Có 37 kết quả:

唤 huàn ㄏㄨㄢˋ喚 huàn ㄏㄨㄢˋ圂 huàn ㄏㄨㄢˋ奂 huàn ㄏㄨㄢˋ奐 huàn ㄏㄨㄢˋ宦 huàn ㄏㄨㄢˋ嵈 huàn ㄏㄨㄢˋ幻 huàn ㄏㄨㄢˋ患 huàn ㄏㄨㄢˋ换 huàn ㄏㄨㄢˋ換 huàn ㄏㄨㄢˋ擐 huàn ㄏㄨㄢˋ槵 huàn ㄏㄨㄢˋ浣 huàn ㄏㄨㄢˋ涣 huàn ㄏㄨㄢˋ渙 huàn ㄏㄨㄢˋ漶 huàn ㄏㄨㄢˋ澣 huàn ㄏㄨㄢˋ灌 huàn ㄏㄨㄢˋ烉 huàn ㄏㄨㄢˋ焕 huàn ㄏㄨㄢˋ煥 huàn ㄏㄨㄢˋ環 huàn ㄏㄨㄢˋ痪 huàn ㄏㄨㄢˋ瘓 huàn ㄏㄨㄢˋ皖 huàn ㄏㄨㄢˋ眩 huàn ㄏㄨㄢˋ睆 huàn ㄏㄨㄢˋ繯 huàn ㄏㄨㄢˋ缳 huàn ㄏㄨㄢˋ脘 huàn ㄏㄨㄢˋ豢 huàn ㄏㄨㄢˋ轘 huàn ㄏㄨㄢˋ逭 huàn ㄏㄨㄢˋ鯇 huàn ㄏㄨㄢˋ鯶 huàn ㄏㄨㄢˋ鲩 huàn ㄏㄨㄢˋ

1/37

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+559A, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu, gọi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm” 喚回午夢枕邊禽 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh” 江草日日喚愁生 (Sầu 愁) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu, gọi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gọi, kêu: 呼喚 Kêu gọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi to — Gọi về, kêu về.

Từ điển Trung-Anh

to call

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+5702, tổng 10 nét, bộ wéi 囗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (súc vật) bằng thóc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng heo.
2. (Danh) Chuồng xí, nhà xí. § Cũng như “hỗn” 溷.
3. (Tính) Hèn hạ, thấp kém. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thành động khả úy vị chi uy, phản uy vi hỗn” 誠動可畏謂之威, 反威為圂 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
4. Một âm là “hoạn”. (Danh) Gia súc (heo, chó...). § Thông “hoạn” 豢.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5942, tổng 7 nét, bộ dà 大 (+4 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. rực rỡ
2. thịnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 奐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhiều, dồi dào;
② Văn vẻ, văn hoa, văn vẻ mĩ miều, rực rỡ văn hay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 奐

Từ điển Trung-Anh

excellent

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5950, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rực rỡ
2. thịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, văn vẻ.
2. (Tính) Thịnh đại, nhiều, đông.
3. (Tính) Nhàn hạ, tự đắc. ◎Như: “bạn hoán” 伴奐 ung dung tự đắc.
4. (Danh) Họ “Hoán”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhiều, dồi dào;
② Văn vẻ, văn hoa, văn vẻ mĩ miều, rực rỡ văn hay.

Từ điển Trung-Anh

excellent

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5BA6, tổng 9 nét, bộ mián 宀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. làm quan
2. hầu hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm quan. ◎Như: “du hoạn” 游宦 ra làm quan.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” 這個被打死之人乃是本地一個小鄉宦之子, 名喚馮淵 (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” 宦官 quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện 宦者傳, Tự 序) 自古宦女之禍深矣 Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” 宦女.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn 游宦.
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Làm quan: 仕宦 Sĩ quan;
② Hầu hạ;
③ [Huàn] (Họ) Hoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm quan — Hầu hạ người khác — Chức quan đàng ông trong cung vua, đã bị thiến dái.

Từ điển Trung-Anh

(1) imperial official
(2) court eunuch

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5D48, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5E7B, tổng 4 nét, bộ yāo 幺 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

hư ảo, không có thực

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giả, không thực, giả mà hệt như thực. ◎Như: “huyễn cảnh” 幻境 cảnh không thực, “huyễn tượng” 幻象 hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, “huyễn thuật” 幻術, ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: “biến huyễn” 變幻, “huyễn hóa” 幻化.
4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇Kim Cương Kinh 金剛經: “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dối giả, làm giả mê hoặc người.
② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng 幻象, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn 變幻 hay huyễn hoá 幻化, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ảo, giả, không thật. 【幻景】ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh): 沙漠上的幻景 Ảo ảnh trên sa mạc;
② (Biến) hoá: 變幻多端 Biến hoá nhiều; 變幻 Biến đổi khôn lường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có thật. Thấy mà không phải là thật — Chữ này phải đọc là Huyễn. Xưa nay ta quen đọc là Ảo. Xem thêm vần Huyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá lừa gạt — Không có thật — Ta quen đọc là Ảo. Xem thêm Ảo.

