Có 73 kết quả:

㔾 jié ㄐㄧㄝˊ㨗 jié ㄐㄧㄝˊ䂶 jié ㄐㄧㄝˊ倢 jié ㄐㄧㄝˊ偈 jié ㄐㄧㄝˊ傑 jié ㄐㄧㄝˊ刦 jié ㄐㄧㄝˊ刧 jié ㄐㄧㄝˊ刼 jié ㄐㄧㄝˊ劫 jié ㄐㄧㄝˊ劼 jié ㄐㄧㄝˊ卩 jié ㄐㄧㄝˊ卪 jié ㄐㄧㄝˊ喼 jié ㄐㄧㄝˊ夹 jié ㄐㄧㄝˊ婕 jié ㄐㄧㄝˊ孑 jié ㄐㄧㄝˊ孒 jié ㄐㄧㄝˊ孓 jié ㄐㄧㄝˊ尐 jié ㄐㄧㄝˊ岊 jié ㄐㄧㄝˊ嵑 jié ㄐㄧㄝˊ嵥 jié ㄐㄧㄝˊ幯 jié ㄐㄧㄝˊ截 jié ㄐㄧㄝˊ拮 jié ㄐㄧㄝˊ捷 jié ㄐㄧㄝˊ杰 jié ㄐㄧㄝˊ栉 jié ㄐㄧㄝˊ栨 jié ㄐㄧㄝˊ桀 jié ㄐㄧㄝˊ桔 jié ㄐㄧㄝˊ楬 jié ㄐㄧㄝˊ概 jié ㄐㄧㄝˊ榤 jié ㄐㄧㄝˊ櫛 jié ㄐㄧㄝˊ洁 jié ㄐㄧㄝˊ渴 jié ㄐㄧㄝˊ潔 jié ㄐㄧㄝˊ疖 jié ㄐㄧㄝˊ癤 jié ㄐㄧㄝˊ睫 jié ㄐㄧㄝˊ砝 jié ㄐㄧㄝˊ碣 jié ㄐㄧㄝˊ竭 jié ㄐㄧㄝˊ箑 jié ㄐㄧㄝˊ節 jié ㄐㄧㄝˊ紇 jié ㄐㄧㄝˊ結 jié ㄐㄧㄝˊ絜 jié ㄐㄧㄝˊ緁 jié ㄐㄧㄝˊ结 jié ㄐㄧㄝˊ羯 jié ㄐㄧㄝˊ脚 jié ㄐㄧㄝˊ腳 jié ㄐㄧㄝˊ节 jié ㄐㄧㄝˊ莭 jié ㄐㄧㄝˊ蛣 jié ㄐㄧㄝˊ蜐 jié ㄐㄧㄝˊ蠘 jié ㄐㄧㄝˊ蠽 jié ㄐㄧㄝˊ衱 jié ㄐㄧㄝˊ袷 jié ㄐㄧㄝˊ袺 jié ㄐㄧㄝˊ訐 jié ㄐㄧㄝˊ詰 jié ㄐㄧㄝˊ讦 jié ㄐㄧㄝˊ诘 jié ㄐㄧㄝˊ頡 jié ㄐㄧㄝˊ颉 jié ㄐㄧㄝˊ髻 jié ㄐㄧㄝˊ鮚 jié ㄐㄧㄝˊ鲒 jié ㄐㄧㄝˊ

1/73

jié ㄐㄧㄝˊ

U+353E, tổng 2 nét, bộ jié 卩 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

"seal" radical in Chinese characters (Kangxi radical 26)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+3A17, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [jie2]
(2) quick
(3) nimble

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+40B6, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [jie2]

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5022, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp dư )

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ — Xem Tiệp dư .

