨㄚ, huà ㄏㄨㄚˋ]

U+83EF, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.

Từ điển Trung-Anh

(1) magnificent
(2) splendid
(3) flowery

Tự hình 6

Dị thể 17

Từ ghép 153

huá ㄏㄨㄚˊ

U+8550, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 華|华[hua2]

Tự hình 1

Dị thể 1

huá ㄏㄨㄚˊ [huā ㄏㄨㄚ]

U+8B41, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, làm rầm rĩ. ◎Như: “huyên hoa” 諠譁 làm ồn ào. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngũ thanh hoa nhĩ, sử nhĩ bất thông” 五聲譁耳, 使耳不聰 (Tinh thần huấn 精神訓) Năm âm thanh làm huyên náo lỗ tai, khiến cho tai không nghe rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘩 bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

variant of 嘩|哗[hua2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

huá ㄏㄨㄚˊ [huō ㄏㄨㄛ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+8C41, tổng 17 nét, bộ gǔ 谷 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang thông suốt. ◇Trương Hiệp 張協: “Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan” 畫長豁以為限, 帶流谿以為關 (Thất mệnh 七命).
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “tiền lương chi hoát miễn” 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, “hình ngục chi siêu hoát” 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: “hoát xuất tính mệnh” 豁出性命 hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: “hoát thần tử” 豁脣子 sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: “khoát đạt” 豁達 cởi mở, “hoát nhiên quán thông” 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là “khoát”.

Từ điển Trung-Anh

to play Chinese finger-guessing game

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

huá ㄏㄨㄚˊ

U+93F5, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưỡi cày

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi cày.

Từ điển Trung-Anh

(1) plowshare
(2) spade

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 3

huá ㄏㄨㄚˊ

U+94E7, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưỡi cày

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏵

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi cày.

Từ điển Trung-Anh

(1) plowshare
(2) spade

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

huá ㄏㄨㄚˊ

U+9A4A, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hoa lưu 驊驑,驊騮)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoa Lưu” 驊驑 tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của Chu Mục Vương 周穆王. Phiếm chỉ tuấn mã. § Cũng viết là “hoa lưu” 驊騮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một con ngựa tốt theo truyền thuyết (của Chu Mục vương). 【驊騮】hoa lưu [huáliú] (văn) ① Ngựa khỏe, tuấn mã;
② Người có tài đức.

Từ điển Trung-Anh

chestnut horse

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

huá ㄏㄨㄚˊ

U+9A85, tổng 9 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hoa lưu 驊驑,驊騮)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驊

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một con ngựa tốt theo truyền thuyết (của Chu Mục vương). 【驊騮】hoa lưu [huáliú] (văn) ① Ngựa khỏe, tuấn mã;
② Người có tài đức.

Từ điển Trung-Anh

chestnut horse

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2