Có 91 kết quả:

亅 jué ㄐㄩㄝˊ倔 jué ㄐㄩㄝˊ傕 jué ㄐㄩㄝˊ决 jué ㄐㄩㄝˊ劂 jué ㄐㄩㄝˊ厥 jué ㄐㄩㄝˊ噱 jué ㄐㄩㄝˊ嚼 jué ㄐㄩㄝˊ堀 jué ㄐㄩㄝˊ孑 jué ㄐㄩㄝˊ孒 jué ㄐㄩㄝˊ孓 jué ㄐㄩㄝˊ屩 jué ㄐㄩㄝˊ崛 jué ㄐㄩㄝˊ嶡 jué ㄐㄩㄝˊ憰 jué ㄐㄩㄝˊ戄 jué ㄐㄩㄝˊ抉 jué ㄐㄩㄝˊ捔 jué ㄐㄩㄝˊ掘 jué ㄐㄩㄝˊ撅 jué ㄐㄩㄝˊ攫 jué ㄐㄩㄝˊ柽 jué ㄐㄩㄝˊ桷 jué ㄐㄩㄝˊ梏 jué ㄐㄩㄝˊ橛 jué ㄐㄩㄝˊ橜 jué ㄐㄩㄝˊ決 jué ㄐㄩㄝˊ潏 jué ㄐㄩㄝˊ爝 jué ㄐㄩㄝˊ爵 jué ㄐㄩㄝˊ狂 jué ㄐㄩㄝˊ獗 jué ㄐㄩㄝˊ玃 jué ㄐㄩㄝˊ玦 jué ㄐㄩㄝˊ玨 jué ㄐㄩㄝˊ珏 jué ㄐㄩㄝˊ瑴 jué ㄐㄩㄝˊ璚 jué ㄐㄩㄝˊ瘚 jué ㄐㄩㄝˊ矍 jué ㄐㄩㄝˊ矞 jué ㄐㄩㄝˊ砄 jué ㄐㄩㄝˊ穴 jué ㄐㄩㄝˊ絕 jué ㄐㄩㄝˊ絶 jué ㄐㄩㄝˊ绝 jué ㄐㄩㄝˊ脚 jué ㄐㄩㄝˊ腳 jué ㄐㄩㄝˊ臄 jué ㄐㄩㄝˊ蕝 jué ㄐㄩㄝˊ蕞 jué ㄐㄩㄝˊ蕨 jué ㄐㄩㄝˊ蛙 jué ㄐㄩㄝˊ蟨 jué ㄐㄩㄝˊ蟩 jué ㄐㄩㄝˊ蠼 jué ㄐㄩㄝˊ覐 jué ㄐㄩㄝˊ覚 jué ㄐㄩㄝˊ覺 jué ㄐㄩㄝˊ觉 jué ㄐㄩㄝˊ角 jué ㄐㄩㄝˊ觖 jué ㄐㄩㄝˊ觳 jué ㄐㄩㄝˊ觼 jué ㄐㄩㄝˊ訣 jué ㄐㄩㄝˊ譎 jué ㄐㄩㄝˊ诀 jué ㄐㄩㄝˊ谲 jué ㄐㄩㄝˊ貜 jué ㄐㄩㄝˊ趹 jué ㄐㄩㄝˊ蹶 jué ㄐㄩㄝˊ蹷 jué ㄐㄩㄝˊ蹻 jué ㄐㄩㄝˊ躩 jué ㄐㄩㄝˊ較 jué ㄐㄩㄝˊ较 jué ㄐㄩㄝˊ鈌 jué ㄐㄩㄝˊ鐍 jué ㄐㄩㄝˊ鐝 jué ㄐㄩㄝˊ钁 jué ㄐㄩㄝˊ镢 jué ㄐㄩㄝˊ闋 jué ㄐㄩㄝˊ闕 jué ㄐㄩㄝˊ阙 jué ㄐㄩㄝˊ駃 jué ㄐㄩㄝˊ鱖 jué ㄐㄩㄝˊ鳜 jué ㄐㄩㄝˊ鴂 jué ㄐㄩㄝˊ鴃 jué ㄐㄩㄝˊ鵙 jué ㄐㄩㄝˊ