Từ điển Trung-Anh

handsome

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ, ㄑㄧˋ]

U+5048, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời kệ (các bài thơ của Phật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời kệ, các bài thơ của Phật . ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời kệ, các bài thơ của Phật gọi là kệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dũng mãnh;
② Chạy nhanh;
③ (tôn) Bài kệ (bài thơ tóm tắt ý chính của một thiên trong kinh Phật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh khoẻ — Mau lẹ. Nhanh — Rồi một ngư diễn kệ sớm trưa ( Sãi Vãi ) — Bài văn tán tụng hoặc giải thích thêm về một đoạn kinh Phật ( nói tắt của Kệ-đà, phiên âm tiếng Phạn ) — Một âm là Khế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Kệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) forceful
(2) martial

Tự hình 1

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5091, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giỏi giang (trong tuấn kiệt)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như: “hào kiệt chi sĩ” kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi : “Hào kiệt công danh thử địa tằng” (Bạch Đằng hải khẩu ) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
2. (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: “kiệt xuất” tài trí vượt trội, “kiệt tác” tác phẩm vượt trội.
3. (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: “long lâu kiệt các” lầu cao gác lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc: Hào kiệt;
② Trội hơn hẳn.

Từ điển Trung-Anh

(1) hero
(2) heroic
(3) outstanding person
(4) prominent
(5) distinguished

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5226, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn cướp, ép buộc
2. tai hoạ
3. số kiếp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “kiếp” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp lấy. Ăn cướp.

Từ điển Trung-Anh

variant of [jie2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5227, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn cướp, ép buộc
2. tai hoạ
3. số kiếp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “kiếp” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [jie2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+523C, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn cướp, ép buộc
2. tai hoạ
3. số kiếp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [jie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+52AB, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ăn cướp, ép buộc
2. tai hoạ
3. số kiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp đoạt. ◎Như: “kiếp lược” cướp đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kim dạ Tào Nhân tất lai kiếp trại” (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đêm nay Tào Nhân tất đến cướp trại.
2. (Động) Bức bách, bắt ép. ◎Như: “kiếp chế” ép buộc. ◇Sử Kí : “Thành đắc kiếp Tần vương, sử tất phản chư hầu xâm địa” , 使 (Kinh Kha truyện ) Nếu có thể uy hiếp vua Tần, bắt phải trả lại chư hầu những đất đai đã xâm chiếm.
3. (Danh) Số kiếp, đời kiếp, gọi đủ là “kiếp-ba” (phiên âm tiếng Phạn "kalpa"). § Ghi chú: Tính từ lúc người ta thọ được 84 000 tuổi, trải qua một trăm năm, lại giảm đi một tuổi, giảm mãi cho đến lúc chỉ còn thọ được có mười tuổi, rồi cứ một trăm năm tăng thêm một tuổi, tăng cho đến 84 000 tuổi, trong một thời gian tăng giảm như thế gọi là một “tiểu kiếp” . Hai mươi lần tăng giảm như thế gọi là “trung kiếp” . Trải qua bốn trung kiếp (thành, trụ, hoại, không) là một “đại kiếp” (tức là 80 tiểu kiếp). ◇Hồng Lâu Mộng : “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” , (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
4. (Danh) Tai nạn, tai họa. ◎Như: “hạo kiếp” tai họa lớn, “kiếp hậu dư sanh” sống sót sau tai họa. ◇Liêu trai chí dị : “Kim hữu lôi đình chi kiếp” (Kiều Na ) Nay gặp nạn sấm sét đánh.
5. Tục quen viết là , , .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: Cướp giật; Cướp bóc; Đốt nhà cướp của;
② Tai hoạ: Tai hoạ lớn;
③ (văn) Hiếp: Hiếp chế, bắt ép;
④ Kiếp, số kiếp, đời kiếp: Tiểu kiếp; Đại kiếp; Trung kiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng uy lực mà bức bách — Cướp đoạt. Như chữ Kiếp — Điều rủi ro gặp phải. Td: Tai kiếp — Tiếng nhà Phật, chỉ một khoảng thời gian dài. Ta còn hiểu là một đời người, một cuộc sống.

Từ điển Trung-Anh

variant of [jie2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [jie2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [jie2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to rob
(2) to plunder
(3) to seize by force
(4) to coerce
(5) calamity
(6) abbr. for kalpa [jie2 bo1]

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+52BC, tổng 8 nét, bộ lì 力 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thận trọng, cẩn thận.
2. (Động) Xếp đặt, an bài.
3. (Động) Cố gắng, nỗ lực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cẩn thận;
② Cố gắng;
③ Cứng chắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng — Vững chắc. Bền vững — Dùng sức.

