Có 37 kết quả:

唤 huàn ㄏㄨㄢˋ喚 huàn ㄏㄨㄢˋ圂 huàn ㄏㄨㄢˋ奂 huàn ㄏㄨㄢˋ奐 huàn ㄏㄨㄢˋ宦 huàn ㄏㄨㄢˋ嵈 huàn ㄏㄨㄢˋ幻 huàn ㄏㄨㄢˋ患 huàn ㄏㄨㄢˋ换 huàn ㄏㄨㄢˋ換 huàn ㄏㄨㄢˋ擐 huàn ㄏㄨㄢˋ槵 huàn ㄏㄨㄢˋ浣 huàn ㄏㄨㄢˋ涣 huàn ㄏㄨㄢˋ渙 huàn ㄏㄨㄢˋ漶 huàn ㄏㄨㄢˋ澣 huàn ㄏㄨㄢˋ灌 huàn ㄏㄨㄢˋ烉 huàn ㄏㄨㄢˋ焕 huàn ㄏㄨㄢˋ煥 huàn ㄏㄨㄢˋ環 huàn ㄏㄨㄢˋ痪 huàn ㄏㄨㄢˋ瘓 huàn ㄏㄨㄢˋ皖 huàn ㄏㄨㄢˋ眩 huàn ㄏㄨㄢˋ睆 huàn ㄏㄨㄢˋ繯 huàn ㄏㄨㄢˋ缳 huàn ㄏㄨㄢˋ脘 huàn ㄏㄨㄢˋ豢 huàn ㄏㄨㄢˋ轘 huàn ㄏㄨㄢˋ逭 huàn ㄏㄨㄢˋ鯇 huàn ㄏㄨㄢˋ鯶 huàn ㄏㄨㄢˋ鲩 huàn ㄏㄨㄢˋ

1/37

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+559A, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu, gọi. ◇Nguyễn Trãi : “Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇Đỗ Phủ : “Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh” (Sầu ) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu, gọi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gọi, kêu: Kêu gọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi to — Gọi về, kêu về.

Từ điển Trung-Anh

to call

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+5702, tổng 10 nét, bộ wéi 囗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (súc vật) bằng thóc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng heo.
2. (Danh) Chuồng xí, nhà xí. § Cũng như “hỗn” .
3. (Tính) Hèn hạ, thấp kém. ◇Giả Nghị : “Thành động khả úy vị chi uy, phản uy vi hỗn” , (Tân thư , Đạo thuật ).
4. Một âm là “hoạn”. (Danh) Gia súc (heo, chó...). § Thông “hoạn” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5942, tổng 7 nét, bộ dà 大 (+4 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. rực rỡ
2. thịnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhiều, dồi dào;
② Văn vẻ, văn hoa, văn vẻ mĩ miều, rực rỡ văn hay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

excellent

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5950, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rực rỡ
2. thịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, văn vẻ.
2. (Tính) Thịnh đại, nhiều, đông.
3. (Tính) Nhàn hạ, tự đắc. ◎Như: “bạn hoán” ung dung tự đắc.
4. (Danh) Họ “Hoán”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhiều, dồi dào;
② Văn vẻ, văn hoa, văn vẻ mĩ miều, rực rỡ văn hay.

Từ điển Trung-Anh

excellent

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5BA6, tổng 9 nét, bộ mián 宀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. làm quan
2. hầu hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm quan. ◎Như: “du hoạn” ra làm quan.
2. (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng : “ Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên” , (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
3. (Danh) Thái giám. ◎Như: “hoạn quan” quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử : “Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ” (Hoạn giả truyện , Tự ) Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
4. (Danh) § Xem “hoạn nữ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn .
② Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ con hầu, hoạn quan quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Làm quan: Sĩ quan;
② Hầu hạ;
③ [Huàn] (Họ) Hoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm quan — Hầu hạ người khác — Chức quan đàng ông trong cung vua, đã bị thiến dái.

Từ điển Trung-Anh

(1) imperial official
(2) court eunuch

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5D48, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+5E7B, tổng 4 nét, bộ yāo 幺 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

hư ảo, không có thực

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giả, không thực, giả mà hệt như thực. ◎Như: “huyễn cảnh” cảnh không thực, “huyễn tượng” hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, “huyễn thuật” , ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: “huyễn hoặc lương dân” mê hoặc dân lành.
3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: “biến huyễn” , “huyễn hóa” .
4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇Kim Cương Kinh : “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ảo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dối giả, làm giả mê hoặc người.
② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng , huyễn thuật , ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn hay huyễn hoá , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ảo, giả, không thật. ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh): Ảo ảnh trên sa mạc;
② (Biến) hoá: Biến hoá nhiều; Biến đổi khôn lường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có thật. Thấy mà không phải là thật — Chữ này phải đọc là Huyễn. Xưa nay ta quen đọc là Ảo. Xem thêm vần Huyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá lừa gạt — Không có thật — Ta quen đọc là Ảo. Xem thêm Ảo.