Từ điển Trung-Anh

fantasy

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+60A3, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoạn nạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: “hoạn đắc hoạn thất” 患得患失 lo được lo mất. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất hoạn nhân chi bất kỉ tri, hoạn bất tri nhân dã” 不患人之不己知, 患不知人也 (Học nhi 學而) Đừng lo người không biết mình, chỉ lo mình không biết người.
2. (Động) Bị, mắc phải. ◎Như: “hoạn bệnh” 患病 mắc bệnh.
3. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. ◎Như: “thủy hoạn” 水患 nạn lụt, “hữu bị vô hoạn” 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
4. (Danh) Tật bệnh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn” 速除苦惱, 無復眾患 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
5. (Tính) Không vừa ý.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo, như hoạn đắc hoạn thất 患得患失 lo được lo mất.
② Tai hoạn, như hữu bị vô hoạn 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
③ Tật bệnh, như hoạn bệnh 患病 mắc bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mối lo, tai vạ, vạ, nạn, hoạ: 水患 Nạn lụt; 災患 Tai nạn, tai hoạ; 大患 Mối lo lớn, tai vạ lớn; 有備無患 Có phòng bị thì không lo có tai vạ;
② Lo, suy tính: 地誠任,不患無財 Nếu đất đai thật được sử dụng thì chẳng lo không có của cải (Thương Quân thư).【患得患失】hoạn đắc hoạn thất [huàndé-huànshi] Suy hơn tính thiệt, suy tính cá nhân;
③ Mắc, bị: 患肝炎 Mắc (bị) bệnh viêm gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Mối hại. Tai vạ — Bệnh tật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to suffer (from illness)
(2) to contract (a disease)
(3) misfortune
(4) trouble
(5) danger
(6) worry

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 76

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+6362, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoán đổi, trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 換.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exchange
(2) to change (clothes etc)
(3) to substitute
(4) to switch
(5) to convert (currency)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 118

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+63DB, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoán đổi, trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trao đổi. ◎Như: “hoán tiền” 換錢 đổi tiền. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dĩ kim điêu hoán tửu” 嘗以金貂換酒 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Từng lấy điêu vàng đổi lấy rượu.
2. (Động) Thay đổi, biến đổi. ◎Như: “hoán xa” 換車. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Vay. ◇Nam sử 南史: “Lăng Lịch Triêu Sĩ, tựu tư không Vương Kính Tắc hoán mễ nhị bách hộc, Kính Tắc dĩ bách hộc dữ chi, bất thụ” 陵轢朝士, 就司空王敬則換米二百斛, 敬則以百斛與之, 不受 (Chu Phụng Thúc truyện 周奉叔傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðổi, cải.
② Thay đổi.
③ Xấc xược.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổi: 互換 Đổi với nhau;
② Thay: 換了人 Đã thay người; 換衣服 Thay quần áo;
③ (văn) Xấc xược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi chác. Đổi cho nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exchange
(2) to change (clothes etc)
(3) to substitute
(4) to switch
(5) to convert (currency)

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 119

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guān ㄍㄨㄢ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+64D0, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mặc vào người, đeo vào người

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc, mang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã” 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặc: 擐甲執兵 Mặc áo giáp cầm binh khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ, xâu, xuyên qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) pass through
(2) to get into (armor)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+69F5, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cây, vỏ trái có thể dùng để giặt rửa, hột dùng làm tràng hạt. § Còn gọi là “vô hoạn tử” 無患子 (vì người ta tin có thể xua đuổi tà ma, tiêu trừ phiền não).