Từ điển Trung-Anh

(1) careful
(2) diligent
(3) firm

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄅㄨˋ]

U+5369, tổng 2 nét, bộ jié 卩 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ tiết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “tiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bộ tiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ thời xưa;
② Một trong những thanh mẫu của chú âm phù hiệu, tương đương với âm Tz.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin lành — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tiết. Cũng viết , hoặc .

Từ điển Trung-Anh

"seal" radical in Chinese characters (Kangxi radical 26)

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+536A, tổng 3 nét, bộ jié 卩 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of |[jie2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+55BC, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) box (dialect)
(2) used to transliterate words with sounds kip-, cap- etc

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiā ㄐㄧㄚ, jiá ㄐㄧㄚˊ, jià ㄐㄧㄚˋ]

U+5939, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét), dà 大 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo kép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cổ áo cong (cổ áo dài hoặc áo lễ thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5A55, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp dư )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp dư” chức quan đàn bà đời xưa. § Cũng viết là “tiệp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiệp dư chức quan đàn bà đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

tiệp dư [jiéyú] (cũ) Chức quan nữ trong cung đời Hán (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệp dư : Xem Tiệp dư .

Từ điển Trung-Anh

handsome

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5B51, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đơn chiếc, đơn độc. ◎Như: “kiết thân” một thân một mình.
2. (Phó) Trơ trọi. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế” 歿, , (Nhan Thị ) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.
3. (Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư. ◇Thi Kinh : “Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di” , (Đại nhã , Vân Hán ) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.
4. (Danh) “Kiết củng” con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).
5. (Danh) Họ “Kiết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðơn chiếc, như mĩ hữu kiết di chẳng còn một ai. Trơ trọi, như kiết nhiên độc lập trơ trọi đứng một mình.
② Kiết củng con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
③ Cái kích không có mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cô đơn, đơn chiếc, trơ trọi;
kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;
③ Cây kích không có mũi nhọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình — Ngắn ngủi — Thừa ra — Đừng lầm với chữ Tử .

Từ điển Trung-Anh

all alone

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5B52, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: kiết củng ,)

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5B53, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: kiết củng ,)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5C10, tổng 4 nét, bộ xiǎo 小 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) few
(2) a couple of

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5C8A, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

mountain peak

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5D51, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển Trần Văn Chánh

(Núi) cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi trơ vơ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5D65, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao chót vót.

Tự hình 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5E6F, tổng 16 nét, bộ jīn 巾 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

wipe

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+622A, tổng 14 nét, bộ gē 戈 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt đứt
2. một đoạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt đứt. ◎Như: “tiệt tràng bổ đoản” cắt dài vá ngắn.
2. (Động) Ngăn, chặn. ◎Như: “tiệt sát” đánh chặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ” , (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
3. (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎Như: “nhất tiệt cam giá” một khúc mía.
4. (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎Như: “tiệt nhiên” rành rành. ◇Lí Thường Kiệt : “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” (Nam quốc sơn hà ) Rành rành đã định ở sách trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt đứt, như tiệt tràng bổ đoản cắt dài vá ngắn.
② Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt một đoạn.
③ Ðánh chặn đường, như tiệt sát đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu khấu bớt lại.
④ Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên .
⑤ Tiệt tiệt xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cưa, cắt ra: Cưa một khúc gỗ;
② Khúc, đoạn, quãng: Một khúc gỗ; Một đoạn (quãng) đường;
③ Chặn: Mau chặn nó lại;
④ Chấm dứt, cho đến: Cho đến hôm nay, đã có 300 người ghi tên; 12 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12;
⑤ (văn) tiệt nhiên [jiérán] Rõ ràng, rành rành, hoàn toàn: Hoàn toàn khác nhau; Rành rành đã định ở sách trời (Lí Thường Kiệt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt — Dứt hẳn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut off (a length)
(2) to stop
(3) to intercept
(4) section
(5) chunk
(6) length

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ]

U+62EE, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay và miệng cùng làm

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) § Xem “kiết cư” .
2. § Chữ cũng đọc là “cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
② Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

kiết cư [jiéju] Túng bấn, túng thiếu, quẫn bách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà quơ — Bức bách, ép buộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) antagonistic
(2) laboring hard
(3) pressed