Từ điển Trung-Anh

fantasy

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+60A3, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoạn nạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: “hoạn đắc hoạn thất” lo được lo mất. ◇Luận Ngữ : “Bất hoạn nhân chi bất kỉ tri, hoạn bất tri nhân dã” , (Học nhi ) Đừng lo người không biết mình, chỉ lo mình không biết người.
2. (Động) Bị, mắc phải. ◎Như: “hoạn bệnh” mắc bệnh.
3. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. ◎Như: “thủy hoạn” nạn lụt, “hữu bị vô hoạn” có phòng bị không lo vạ.
4. (Danh) Tật bệnh. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn” , (Như Lai thọ lượng ) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
5. (Tính) Không vừa ý.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo, như hoạn đắc hoạn thất lo được lo mất.
② Tai hoạn, như hữu bị vô hoạn có phòng bị không lo vạ.
③ Tật bệnh, như hoạn bệnh mắc bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mối lo, tai vạ, vạ, nạn, hoạ: Nạn lụt; Tai nạn, tai hoạ; Mối lo lớn, tai vạ lớn; Có phòng bị thì không lo có tai vạ;
② Lo, suy tính: Nếu đất đai thật được sử dụng thì chẳng lo không có của cải (Thương Quân thư).hoạn đắc hoạn thất [huàndé-huànshi] Suy hơn tính thiệt, suy tính cá nhân;
③ Mắc, bị: Mắc (bị) bệnh viêm gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Mối hại. Tai vạ — Bệnh tật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to suffer (from illness)
(2) to contract (a disease)
(3) misfortune
(4) trouble
(5) danger
(6) worry

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 76

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+6362, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoán đổi, trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to exchange
(2) to change (clothes etc)
(3) to substitute
(4) to switch
(5) to convert (currency)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 118

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+63DB, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoán đổi, trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trao đổi. ◎Như: “hoán tiền” đổi tiền. ◇Tấn Thư : “Thường dĩ kim điêu hoán tửu” (Nguyễn Tịch truyện ) Từng lấy điêu vàng đổi lấy rượu.
2. (Động) Thay đổi, biến đổi. ◎Như: “hoán xa” . ◇Vương Bột : “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” (Đằng Vương các ) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Vay. ◇Nam sử : “Lăng Lịch Triêu Sĩ, tựu tư không Vương Kính Tắc hoán mễ nhị bách hộc, Kính Tắc dĩ bách hộc dữ chi, bất thụ” , , , (Chu Phụng Thúc truyện ).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðổi, cải.
② Thay đổi.
③ Xấc xược.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổi: Đổi với nhau;
② Thay: Đã thay người; Thay quần áo;
③ (văn) Xấc xược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi chác. Đổi cho nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exchange
(2) to change (clothes etc)
(3) to substitute
(4) to switch
(5) to convert (currency)

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 119

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guān ㄍㄨㄢ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+64D0, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mặc vào người, đeo vào người

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc, mang. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Từ hoàn giáp thượng mã” (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặc: Mặc áo giáp cầm binh khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ, xâu, xuyên qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) pass through
(2) to get into (armor)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+69F5, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cây, vỏ trái có thể dùng để giặt rửa, hột dùng làm tràng hạt. § Còn gọi là “vô hoạn tử” (vì người ta tin có thể xua đuổi tà ma, tiêu trừ phiền não).

Từ điển Trung-Anh

soapberry (order Sapindales)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+6D63, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giặt giũ. ◇Vương Duy : “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” , Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
2. (Động) Tiêu trừ, giải trừ. ◇Mã Tái : “Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư” ? 滿 (Kì Dương phùng Khúc Dương ) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
3. (Danh) Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là “hoán”. Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là “thượng hoán” , “trung hoán” , “hạ hoán” . Cũng như “thượng tuần” , “trung tuần” , “hạ tuần” .
4. Cũng đọc là “cán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giặt dịa.
② Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, cho nên mười ngày gọi là hoán, một tháng ba kì gọi là thượng hoán , trung hoán , hạ hoán , cũng như thượng tuần , trung tuần , hạ tuần . Cũng đọc là chữ cán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt: Giặt áo; Giặt sợi;
② (cũ) Tuần: Thượng tuần; Trung tuần; Hạ tuần. Như [xún].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giặt giũ;
② Quy định mười ngày được nghỉ để tắm một lần (dành cho quan lại đời Đường);
③ Tuần: Thượng tuần; Trung tuần; Hạ tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rũ quần áo — Khoảng thời gian 10 ngày trong tháng. Chẳng hạn Thượng tuần gọi là Thượng hoán ( do lệ đời Đường, cứ 10 ngày thì tắm giặt một lần ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to rinse
(3) any of three 10-day division of the month (during Tang dynasty)
(4) Taiwan pr. [huan3]
(5) also pr. [wan3]