Từ điển Trung-Anh

soapberry (order Sapindales)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+6D63, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giặt giũ. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
2. (Động) Tiêu trừ, giải trừ. ◇Mã Tái 馬載: “Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư” 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
3. (Danh) Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là “hoán”. Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là “thượng hoán” 上浣, “trung hoán” 中浣, “hạ hoán” 下浣. Cũng như “thượng tuần” 上旬, “trung tuần” 中旬, “hạ tuần” 下旬.
4. Cũng đọc là “cán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giặt dịa.
② Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, cho nên mười ngày gọi là hoán, một tháng ba kì gọi là thượng hoán 上浣, trung hoán 中浣, hạ hoán 下浣, cũng như thượng tuần 上旬, trung tuần 中旬, hạ tuần 下旬. Cũng đọc là chữ cán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt: 澣衣 Giặt áo; 澣紗 Giặt sợi;
② (cũ) Tuần: 上澣 Thượng tuần; 中澣 Trung tuần; 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giặt giũ;
② Quy định mười ngày được nghỉ để tắm một lần (dành cho quan lại đời Đường);
③ Tuần: 上浣 Thượng tuần; 中浣 Trung tuần; 下浣 Hạ tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rũ quần áo — Khoảng thời gian 10 ngày trong tháng. Chẳng hạn Thượng tuần gọi là Thượng hoán ( do lệ đời Đường, cứ 10 ngày thì tắm giặt một lần ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to rinse
(3) any of three 10-day division of the month (during Tang dynasty)
(4) Taiwan pr. [huan3]
(5) also pr. [wan3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 浣[huan4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+6DA3, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tan tác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 渙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tan, tiêu tan, vỡ lở. 【渙散】hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: 思想渙散 Tư tưởng rời rạc (rời rã); 紀律渙散 Kỉ luật lỏng lẻo; 士氣渙散 Tinh thần binh sĩ bị tan rã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 渙

Từ điển Trung-Anh

(1) to dissipate
(2) to dissolve

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+6E19, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tan tác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân tán, li tan, vỡ lở.
2. (Tính) Tán loạn, tan tác. ◎Như: “quân tâm hoán tán” 軍心渙散 lòng quân tan tác.
3. (Tính) Lai láng (nước chảy nhiều).
4. (Phó) Lớn, mạnh.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tan, tiêu tan, vỡ lở. 【渙散】hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: 思想渙散 Tư tưởng rời rạc (rời rã); 紀律渙散 Kỉ luật lỏng lẻo; 士氣渙散 Tinh thần binh sĩ bị tan rã.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dissipate
(2) to dissolve

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+6F36, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mạn hoán” 漫漶 mờ, mòn, nhòe, không thấy rõ.
2. (Phó) “Mạn hoán” 漫漶 mô hồ, không đích xác.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạn hoán 漫漶 lở nát, sứt nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

【漫漶】mạn hoán [mànhuàn] Lỡ nát, sứt nát, nhòa.

Từ điển Trung-Anh

indecipherable

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, hàn ㄏㄢˋ, huǎn ㄏㄨㄢˇ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+6FA3, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 浣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt: 澣衣 Giặt áo; 澣紗 Giặt sợi;
② (cũ) Tuần: 上澣 Thượng tuần; 中澣 Trung tuần; 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún].

Từ điển Trung-Anh

variant of 浣[huan4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+704C, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót vào, tưới. ◎Như: “quán khái” 灌溉 tưới nước vào, “quán tửu” 灌酒 rót rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh tố hỉ hương lan, viên trung đa chủng thực, nhật thường tự quán khái” 生素喜香蘭, 園中多種植, 日常自灌溉 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Sinh vốn thích hoa lan thơm, trong vườn trồng nhiều giống, ngày ngày tự mình tưới.
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇Trang Tử 莊子: “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” 秋水時至, 百川灌河 (Thu thủy 秋水).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ “Quán”.
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông “quán” 祼.
13. Một âm là “hoán”. (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+70C9, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 煥|焕[huan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+7115, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, sáng sủa, rực rỡ, phơi phới.【煥發】 hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh: 精神煥發 Tinh thần phơi phới; 容光煥發 Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煥

Từ điển Trung-Anh

(1) brilliant
(2) lustrous

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+7165, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như: “dong quang hoán phát” 容光煥發 nét mặt tươi sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, sáng sủa, rực rỡ, phơi phới.【煥發】 hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh: 精神煥發 Tinh thần phơi phới; 容光煥發 Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).

Từ điển Trung-Anh

(1) brilliant
(2) lustrous

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+74B0, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: “ngọc hoàn” 玉環 vòng ngọc.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” 耳環 khoen tai, “chỉ hoàn” 指環 vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” 刀環 khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” 這個計畫能否如期完成, 工作人員的配合是很重要的一環 kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” 群山環拱 dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” 秦王方環柱走, 卒惶急, 不知所為 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” 環城鐵路 đường sắt quanh thành.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+75EA, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tê dại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瘓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 瘓.

Từ điển Trung-Anh

(1) illness
(2) numbness of the limbs

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+7613, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tê dại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “than hoán” 癱瘓.