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+6377, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thắng trận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” báo tin thắng trận, “hạ tiệp” mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện : “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” , (Trang Công tam thập nhất niên ) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc nhanh chân được trước.
③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp tiếng chép miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh: Nhanh nhẹn;
② Chiến thắng, thắng trận: Chiến thắng Điện Biên Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Td: Mẫn tiệp — Tin thắng trận.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [jie2]
(2) quick
(3) nimble

Từ điển Trung-Anh

(1) victory
(2) triumph
(3) quick
(4) nimble
(5) prompt

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+6770, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giỏi giang (trong tuấn kiệt)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “kiệt” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ kiệt .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc: Hào kiệt;
② Trội hơn hẳn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen thuộc của chữ Kiệt .

Từ điển Trung-Anh

(1) hero
(2) heroic
(3) outstanding person
(4) prominent
(5) distinguished

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jie2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [zhì ㄓˋ]

U+6809, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lược
2. chải tóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄘˋ]

U+6828, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà ngang cửa.

Tự hình 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+6840, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vua Kiệt (đời nhà Hạ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc cho gà đậu. ◇Thi Kinh : “Kê tê vu kiệt, Nhật chi tịch hĩ” , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Gà đậu trên cọc, Ngày đã tối rồi.
2. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. § Thông “kiệt” .
3. (Danh) Cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua “Kiệt” .
4. (Danh) Hình phạt xé xác thời xưa.
5. (Danh) Họ “Kiệt”.
6. (Tính) Hung bạo. ◇Hàn Phi Tử : “Quan lại nhược nhi nhân dân kiệt, như thử tắc quốc táo” , (Vong trưng ) Quan lại nhu nhược thì dân hung dữ, như vậy quốc gia tất nhiễu loạn.
7. (Động) Gánh, vác. ◇Tả truyện : “Kiệt thạch dĩ đầu nhân” (Thành Công nhị niên ) Vác đá ném người.

Từ điển Thiều Chửu

① Kẻ hay giết hại người, cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt.
② Hình xé xác.
③ Cùng một nghĩa với chữ kiệt .
④ Gánh vác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kẻ hay giết người;
② Hình phạt xé xác;
③ Như (bộ );
④ Gánh, vác;
⑤ [Jié] Tên ông vua cuối đời nhà Hạ (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cỏ cây tươi tốt rậm rạp. Cũng nói Kiết kiết — Một âm khác là Kiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc gỗ — Tên vị vua cuối cùng của nhà Hạ — Dùng như chữ Kiệt — Một âm khác là Kiết.

Từ điển Trung-Anh

(1) (emperor of Xia dynasty)
(2) cruel

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄩˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+6854, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả quít, quả cam
2. (xem: kết cánh )
3. (xem: kết cao )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” .
2. (Danh) § Xem “kết cao” .
3. § Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Kết cánh cỏ kết cánh, dùng làm thuốc.
② Kết cao con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem [jú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [jú]. Xem [jié].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cát cánh .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, vỏ cứng, rễ dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Kiết cánh . Ta còn đọc Cát cánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quất — Một âm là Kiết. Xem Kiết.

Từ điển Trung-Anh

(1) Platycodon grandiflorus
(2) water bucket

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [qià ㄑㄧㄚˋ]

U+696C, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cột mốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, cọc đóng để làm nêu. ◇Chu Lễ : “Hữu tử ư đạo lộ giả, tắc lệnh mai nhi trí kiệt yên” , (Thu quan , Chá thị ) Có người chết bên đường, thì ra lệnh đem chôn và dựng cọc làm mốc.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cọc mốc, cái cọc đóng để làm nêu một sự vật gì. Ta quen đọc là chữ kệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột mốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm cây. Cây con. Cũng đọc Kiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc gỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) a peg
(2) tally
(3) score

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [gài ㄍㄞˋ, guì ㄍㄨㄟˋ]