1/91

jué ㄐㄩㄝˊ [yué ㄩㄝˊ]

U+4E85, tổng 1 nét, bộ jué 亅 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. nét xổ có móc
2. bộ quyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nét xổ có móc trong chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

(1) "vertical stroke with hook" radical in Chinese characters (Kangxi radical 6)
(2) see also |[shu4 gou1]

Tự hình 4

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [juè ㄐㄩㄝˋ]

U+5014, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứng cỏi, ương ngạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng cỏi, ương ngạnh, cố chấp. ◎Như: “quật cường” cứng cỏi ương ngạnh.
2. (Tính) To gan, lớn mật.

Từ điển Trung-Anh

(1) crabby
(2) tough

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+5095, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Quyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Quyết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Cũng đọc Các.

Từ điển Trung-Anh

used in old names

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+51B3, tổng 6 nét, bộ bīng 冫 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ: Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: Quyết tâm; Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: Tôi quyết không phản đối; Anh ấy không đời nào nói như vậy; Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: Xử bắn; Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Nhanh — Các âm khác là Khuyết, Quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khuyết — Các âm khác là Quyết, Huyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quyết — Các âm khác là Khuyết, Huyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to decide
(2) to determine
(3) to execute (sb)
(4) (of a dam etc) to breach or burst
(5) definitely
(6) certainly

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 91

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+5282, tổng 14 nét, bộ dāo 刀 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kỷ quyết )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kỉ quyết” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jijué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao mũi khoăm, dùng để chạm trổ — Khắc vào Chạm trổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) chisel
(2) engrave

Tự hình 2

Chữ gần giống 29

Từ ghép 1

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+53A5, tổng 12 nét, bộ hàn 厂 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

của hắn, của anh ta

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cái ấy, thửa. § Dùng như: “kì” , “chi” . ◎Như: “duẫn chấp quyết trung” tin chắc giữ đạo trung của mình. ◇Thi Kinh : “Ý quyết triết phụ” (Đại nhã , Chiêm ngang ) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
2. (Đại) Há, ắt. § Dùng như: “kì” , “khởi” . ◇Mạnh Tử : : “Thư viết: Nhược dược bất miễn huyễn, quyết tật bất sưu” , (Đằng Văn Công thượng ) Kinh Thư chép: Nếu như thuốc uống vào không làm choáng váng xây xẩm mắt, ắt chẳng trừ khỏi bệnh.
3. (Động) Hôn mê, bất tỉnh, ngất. ◎Như: “hôn quyết” ngất đi.
4. (Liên) Nên, mới. § Dùng như “tài” , “ư thị” . ◇Tư Mã Thiên : “Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
5. (Liên) Dùng như “dĩ” , “chi” . ◇Thư Kinh : “Tự thì quyết hậu” (Vô dật ) Từ đó về sau.
6. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh. ◇Thượng Thư : “Quyết duy gian tai!” (Quân nha ) Thật khó khăn lắm thay!
7. (Danh) Đá. ◇Tuân Tử : “Hòa chi bích, Tỉnh Lí chi quyết dã” , (Đại lược ). § “Hòa” tên người; “Tỉnh Lí” tên làng.
8. (Danh) Tên bệnh. Chỉ đột nhiên hôn mê.
9. (Danh) Họ “Quyết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thửa.
② Phát quyết, khí nghịch lên chân tay đã lạnh gọi là quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí nghịch kéo lên — Chân tay lạnh ngắt — Trợ ngữ từ. Cũng dùng như chữ Kì , chữ Chi .