Từ điển Trung-Anh

variant of [huan4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+6DA3, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tan tác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tan, tiêu tan, vỡ lở. hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: Tư tưởng rời rạc (rời rã); Kỉ luật lỏng lẻo; Tinh thần binh sĩ bị tan rã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to dissipate
(2) to dissolve

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+6E19, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tan tác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân tán, li tan, vỡ lở.
2. (Tính) Tán loạn, tan tác. ◎Như: “quân tâm hoán tán” lòng quân tan tác.
3. (Tính) Lai láng (nước chảy nhiều).
4. (Phó) Lớn, mạnh.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tan, tiêu tan, vỡ lở. hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo: Tư tưởng rời rạc (rời rã); Kỉ luật lỏng lẻo; Tinh thần binh sĩ bị tan rã.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dissipate
(2) to dissolve

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+6F36, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mạn hoán” mờ, mòn, nhòe, không thấy rõ.
2. (Phó) “Mạn hoán” mô hồ, không đích xác.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạn hoán lở nát, sứt nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

mạn hoán [mànhuàn] Lỡ nát, sứt nát, nhòa.

Từ điển Trung-Anh

indecipherable

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, hàn ㄏㄢˋ, huǎn ㄏㄨㄢˇ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+6FA3, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt: Giặt áo; Giặt sợi;
② (cũ) Tuần: Thượng tuần; Trung tuần; Hạ tuần. Như [xún].

Từ điển Trung-Anh

variant of [huan4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guàn ㄍㄨㄢˋ]

U+704C, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót vào, tưới. ◎Như: “quán khái” tưới nước vào, “quán tửu” rót rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Sanh tố hỉ hương lan, viên trung đa chủng thực, nhật thường tự quán khái” , , (Đồng nhân ngữ ) Sinh vốn thích hoa lan thơm, trong vườn trồng nhiều giống, ngày ngày tự mình tưới.
2. (Động) Chảy vào, đổ vào. ◇Trang Tử : “Thu thủy thì chí, bách xuyên quán Hà” , (Thu thủy ).
3. (Động) Chìm ngập.
4. (Động) Mời rượu, kính tửu.
5. (Động) Cưỡng ép bắt uống rượu. ◇Sử Kí : “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (), , 使. , (Du hiệp liệt truyện ) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
6. (Danh) Tên sông. § Ở nhiều địa phương.
7. (Danh) Một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa.
8. (Danh) Cây mọc từng bụi thấp. ◇Thi Kinh : “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc” , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
9. (Danh) Tên một châu thời xưa.
10. (Danh) Họ “Quán”.
11. (Tính) Thành khẩn.
12. § Thông “quán” .
13. Một âm là “hoán”. (Tính) Ào ạt (dáng nước chảy mạnh).

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+70C9, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[huan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+7115, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, sáng sủa, rực rỡ, phơi phới. hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh: Tinh thần phơi phới; Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) brilliant
(2) lustrous

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+7165, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như: “dong quang hoán phát” nét mặt tươi sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, sáng sủa, rực rỡ, phơi phới. hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh: Tinh thần phơi phới; Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).

Từ điển Trung-Anh

(1) brilliant
(2) lustrous

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+74B0, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng ngọc. ◎Như: “ngọc hoàn” vòng ngọc.
2. (Danh) Vòng, khoen, vật hình vòng tròn. ◎Như: “nhĩ hoàn” khoen tai, “chỉ hoàn” vòng ngón tay (cái nhẫn), “đao hoàn” khâu đao (khoen sắt ở cán đao để cầm cho chắc).
3. (Danh) Phần thiết yếu, then chốt. ◎Như: “giá cá kế hoạch năng phủ như kì hoàn thành, công tác nhân viên đích phối hợp thị ngận trọng yếu đích nhất hoàn” , kế hoạch này có thể hoàn thành đúng hạn kì hay không, thì sự phối hợp giữa các nhân viên trong công tác là một then chốt rất hệ trọng.
4. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “quần sơn hoàn củng” dãy núi vây quanh. ◇Sử Kí : “Tần vương phương hoàn trụ tẩu, tốt hoàng cấp, bất tri sở vi” , , (Kinh Kha truyện ) Vua Tần cứ chạy quanh cái cột, cuống quít không biết làm thế nào.
5. (Tính) Bốn phía, ở chung quanh. ◎Như: “hoàn thành thiết lộ” đường sắt quanh thành.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+75EA, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tê dại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) illness
(2) numbness of the limbs

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+7613, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tê dại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “than hoán” .