U+6982, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái gạt. § Khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang.
2. (Danh) Cái chén đựng rượu.
3. (Danh) Độ lượng, phẩm cách. ◎Như: “khí khái” tiết tháo, khí phách.
4. (Danh) Tình huống sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” sơ qua phần chính.
5. (Động) Gạt phẳng. ◇Quản Tử : “Đấu hộc mãn tắc nhân khái chi, nhân mãn tắc thiên khái chi” 滿, 滿 Đẩu hộc đầy tràn thì người gạt cho bằng, người đầy tràn thì trời làm cho bằng.
6. (Động) Bao quát, tóm tắt. ◎Như: “khái nhi luận chi” nói tóm lại
7. (Tính) Đại khái, ước lược. ◎Như: “khái huống” tình hình tổng quát, “khái niệm” ý niệm tổng quát.
8. (Phó) Đại thể, đại lược. ◎Như: “sự tình đích kinh quá, đại khái tựu thị giá dạng liễu” , sự việc trải qua, đại lược là như vậy.
9. (Phó) Đều, nhất loạt. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” , 退 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+69A4, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cột buộc giữ gia súc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc cho gà đậu. § Cũng như “kiệt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cột buộc các súc vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cọc gà đậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kiệt .

Từ điển Trung-Anh

a stump on which chickens roost

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [zhì ㄓˋ]

U+6ADB, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lược
2. chải tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược. ◎Như: “phát trất” lược chải tóc.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” chải đầu, “trất phong mộc vũ” dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ : “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” , (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh ) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˊ]

U+6D01, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trong sạch

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sạch, trong sạch: sạch sẽ: Tấm lòng trong trắng;
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

clean

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄏㄜˊ, kài ㄎㄞˋ, ㄎㄜˇ]

U+6E34, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khát. ◎Như: “giải khát” uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” mong mỏi thiết tha, “khát niệm” hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên : “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” , (Viên gia hạt kí ) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".

Từ điển Thiều Chửu

① Khát nước.
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khát (nước), khát khao: Khát thì nghĩ đến uống, đói thì nghĩ đến ăn; Tôi khát (nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cạn (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước — Các âm khác là Kiệt, Khát. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô miệng, muốn uống nước. Ta cũng gọi là Khát — Mong muốn, thèm thuồng — Gấp gáp, nóng nảy — Các âm khác là Hạt, Kiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ao nước tù hãm — Các âm khác là Hạt, Khát.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+6F54, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trong sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sạch, trong. ◎Như: “tinh khiết” trong sạch. ◇Vương Bột : “Thị tri nguyên khiết tắc lưu thanh, hình đoan tắc ảnh trực” , (Thượng lưu hữu tương thư ) Mới biết rằng nguồn sạch thì dòng nước trong, hình ngay thì bóng thẳng.
2. (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: “liêm khiết” thanh bạch, không tham lam.
3. (Động) Làm cho sạch. ◎Như: “khiết tôn” rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: “khiết thân” sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. ◇Trang Tử : “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” , , , , (Nhượng vương ) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sạch, trong sạch: sạch sẽ: Tấm lòng trong trắng;
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.

Từ điển Trung-Anh

clean

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+7596, tổng 7 nét, bộ nǐ 疒 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rôm sảy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) pimple
(2) sore
(3) boil

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+7664, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rôm sảy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rôm sảy, mụt đỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) pimple
(2) sore
(3) boil

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [shè ㄕㄜˋ]

U+776B, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông my

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông mi. § Cũng gọi là “tiệp mao” . ◎Như: “mục bất giao tiệp” không chợp mắt, “bách tại mi tiệp” cấp bách, gấp rút (sự tình như lông mày với lông mi sát gần nhau).

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mi. Lông mi liền ngay với mắt, vì thế nói những nơi rất gần là mi tiệp . Nhắm mắt ngủ yên là giao tiệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lông mi: Không chợp mắt; Nơi rất gần mình (như lông mi gần ngay với mắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mi, lông nheo mắt — Chớp mắt.

Từ điển Trung-Anh

eyelashes

Tự hình 2

Dị thể 18

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄈㄚˊ, ㄈㄚˇ, ㄍㄜˊ]

U+781D, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiếp mã” quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” (hay ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄎㄜˋ, ㄧㄚˋ]

U+78A3, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hòn đá trơ trọi một mình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bia đá (đỉnh tròn). ◇Nguyễn Du : “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” (Tam liệt miếu ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư : “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” , , , (Tự kỉ ).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” .
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư : “Kiệt dĩ sùng sơn” (Dương Hùng truyện thượng ) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Ta quen đọc là chữ kệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bia đá, cột mốc bằng đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng đá đứng trơ trọi một mình — Ngọn núi trơ vơ — Bia đá hình tròn ( Bia hình chữ nhật là Bi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái núi đứng một mình — Tảng đá trơ vơ — Một âm là Kệ.