Từ điển Trung-Anh

(1) to faint
(2) to lose consciousness
(3) his
(4) her
(5) its
(6) their

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 43

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [xué ㄒㄩㄝˊ]

U+5671, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cười to

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười.
2. (Danh) Tiếng cười to. ◎Như: “lệnh nhân phát cược” làm bật cười.

Từ điển Trung-Anh

loud laughter

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [jiáo ㄐㄧㄠˊ, jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+56BC, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai. ◎Như: “tước thảo” nhai cỏ, “tế tước mạn yết” nhai nhuyễn nuốt chậm.
2. (Động) Nhấm, ăn mòn. ◇Chân San Dân : “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” , (Chu khê giản ) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ.
3. (Động) Uống rượu, cạn chén. ◇Sử Kí : “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (), , 使. , (Du hiệp liệt truyện ) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
4. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Vương Lệnh : “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” , (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 滿) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng.
5. (Động) Nói lải nhải (thêm có ác ý). ◎Như: “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” , .
6. (Động) Tranh cãi.
7. (Động) Nhai lại (bò, lạc đà, ...). ◎Như: “phản tước” nhai lại, “hồi tước” nhai lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhấm, nhai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhai, nhấm: Nhai kĩ; Nhai không được;
tước thiệt [jiáo shé] a. Nói bậy: Đừng có nói bậy sau lưng người ta; b. (Không thèm) tranh cãi. Xem [jué].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhai. Xem [jiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn — Nhai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄎㄨ]

U+5800, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao ngất

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+5B52, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa cũng như chữ “củng” .

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+5B53, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Kiết củng” ngắn, nhỏ.
2. (Danh) “Kiết củng” : xem “kiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết.
② Một âm là củng. Kiết củng con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngắn;
② Xem [jiéjué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Kiết củng , vần Kiết — Một âm khác là Quyết. Cũng viết .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắn — Một âm là Củng. Xem Củng. Cũng viết .

Từ điển Trung-Anh

see [jie2 jue2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+5D1B, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một mình trồi lên, trỗi dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trổi lên, đột xuất. ◎Như: “quật khởi” : (1) Hưng khởi. ◎Như: “tha dĩ tê lợi đích bút phong, quật khởi ư văn đàn” , với ngọn bút sắc bén của mình, ông đã nổi bật trên văn đàn. (2) Nổi lên, nhô lên. ◎Như: “nhất vọng vô tế đích bình nguyên thượng quật khởi kỉ tọa tiểu san” trên đồng bằng bao la nổi lên mấy chòm núi nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Một mình trổi lên, như quật khởi . Một mình trổi lên hơn cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một mình trổi lên. quật khởi [juéqê] (văn) ① Dựng đứng, cao vọt: Dãy núi dựng đứng;
② Dấy lên, quật khởi: 西 Quân Thái Bình quật khởi ở làng Kim Điền, Quảng Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dánh núi nhô lên đột ngột — Vượt trội hơn cả.

Từ điển Trung-Anh

towering as a peak

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+5DA1, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dáng núi dựng đứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái trở chân có thanh cây ngang (dùng để tế thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao.

Từ điển Trung-Anh

sacrificial vessel

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+61B0, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “quyệt” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄐㄩˋ]

U+6204, tổng 23 nét, bộ xīn 心 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hoảng sợ, kinh hãi.
2. (Phó) Cung kính, kính phục. ◇Đông Phương Sóc : “Ư thị Ngô vương quặc nhiên dịch dong, quyên tiến khứ kỉ, nguy tọa nhi thính” , , (Phi hữu tiên sanh luận ) Nhân đó Ngô vương kính cẩn đổi nét mặt, khiêm tốn ngồi trên ghế ngay ngắn mà nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Choáng mắt.
② Khép nép, tả cái dáng kính cẩn. Như quặc nhiên cải dong .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Có vẻ kính cẩn, khép nép;
② Làm cho sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi hoảng hốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fear
(2) to be in awe
(3) sudden glance