Từ điển Thiều Chửu

① Than hoán chân tay tê dại bất nhân (, tê liệt).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chứng tê liệt (chân tay). Xem [tanhuàn];
② Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn — Ngày nay chỉ bệnh tê liệt, và gọi là Than hoán.

Từ điển Trung-Anh

(1) illness
(2) numbness of the limbs

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [wǎn ㄨㄢˇ]

U+7696, tổng 12 nét, bộ bái 白 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh “An Huy” .
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh An Huy.
3. § Cũng đọc là “hoán”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huǎn ㄏㄨㄢˇ]

U+7746, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt đẹp.
② Hiển hoản vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm (Thi Kinh ) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.
③ Chắc.
④ Sao sáng lấp lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt to (như );
② Sáng sủa;
③ Đẹp đẽ;
④ Chắc thịt (nói về cây trái);
⑤ Sao sáng lấp lánh;
⑥ Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt lồi ra — Đẹp đẽ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+7E6F, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thòng lọng. ◎Như: “hoán thủ” một thứ hình phạt dùng thòng lọng thắt cổ cho chết, “đầu hoán tự tận” thắt cổ tự tử.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+7F33, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [guǎn ㄍㄨㄢˇ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+8118, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+8C62, tổng 13 nét, bộ shǐ 豕 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nuôi (súc vật) bằng thóc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuôi gia súc, nuôi. ◎Như: “hoạn dưỡng sinh súc” nuôi muông sinh.
2. (Động) Lấy lợi nhử người. ◇Tả truyện : “Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết: Thị hoạn Ngô dã phù” , , : (Ai Công thập nhất niên ) Người nước Ngô đều mừng, chỉ có (Ngũ) Tử Tư lo ngại, nói: Đấy là lấy lợi nhử nước Ngô thôi.
3. (Danh) Gia súc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuôi bằng thóc lúa, như nuôi trâu ngựa gọi là sô (cho ăn cỏ), nuôi chó lợn gọi là hoạn (cho ăn lúa).
② Lấy lợi nhử người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuôi. hoạn dưỡng [huànyăng] Nuôi (súc vật): Nuôi súc vật. (Ngb) Nuôi nấng (dùng với ý xấu);
② (văn) Dùng lợi để nhử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho lợn ăn — Cho súc vật ăn — Chỉ chung các loại gia súc ăn ngủ cốc — Đem lợi lộc ra làm mồi nhữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rear
(2) to raise (animals)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [huán ㄏㄨㄢˊ]

U+8F58, tổng 20 nét, bộ chē 車 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hình phạt phanh thây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt tàn khốc thời xưa, dùng xe để phanh thây xé xác.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy xe buộc người nào vào đấy, rối quay mỗi cái đi một ngả để xé tung người ra gọi là hoàn, là một hình phạt phanh thây xé xác đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

hoàn viên [huányuán] ① Đường đi hiểm trở;
② [Huányuán] Núi Hoàn Viên (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình phạt dùng xe để phanh thây xé xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe cán người.

Từ điển Trung-Anh

to tear between chariots (as punishment)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+902D, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trốn tránh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn, tránh. ◎Như: “hoán thử” tránh nắng, “tội vô khả hoán” tội không trốn khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn tránh. Như hoán thử tránh nắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trốn, tránh: Tránh nắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn đi — Lui về ở ẩn — Di chuyển.

Từ điển Trung-Anh

to escape from

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+9BC7, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá trắm trắng, cá trắm cỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá trắm trắng, cá trắm cỏ. Cg. [căoyú].

Từ điển Trung-Anh

carp

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ [hǔn ㄏㄨㄣˇ]

U+9BF6, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá trắm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá hỗn. § Nó hay ăn cỏ nên cũng gọi là “thảo lư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cá hỗn. Nó hay ăn cỏ nên cũng gọi là thảo lư .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá trắm cỏ. Cg. .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huàn ㄏㄨㄢˋ

U+9CA9, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá trắm trắng, cá trắm cỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá trắm trắng, cá trắm cỏ. Cg. [căoyú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

carp

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0