Từ điển Trung-Anh

stone tablet

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+7AED, tổng 14 nét, bộ lì 立 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hết, cạn
2. vác, đội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vác, đội. ◇Lễ Kí : “Ngũ hành chi động, điệt tương kiệt dã” , (Lễ vận ) Ngũ hành chuyển động, thay đổi chuyên chở lẫn nhau.
2. (Động) Hết, cùng tận. ◎Như: “kiệt trung” hết lòng trung, “kiệt lực” hết sức. ◇Nguyễn Du : “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” (Quế Lâm Cù Các Bộ ) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhi hương lân chi sanh nhật túc, đàn kì địa chi xuất kiệt kì lư chi nhập” , (Bộ xà giả thuyết ) Mà sự sinh hoạt của người trong làng ngày một quẫn bách, ruộng đất làm ra được bao nhiêu, đều hết nhẵn vào trong nhà.
3. (Động) Khô cạn. ◎Như: “kiệt hạc” khô cạn, cạn hết nước. ◇Hoài Nam Tử : “Uyên tuyền bất năng kiệt” (Thuyết lâm ) Nguồn sâu không thể khô cạn.
4. (Động) Mất, mất đi. ◇Trang Tử : “Thần kiệt tắc xỉ hàn” (Khư khiếp ) Môi mất thì răng lạnh (môi hở răng lạnh).
5. (Động) Bại hoại, hủy diệt. ◇Hoài Nam Tử : “Nhĩ mục dâm tắc kiệt” (Chủ thuật huấn ) Tai mắt say đắm thì bại hoại.
6. (Phó) Tất cả, hoàn toàn. ◎Như: “kiệt tuyệt” hoàn toàn, triệt để.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, như kiệt trung hết lòng trung, kiệt lực hết sức, v.v.
② Vác, đội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết. kiệt lực [jiélì] Ra sức, cố sức, hết sức, dốc toàn lực: Ra sức ủng hộ; Cố sức giẫy giụa; Cô ấy cố sức tự kìm chế mình;
② (văn) Vác, đội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấc lên, vác lên — Dùng hết. Không còn gì.

Từ điển Trung-Anh

to exhaust

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [shà ㄕㄚˋ]

U+7B91, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái quạt (làm bằng tre hay lông chim). ◇Liêu trai chí dị : “Tăng diêu tiệp vi tiếu” (Tục hoàng lương ) Tăng phe phẩy quạt mỉm cười.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+7BC0, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đốt, lóng (thực vật). ◎Như: “tùng tiết” đốt thông, “trúc tiết” đốt tre.
2. (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: “cốt tiết” đốt xương, “chỉ tiết” đốt ngón tay, “kích tiết” vỗ tay.
3. (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: “chương tiết” phần đoạn bài văn, chương sách.
4. (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: “quý tiết” mùa trong năm, “nhị thập tứ tiết khí” hai mươi bốn tiết trong năm: “lập xuân” , “vũ thủy” , “kinh trập” , “xuân phân” , v.v.
5. (Danh) Sự, việc. ◎Như: “chi tiết” , “tình tiết” .
6. (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: “thanh minh tiết” tiết thanh minh, “trung thu tiết” ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), “thanh niên tiết” ngày tuổi trẻ.
7. (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: “tiết tháo” hành vi giữ đúng lễ nghĩa, “danh tiết” trung nghĩa.
8. (Danh) Lễ nghi. ◎Như: “lễ tiết” lễ nghi. ◇Luận Ngữ : “Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã” , (Vi Tử ) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
9. (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông “tiết” . ◎Như: “phù tiết” ấn tín của sứ giả, “sứ tiết” 使 sứ giả.
10. (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: “tiết tấu” nhịp điệu.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: “kim thiên thượng liễu tam tiết khóa” hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: “giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương” xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: “đệ nhị chương đệ nhất tiết” chương hai tiết một.
12. (Danh) Họ “Tiết”.
13. (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: “tiết dục” hạn chế sinh đẻ, “tiết chế” ngăn chận.
14. (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ : “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” , 使 (Học nhi ) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
15. (Tính) Cao ngất. ◇Thi Kinh : “Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.