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6289, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chọn nhặt ra
2. móc ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chọn lựa. ◎Như: “quyết trạch” tuyển chọn.
2. (Động) Móc ra, khoét. ◎Như: “quyết mục” móc mắt. ◇Sử Kí : “Quyết ngô nhãn trí chi đông môn” (Ngô Thái Bá thế gia ) Khoét mắt ta để ở cửa đông.
3. (Động) Đâm thủng, chọc thủng. ◇Tả truyện : “Dĩ dặc quyết kì thương nhi tử” (Tương Công thập thất niên ) Lấy cái cọc đâm thủng vết thương mà chết. ◇Lục Du : “Kí bất năng đĩnh trường kiếm dĩ quyết cửu thiên chi vân” (Hàn dạ ca ) Đã không có tài rút kiếm dài chọc thủng mây trên chín tầng trời.
4. (Động) Vạch trần, phơi rõ. ◎Như: “cấu quyết quá thất” vạch ra những sai lầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Chọn nhặt ra, móc ra, như quyết mục móc mắt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chọn nhặt ra, móc ra.quyết trạch [jué zé] Chọn, lựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn rồi rút ra — Móc ra — Đâm thủng. Xuyên qua — Dùng như chữ Quyết .

Từ điển Trung-Anh

(1) to pick out
(2) to single out

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6354, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. so sánh
2. mờ ám, không rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① So sánh;
② Mờ ám, không rõ ràng;
kỉ giác [jêjué] Chia quân ra để kiềm chế quân địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đâm, châm, chọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vật nhọn mà đâm.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6398, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đào lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, moi lên. ◎Như: “quật địa” đào đất, “quật tỉnh” đào giếng. ◇Sử Kí : “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” , (Cao Tổ bản kỉ ) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào, như quật địa đào đất, quật tỉnh đào giếng.
② Khát.
③ Trội hơn.
④ Hang hốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đào lên: Đào giếng, khơi giếng; Đào đất; Đào mả;
② Một mình trổi lên (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào lên. Td: Khai quật.

Từ điển Trung-Anh

to dig

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [guì ㄍㄨㄟˋ, juē ㄐㄩㄝ]

U+6485, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎Như: “quyệt chủy” giảu mỏ, “quyệt vĩ ba” vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎Như: “quyệt địa” đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎Như: “quyệt nhất căn liễu điều” bẻ một cành liễu.
4. Một âm là “quệ”. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là “quyết”. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư : “Do năng quyết Cao Xương” (Trử Toại Lương truyện ) Còn đánh được Cao Xương.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+652B, tổng 23 nét, bộ shǒu 手 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vồ lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quắp, vồ. ◎Như: “lão ưng quặc kê” chim ưng quắp lấy gà, “ngạ hổ quặc dương” cọp đói vồ cừu.
2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: “quặc vi kỉ hữu” chiếm làm của mình.
3. (Động) Chịu, tao thụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quắp, chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy;
② Cướp, chiếm: Chiếm làm của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy — Dùng tay chân mà móc lấy, ngoắc lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seize
(2) to snatch
(3) to grab

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [chēng ㄔㄥ]

U+67FD, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6877, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rui nhà, xà nhà (hình vuông)
2. cái vồ
3. cột to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rui nhà hình vuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà vuông.
② Cái vồ.
③ Cột to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rui nhà, xà nhà (hình vuông);
② Cái vồ;
③ Cột to.