Từ điển Thiều Chửu

① Than hoán 癱瘓 chân tay tê dại bất nhân (不仁, tê liệt).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chứng tê liệt (chân tay). Xem 癱瘓 [tanhuàn];
② Xem 痶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn — Ngày nay chỉ bệnh tê liệt, và gọi là Than hoán.

Từ điển Trung-Anh

(1) illness
(2) numbness of the limbs

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [wǎn ㄨㄢˇ]

U+7696, tổng 12 nét, bộ bái 白 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” 安徽.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [juàn ㄐㄩㄢˋ, xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+7729, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoa mắt. ◎Như: “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt.
2. (Động) Mê hoặc. ◎Như: “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.
3. (Động) Chiếu sáng. § Thông “huyễn” 炫.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huǎn ㄏㄨㄢˇ]

U+7746, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt đẹp.
② Hiển hoản 睍睆 vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm 睍睆黃鳥,載好其音 (Thi Kinh 詩經) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.
③ Chắc.
④ Sao sáng lấp lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt to (như 睅);
② Sáng sủa;
③ Đẹp đẽ;
④ Chắc thịt (nói về cây trái);
⑤ Sao sáng lấp lánh;
⑥ Xem 睍睆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt lồi ra — Đẹp đẽ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+7E6F, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thòng lọng. ◎Như: “hoán thủ” 繯首 một thứ hình phạt dùng thòng lọng thắt cổ cho chết, “đầu hoán tự tận” 投繯自盡 thắt cổ tự tử.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+7F33, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繯.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+8118, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+8C62, tổng 13 nét, bộ shǐ 豕 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (súc vật) bằng thóc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuôi gia súc, nuôi. ◎Như: “hoạn dưỡng sinh súc” 豢養牲畜 nuôi muông sinh.
2. (Động) Lấy lợi nhử người. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết: Thị hoạn Ngô dã phù” 吳人皆喜, 唯子胥懼, 曰: 是豢吳也夫 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Người nước Ngô đều mừng, chỉ có (Ngũ) Tử Tư lo ngại, nói: Đấy là lấy lợi nhử nước Ngô thôi.
3. (Danh) Gia súc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuôi bằng thóc lúa, như nuôi trâu ngựa gọi là sô 芻 (cho ăn cỏ), nuôi chó lợn gọi là hoạn 豢 (cho ăn lúa).
② Lấy lợi nhử người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuôi. 【豢養】 hoạn dưỡng [huànyăng] Nuôi (súc vật): 豢養牲畜 Nuôi súc vật. (Ngb) Nuôi nấng (dùng với ý xấu);
② (văn) Dùng lợi để nhử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho lợn ăn — Cho súc vật ăn — Chỉ chung các loại gia súc ăn ngủ cốc — Đem lợi lộc ra làm mồi nhữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rear
(2) to raise (animals)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+8F58, tổng 20 nét, bộ chē 車 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hình phạt phanh thây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt tàn khốc thời xưa, dùng xe để phanh thây xé xác.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy xe buộc người nào vào đấy, rối quay mỗi cái đi một ngả để xé tung người ra gọi là hoàn, là một hình phạt phanh thây xé xác đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【轘轅】 hoàn viên [huányuán] ① Đường đi hiểm trở;
② [Huányuán] Núi Hoàn Viên (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình phạt dùng xe để phanh thây xé xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe cán người.

Từ điển Trung-Anh

to tear between chariots (as punishment)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+902D, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trốn tránh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn, tránh. ◎Như: “hoán thử” 逭暑 tránh nắng, “tội vô khả hoán” 罪無可逭 tội không trốn khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn tránh. Như hoán thử 逭暑 tránh nắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trốn, tránh: 逭暑 Tránh nắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn đi — Lui về ở ẩn — Di chuyển.

Từ điển Trung-Anh

to escape from

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+9BC7, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá trắm trắng, cá trắm cỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá trắm trắng, cá trắm cỏ. Cg. 草魚 [căoyú].

Từ điển Trung-Anh

carp

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [hǔn ㄏㄨㄣˇ]

U+9BF6, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá trắm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá hỗn. § Nó hay ăn cỏ nên cũng gọi là “thảo lư” 草魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá hỗn. Nó hay ăn cỏ nên cũng gọi là thảo lư 草魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá trắm cỏ. Cg. 草魚.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+9CA9, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá trắm trắng, cá trắm cỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá trắm trắng, cá trắm cỏ. Cg. 草魚 [căoyú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯇

Từ điển Trung-Anh

carp

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0