Từ điển Trung-Anh

(1) festival
(2) holiday
(3) node
(4) joint
(5) section
(6) segment
(7) part
(8) to economize
(9) to save
(10) to abridge
(11) moral integrity
(12) classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses
(13) CL:|[ge4]

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 267

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ, jiē ㄐㄧㄝ]

U+7D50, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thắt nút dây. ◎Như: “kết võng” thắt lưới, “kết thằng” thắt mối dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là “kết thằng chi thế” hay “kết thằng kí sự” .
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” làm bạn với nhau, “kết hôn” gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” , “kết hận” đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” nước đóng lại thành băng, “kết hạch” khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西: “Tiên đào thường kết quả” (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” thắt nút, “hồ điệp kết” nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết” tờ cam kết.

Từ điển Trung-Anh

(1) knot
(2) sturdy
(3) bond
(4) to tie
(5) to bind
(6) to check out (of a hotel)

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 225

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [xié ㄒㄧㄝˊ]

U+7D5C, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong sạch, thanh liêm. ◇Trang Tử : “Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã” (Từ Vô Quỷ ) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ.
2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ . ◇Thi Kinh : “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” , (Tiểu nhã , Sở tì ) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
3. (Động) Sửa sang. ◇Văn tuyển : “Cố toại kiết kì y phục” (Lí khang , Vận mệnh luận ) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
4. Một âm là “hiệt”. (Động) Đo lường. ◇Trang Tử : “Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi” , , , , (Nhân gian thế ) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇Lễ Kí : “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” (Đại Học ) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
6. Ta quen đọc là “khiết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sạch sẽ.
② Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đo: Vì thế người quân tử có cái đạo hiệt củ (đo chu vi) (Đại học);
② Kiềm chế, điều hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sạch sẽ. Như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khiết .

Từ điển Trung-Anh

clean

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+7DC1, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to join
(2) to splice
(3) to braid

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ, jiē ㄐㄧㄝ]

U+7ED3, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) knot
(2) sturdy
(3) bond
(4) to tie
(5) to bind
(6) to check out (of a hotel)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 225

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+7FAF, tổng 15 nét, bộ yáng 羊 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con dê đã thiến
2. người Yết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con dê đã bị thiến.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô , nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 西. Còn gọi là “Yết Hồ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê đã thiến rồi.
② Giống Yết. Một chi rợ Hung Nô vào ở xứ Yết Thất, vì thế gọi là giống Yết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như ;
yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;
③ [Jié] Giống người Yết (một chi của chủng tộc Hung Nô).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê đực đã bị thiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) ram, esp. gelded
(2) to castrate
(3) deer's skin

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+8173, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cẳng chân.
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước .
③ Dưới, như sơn cước chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước hay thiết cước .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn chân, chân cẳng: Vết chân;
② Chân, phần dưới: Chân núi; Chân tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

cước sắc [jiésè] ① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh): Anh ấy đóng vai Hamlet;
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông chân — Dưới chân. Bên dưới — Đi đường.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+8282, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) festival
(2) holiday
(3) node
(4) joint
(5) section
(6) segment
(7) part
(8) to economize
(9) to save
(10) to abridge
(11) moral integrity
(12) classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses
(13) CL:|[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 267

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+83AD, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jie2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+86E3, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: kiết khương )
2. (xem: kiết quyết )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① kiết khương [jiéqiang] Bọ hung;
kiết quyết [jiéjué] Con bọ gậy, con loăng quăng (ấu trùng của muỗi). Như [jiéjué] (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

beetle

Tự hình 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8710, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see [shi2 jie2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8818, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại cua lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài như cua, hình như cái thoi, thịt ăn ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài như con cua mà to, càng có răng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cua lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cua lớn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+883D, tổng 27 nét, bộ chóng 虫 (+21 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

small green cicada

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8871, tổng 8 nét, bộ yī 衣 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo sau. ◇Đỗ Phủ : “Bối hậu hà sở kiến? Châu áp yêu kiếp ổn xứng thân” ? (Lệ nhân hành ) Sau lưng thấy cái gì? Ngọc trai đính chặt eo vạt áo sau, vừa vặn thân hình.
2. (Danh) Cổ áo bắt tréo phía trước ngực (thời xưa). § Cũng như “khiếp” .