Từ điển Trung-Anh

(1) rafter
(2) malus toringo

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄍㄨˋ]

U+688F, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm tay. ◎Như: “chất cốc” gông cùm.
2. (Động) Giam cầm, kìm kẹp. ◇Nguyễn Trãi : “Bán sanh trần thổ trường giao cốc” (Côn sơn ca ) Nửa đời người bị trói buộc mãi trong cát bụi.
3. (Tính) Rối loạn. § Sách Mạnh tử nói: Đã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa. Vì thế nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là “dạ khí cốc vong” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6A5B, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc, cột gỗ ngắn (để buộc súc vật...).
2. (Danh) Thanh gỗ chặn miệng ngựa.
3. (Danh) Rễ tàn của lúa mạch. ◎Như: “đạo quyết” rễ lúa đã khô héo.
4. (Động) Đánh, kích.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cọc buộc súc vật.
② Cái hàm thiết ngựa.
③ Chặt, chặt cây ra làm hai mảnh gọi là lưỡng quyết .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọc gỗ (buộc súc vật), cái nêm;
② (văn) Hàm thiếc ngựa;
③ (văn) Chặt: Chặt cây ra làm hai mảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc — Coc đóng xuống đất để buộc súc vật — Chặt cây — Gốc rạ còn lại sau khi gặt — Cái hàm thiết ngựa — Dùng như chữ Quyết .

Từ điển Trung-Anh

(1) a peg
(2) low post

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jue2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6A5C, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “quyết” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quyết .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [jue2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6C7A, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khơi, tháo. ◇Mạnh Tử : “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” , , , (Đằng Văn Công thượng ) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
2. (Động) Vỡ đê. ◎Như: “quyết đê” vỡ đê.
3. (Động) Xử tử. ◎Như: “xử quyết” xử tử.
4. (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: “phán quyết” xác định, “do dự bất quyết” chần chừ không định chắc.
5. (Động) Nhất định. ◎Như: “quyết ý” , “quyết tâm” .
6. (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: “quyết nhất tử chiến” đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
7. (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: “xỉ quyết” dùng răng cắn đứt.
8. (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng : “Thiên khổn quyết hề địa ngân khai” (Cam tuyền phú ) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
9. (Động) Li biệt, chia li. § Thông “quyết” . ◇Sử Kí : “Dữ ngã quyết ư truyến xá trung” (Ngoại thích thế gia ) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ: Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: Quyết tâm; Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: Tôi quyết không phản đối; Anh ấy không đời nào nói như vậy; Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: Xử bắn; Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to decide
(2) to determine
(3) to execute (sb)
(4) (of a dam etc) to breach or burst
(5) definitely
(6) certainly

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 91

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [shù ㄕㄨˋ, ㄩˋ]

U+6F4F, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

jué ㄐㄩㄝˊ [jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+721D, tổng 21 nét, bộ huǒ 火 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bó đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đóm lửa, bó đuốc. ◇Trang Tử : “Nhật nguyệt xuất hĩ nhi tước hỏa bất tức” (Tiêu dao du ) Mặt trời mặt trăng mọc rồi mà đóm lửa không tắt đi.
2. (Động) Chiếu sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bó đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó đuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đuốc. Bó đuốc.

Từ điển Trung-Anh

torch

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [què ㄑㄩㄝˋ]

U+7235, tổng 17 nét, bộ zhǎo 爪 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái chén rượu
2. chức tước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén rót rượu thời xưa (hình giống con “tước” chim sẻ). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dĩ tửu điện ư giang trung, mãn ẩm tam tước” , 滿 (Đệ tứ thập bát hồi) Rót rượu xuống sông, uống ba chén đầy.
2. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◇Dịch Kinh : “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đong rượu. ◇Tào Thực : “Lạc ẩm quá tam tước, Hoãn đái khuynh thứ tu” , (Không hầu dẫn ).
4. (Danh) Đồ múc rượu, làm bằng ống tre, cán dài.
5. (Danh) Danh vị phong cho quý tộc hoặc công thần. ◇Lễ Kí : “Vương giả chi chế lộc tước: Công, Hầu, Bá, Tử, Nam; phàm ngũ đẳng” 祿, , , , , (Vương chế ).
6. (Danh) Chim sẻ. § Thông “tước” .
7. (Danh) Họ “Tước”.
8. (Động) Phong tước vị. ◇Lễ Kí : “Nhậm sự nhiên hậu tước chi” (Vương chế ) Giao cho công việc rồi sau phong cho tước vị.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient bronze wine holder with 3 legs and loop handle
(2) nobility

Tự hình 5

Dị thể 16

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [kuáng ㄎㄨㄤˊ]

U+72C2, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại. ◎Như: “phát cuồng” phát bệnh rồ dại, “táng tâm bệnh cuồng” dở điên dở dại. ◇Tô Thức : “Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” , , (Phương Sơn Tử truyện ) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” người rồ, “cuồng khuyển” chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy : “Cuồng ca ngũ liễu tiền” (Võng xuyên nhàn cư ) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên : “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” , (Cửu chương , Trừu tư ) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7357, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thế giặc tung hoành

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xương quyết” hung hãn, ngang ngạnh. ◇Liêu trai chí dị : “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” , (Tiêu minh ) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.
2. § Tục quen đọc là “quệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết . Tục quen đọc mà chữ quệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngang ngạnh, tung hoành, hung hăng, hùng hổ. Xem [changjué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gian xảo nịnh bợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) unruly
(2) rude

Tự hình 2

Chữ gần giống 28

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7383, tổng 23 nét, bộ quǎn 犬 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con khỉ mẹ
2. con khỉ lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con khỉ cái.

Từ điển Trung-Anh

legendary ape of Sichuan and Yunnan, with a penchant for carrying off girls

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+73A6, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc đeo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc đeo hình nửa vòng tròn. ◇Đỗ Phủ : “Yêu hạ bảo quyết thanh san hô” (Ai vương tôn ) Lưng đeo ngọc báu và san hô xanh. § Do hai chữ đọc cùng âm “quyết”, nên người xưa lấy “ngọc quyết” để ngụ ý "quyết định", "quyết liệt". ◇Sử Kí : “Phạm Tăng sổ mục Hạng Vương, cử sở bội ngọc quyết dĩ kì chi giả tam, Hạng Vương mặc nhiên bất ứng” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Phạm Tăng nhiều lần đưa mắt nhìn Hạng Vương, nâng ngọc quyết đang đeo ba lần như thế (có ý ngầm bảo "phải quyết liệt làm tới đi"), nhưng Hạng Vương im lặng không phản ứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc đeo, nửa vòng ngọc đeo gọi là quyết.
② Cùng nghĩa với chữ quyết .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nửa vòng ngọc đeo;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc đeo để trang sức.

Từ điển Trung-Anh

penannular jade pendant

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+73A8, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hai viên ngọc dính liền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt ngọc do hai viên ngọc ghép liền nhau hợp thành (hạt ngọc kép).

Từ điển Thiều Chửu

① Hai hòn ngọc liền nhau gọi là giác (hạt ngọc kép).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hai miếng ngọc ghép lại, hòn ngọc kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giác .

Từ điển Trung-Anh

gems mounted together

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+73CF, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòn ngọc ngọc do hai viên hợp lại thành.

Từ điển Trung-Anh

gems mounted together

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7474, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hai viên ngọc dính liền

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “giác” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Giác , .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄐㄩˊ, qióng ㄑㄩㄥˊ]

U+749A, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. § Cũng như “quỳnh” .