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, qiā ㄑㄧㄚ]

U+88B7, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo kép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cổ áo cong (cổ áo dài hoặc áo lễ thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+88BA, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xắn vạt áo lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xắn vạt áo lên (để tiện cầm, nắm, ôm, giữ... bằng tay).

Từ điển Trung-Anh

lift up a dress

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ]

U+8A10, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bới móc việc riêng của người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bới móc, công kích việc riêng, khuyết điểm của người khác. ◇Luận Ngữ : “Ố bất tốn dĩ vi dũng giả, ố kiết dĩ vi trực giả” , (Dương Hóa ) Ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng, ghét kẻ bới móc việc riêng của người mà tự cho là ngay thẳng.
2. § Cũng đọc là “yết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bới móc (việc riêng của người khác).

Từ điển Trung-Anh

(1) to accuse
(2) to pry

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8A70, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi vặn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi vặn, gạn hỏi. ◎Như: “cùng cật” vặn hỏi tới cùng, “diện cật” gạn hỏi tận mặt. ◇Liêu trai chí dị : “Cật kì tính thị, viết: Thiếp tổ cư ư Tề. Dĩ Tề vi tính, tiểu tự A Hà” , : . , (A Hà ) Gạn hỏi tên họ, đáp: Tổ tiên thiếp ở xứ Tề (Sơn Đông). Nên lấy Tề làm họ, tên tự là A Hà.
2. (Động) Truy cứu, điều tra. ◇Niếp Di Trung : “Tẩu mã đạp sát nhân, Nhai lại bất cảm cật” , (Công tử hành ) Ngựa chạy đạp chết người, Viên chức trên đường không dám điều tra.
3. (Tính) Sau, mai (ngày). ◎Như: “cật triêu” sáng sớm mai.
4. (Tính) Khuất khúc, khúc khuỷu. ◇Tào Tháo : “Dương tràng cật khuất, Xa luân vị chi tồi” , (Khổ hàn hành ) Đường ruột dê khúc khuỷu, Bánh xe bị gãy bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuất khúc: (Câu văn) khó đọc, trúc trắc. Xem [jié].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hỏi vặn. cật vấn [jiéwèn] (văn) Vặn, hỏi vặn, vặn hỏi: Vặn hỏi bị cáo;
② Trừng trị;
③ Cấm, hạn chế;
cật triêu [jiézhao] Sáng sớm mai. Xem [jí]

Từ điển Trung-Anh

(1) to investigate
(2) to restrain
(3) to scold

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8BA6, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bới móc việc riêng của người khác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bới móc (việc riêng của người khác).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to accuse
(2) to pry

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8BD8, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi vặn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuất khúc: (Câu văn) khó đọc, trúc trắc. Xem [jié].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hỏi vặn. cật vấn [jiéwèn] (văn) Vặn, hỏi vặn, vặn hỏi: Vặn hỏi bị cáo;
② Trừng trị;
③ Cấm, hạn chế;
cật triêu [jiézhao] Sáng sớm mai. Xem [jí]

Từ điển Trung-Anh

(1) to investigate
(2) to restrain
(3) to scold

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9821, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” ).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh : “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” , (Bội phong , Yến yến ) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confiscate
(2) legendary dog-like animal (old)

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9889, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to confiscate
(2) legendary dog-like animal (old)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ]

U+9AFB, tổng 16 nét, bộ biāo 髟 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du : “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+9B9A, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốc mượn hồn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ốc mượn hồn;
Cát Kì Đình [Jiéqítíng] Tên đất (thuộc huyện Ngân, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trung-Anh

oyster

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

jié ㄐㄧㄝˊ

U+9C92, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốc mượn hồn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ốc mượn hồn;
Cát Kì Đình [Jiéqítíng] Tên đất (thuộc huyện Ngân, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

oyster

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0