Từ điển Trung-Anh

half-circle jade ring

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+761A, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh khí nghịch, bệnh bí hơi ngất xỉu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bệnh khí nghịch, bệnh bí hơi ngất xỉu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấc cụt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hiccup
(2) the humours of the body

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+77CD, tổng 20 nét, bộ mù 目 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợ, nhớn nhác

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sợ, nhớn nhác. ◎Như: “quắc nhiên” kinh sợ. § Xem nghĩa khác sau đây.
2. (Phó) “Quắc nhiên” vội vàng, cấp tốc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Du văn ngôn đại hỉ, quắc nhiên nhi khởi. Tiện truyền lệnh sai ngũ bách tinh tráng quân sĩ, vãng Nam Bình san trúc đàn” , . 便, (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du nghe nói mừng lắm, vội vàng đứng dậy, liền ra lệnh sai năm trăm quân khỏe mạnh đến núi Nam Bình đắp đàn.
3. (Danh) Họ “Quắc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, nhớn nhơ nhớn nhác.
② Quắc thước khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ, nhớn nhác;
quắc thước [juéshuò] (văn) Khỏe mạnh, quắc thước: Ông lão quắc thước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thật nhanh. Liếc qua.

Từ điển Trung-Anh

to glance fearfully

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄒㄩˋ, ㄩˋ]

U+77DE, tổng 12 nét, bộ máo 矛 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, tốt đẹp. ◎Như: “điển lệ duật hoàng” văn từ rực rỡ, “duật vân” mây ba màu (mây tượng trưng điềm lành).
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như “kinh cụ” .
3. (Tính) Xảo trá. § Thông “quyệt” . ◎Như: “duật vũ” quỷ quyệt.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7804, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) stone
(2) rock

Tự hình 1

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [xué ㄒㄩㄝˊ, xuè ㄒㄩㄝˋ]

U+7A74, tổng 5 nét, bộ xué 穴 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa). ◇Thi Kinh : “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” , (Đại nhã , Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “nham huyệt” hang núi. ◇Tống Ngọc : “Không huyệt lai phong” (Phong phú ) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “mộ huyệt” mồ chôn. ◇Thi Kinh : “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” , không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: “thái dương huyệt” huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử : “Huyệt thất xu hộ” (Đạo Chích ) Khoét nhà bẻ cửa.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7D55, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt đứt, dứt, cự tuyệt
2. hết, dứt
3. rất, cực kỳ
4. có một không hai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứt, cắt đứt. ◎Như: “đoạn tuyệt” cắt đứt. ◇Sử Kí : “Vị chí thân, Tần vương kinh, tự dẫn nhi khởi, tụ tuyệt” , , , (Kinh Kha truyện ) (Mũi chủy thủ) chưa đến người, vua Tần sợ hãi vùng dậy, tay áo đứt.
2. (Động) Ngưng, dừng, đình chỉ. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” liền nối không dứt, “thao thao bất tuyệt” nói tràng giang đại hải, nói không ngừng.
3. (Đông) Cạn, hết, kiệt tận. ◇Hoài Nam Tử : “Giang hà tuyệt nhi bất lưu” , (Bổn kinh ) Sông nước cạn kiệt không chảy nữa.
4. (Động) Bất tỉnh. ◇Phong thần diễn nghĩa : “Huyết nhiễm y khâm, hôn tuyệt vu địa” , (Đệ thất hồi) Máu nhuộm vạt áo, hôn mê bất tỉnh trên mặt đất.
5. (Động) Không có đời sau (để tiếp nối). ◎Như: “tuyệt tử” không có con nối dõi, “tuyệt tôn” không có cháu nối dõi.
6. (Động) Chống, cưỡng lại. ◎Như: “cự tuyệt” chống lại.
7. (Động) Rẽ ngang, xuyên qua. ◎Như: “tuyệt lưu nhi độ” rẽ ngang dòng nước mà qua.
8. (Động) Cao vượt, siêu việt. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Kì nhân thân trường thập xích, vũ lực tuyệt luân” , (Bổn tính giải ) Người đó thân cao mười thước, sức lực vượt trội.
9. (Tính) Xuất chúng, trác việt, có một không hai. ◎Như: “tuyệt thế mĩ nữ” người đàn bà đẹp tuyệt trần, đẹp có một không hai.
10. (Tính) Xa xôi hẻo lánh. ◎Như: “tuyệt địa” nơi xa xôi khó lai vãng. ◇Lí Lăng : “Xuất chinh tuyệt vực” (Đáp Tô Vũ thư ) Xuất chinh vùng xa xôi.
11. (Tính) Cùng, hết hi vọng. ◎Như: “tuyệt lộ” đường cùng, “tuyệt xứ” chỗ không lối thoát.
12. (Tính) Quái lạ, đặc thù (hình dung, cử chỉ).
13. (Phó) Hoàn toàn. ◎Như: “tuyệt đối tán thành” hoàn toàn tán thành.
14. (Phó) Rất, hết sức, vô cùng. ◎Như: “tuyệt trọng kì nhân” rất trọng người ấy.
15. (Danh) Nói tắt của “tuyệt cú” . ◎Như: “tứ tuyệt” thơ bốn câu, “ngũ tuyệt” thơ bốn câu mỗi câu năm chữ, “thất tuyệt” thơ bốn câu mỗi câu bảy chữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dứt, đứt, ngớt: Ùn ùn không ngớt; Rẽ ngang dòng nước mà qua;
② Bặt: Bặt tin từ lâu;
③ Hết, sạch, tiệt: Nghĩ hết cách; Chém sạch giết sạch;
④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: Rất sớm; Hết sức sai lầm; Rất trọng người ấy; Tuyệt sắc;
⑤ Cùng, hết (hi vọng): Đường cùng; Tuyệt vọng, hết hi vọng;
⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: Tuyệt đối không phải như thế; Tuyệt nhiên không có ý định ấy. tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: Tuyệt đối an toàn; Tuyệt đối không cho phép; Sự lãnh đạo tuyệt đối; Tuyệt đối phục tùng;
⑦ Cách tuyệt, cách biệt;
⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
⑨ Thể cơ cổ: Thơ tứ tuyệt; Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut short
(2) extinct
(3) to disappear
(4) to vanish
(5) absolutely
(6) by no means

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 143

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7D76, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Dạng viết khác của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jue2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7EDD, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt đứt, dứt, cự tuyệt
2. hết, dứt
3. rất, cực kỳ
4. có một không hai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dứt, đứt, ngớt: Ùn ùn không ngớt; Rẽ ngang dòng nước mà qua;
② Bặt: Bặt tin từ lâu;
③ Hết, sạch, tiệt: Nghĩ hết cách; Chém sạch giết sạch;
④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: Rất sớm; Hết sức sai lầm; Rất trọng người ấy; Tuyệt sắc;
⑤ Cùng, hết (hi vọng): Đường cùng; Tuyệt vọng, hết hi vọng;
⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: Tuyệt đối không phải như thế; Tuyệt nhiên không có ý định ấy. tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: Tuyệt đối an toàn; Tuyệt đối không cho phép; Sự lãnh đạo tuyệt đối; Tuyệt đối phục tùng;
⑦ Cách tuyệt, cách biệt;
⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
⑨ Thể cơ cổ: Thơ tứ tuyệt; Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut short
(2) extinct
(3) to disappear
(4) to vanish
(5) absolutely
(6) by no means

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jue2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 142

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+8173, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” chân tường, “trác cước” chân bàn, “san cước” chân núi, “chú cước” lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn : “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” , (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền ).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện : “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [jue2]
(2) role

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jué ㄐㄩㄝˊ

U+81C4, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hàm ếch (chỗ hàm trên miệng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàm trên trong miệng. ◇Thông tục văn : “Khẩu thượng viết cược, khẩu hạ viết hàm” , Phần miệng trên gọi là “cược”, phần miệng dưới gọi là “hàm”.
2. (Danh) Món ăn như là dồi, lấy gan, cật nhồi trong ruột, đem nướng, quay.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàm ếch, chỗ hàm trên miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hàm ếch (chỗ hàm trên của miệng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàm ếch ở trong miệng và phía trên.

Từ điển Trung-Anh

(1) palate
(2) sausage

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0