Có 14 kết quả:

勘 kàn ㄎㄢˋ墈 kàn ㄎㄢˋ崁 kàn ㄎㄢˋ監 kàn ㄎㄢˋ看 kàn ㄎㄢˋ瞰 kàn ㄎㄢˋ矙 kàn ㄎㄢˋ磡 kàn ㄎㄢˋ薟 kàn ㄎㄢˋ衎 kàn ㄎㄢˋ闞 kàn ㄎㄢˋ阚 kàn ㄎㄢˋ餡 kàn ㄎㄢˋ鬫 kàn ㄎㄢˋ

1/14

kàn ㄎㄢˋ [kān ㄎㄢ]

U+52D8, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, duyệt lại, sửa chữa. ◎Như: “hiệu khám” sửa sai, đính chính, “khám ngộ” hiệu đính.
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” xem xét, “khám trắc địa hình” khảo sát hình thế đất.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ

U+5888, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ đê cao

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bờ đê cao.

Từ điển Trung-Anh

cliff

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ

U+5D01, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xích khám )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xích Khám [Chìkàn] Tên đất (ở huyện Cao Hùng, đảo Đài Loan).

Từ điển Trung-Anh

see |[Chi4 kan3 lou2]

Tự hình 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, jián ㄐㄧㄢˊ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+76E3, tổng 14 nét, bộ mǐn 皿 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, thị sát. ◎Như: “giam đốc” trông coi, xem xét. ◇Sử Kí : “Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận” , 使 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận.
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇Kim sử : “Tổng giam thiên hạ chi binh” (Lưu Bỉnh truyện ) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇Sử Kí : “Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh” , , (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇Thủy hử truyện : “Thôi nhập lao lí giam hạ” , 便 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎Như: “giam cấm” nhà giam, “giam lao” nhà tù.
6. Một âm là “giám”. (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎Như: “Quốc tử giám” , “Khâm thiên giám” .
7. (Danh) Quan hoạn. ◎Như: “thái giám” quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông “giám” . ◇Luận Ngữ : “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” , (Bát dật ) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 49

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ [kān ㄎㄢ]

U+770B, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xem, nhìn
2. đọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, coi, xem. ◇Thủy hử truyện : “Tam nhân tại miếu thiềm hạ lập địa khán hỏa” (Đệ thập hồi) Ba người ở dưới mái hiên miếu đứng coi lửa cháy. § Còn đọc là “khan”. ◇Nguyễn Du : “Nhãn để phù vân khan thế sự” (Kí hữu ) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Động) Ngắm coi, quan thưởng. ◇Đỗ Phủ : “Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán?” (Túc phủ 宿) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
3. (Động) Giữ gìn, trông coi. ◎Như: “khán thủ” trông giữ, “khán hộ” trông nom, chăm sóc.
4. (Động) Thăm hỏi, bái phỏng. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Viễn khán hữu nhân tật” (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
5. (Động) Đối đãi. ◎Như: “bất tác bố y khán” chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
6. (Động) Xét đoán, cho rằng. ◎Như: “khán lai tha chân thị bị oan uổng đích” xét ra nó thật là bị oan uổng.
7. (Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. ◇Nho lâm ngoại sử : “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
8. (Trợ) Dùng sau động từ: thử xem. ◎Như: “vấn nhất thanh khán” thử hỏi xem, “tố tố khán” thử làm xem.

Từ điển Trung-Anh

(1) to see
(2) to look at
(3) to read
(4) to watch
(5) to visit
(6) to call on
(7) to consider
(8) to regard as
(9) to look after
(10) to treat (an illness)
(11) to depend on
(12) to feel (that)
(13) (after verb) to give it a try
(14) Watch out! (for a danger)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 178

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ

U+77B0, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhìn, xem, dòm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, coi. ◇Mạnh Tử : “Vương sử nhân khám phu tử, quả hữu dĩ dị ư nhân hồ?” 使, (Li Lâu hạ ) Vua sai người nhìn phu tử xem quả thật là có gì khác người không?
2. (Động) Từ trên cao nhìn xuống, cúi xuống mà dòm. ◇Hậu Hán Thư : “Vân xa thập trượng dư, khám lâm thành trung” (Quang Vũ kỉ thượng ) Vân xa (xe có chòi cao ở trên) hơn mười trượng dòm xuống trong thành.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◇Thẩm Quát : “Tiền khám đại hải” (Mộng khê bút đàm ) Phía trước nhìn ra xa biển lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhìn, coi.
② Nhìn xuống, cúi xuống mà dòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Coi, nhìn, nhìn xuống: 1. (Cảnh) trên cao nhìn xuống; 2. Tình hình chung (của sự vật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.

Từ điển Trung-Anh

variant of [kan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to look down from a height
(2) to spy on sth

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ

U+77D9, tổng 24 nét, bộ mù 目 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhòm, rình xem

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhòm, rình xem. ◇Mạnh Tử : “Dương Hóa khám Khổng Tử chi vong dã, nhi quỹ Khổng Tử chưng đồn” , (Đằng Văn Công hạ ) Dương Hóa rình lúc Khổng Tử đi vắng, đem biếu Khổng Tử con heo nấu chín.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhòm, rình xem.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dòm, rình xem;
② Nhìn từ trên cao xuống, trông xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khám .

Từ điển Trung-Anh

variant of [kan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ

U+78E1, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vách núi

Từ điển Trần Văn Chánh

Vách núi.

Từ điển Trung-Anh

dangerous sea-cliff

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hi hiêm” cỏ hi hiêm, dùng làm thuốc (Siegesbeckia orientalis L).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Cây “bạch liễm” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ [kǎn ㄎㄢˇ]

U+884E, tổng 9 nét, bộ xíng 行 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui vầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
2. (Tính) Tự đắc.
3. (Tính) Yên ổn, an định.
4. (Tính) Cương trực, cứng cỏi.
5. (Động) Ra khỏi.
6. (Danh) Họ “Khản”.

Từ điển Trung-Anh

pleased

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ [hǎn ㄏㄢˇ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+95DE, tổng 19 nét, bộ mén 門 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm, ngó, xem. § Cũng viết là “khám” . ◇Kê Khang : “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” , (Cầm phú ) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ : “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” , , (Mi hổ ) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử : “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” , , (Thiên đạo ) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to glance
(2) to peep

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ [hǎn ㄏㄢˇ]

U+961A, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòm ngó

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. ;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem [kàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn trộm, dòm ngó: Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào;
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem [hăn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to glance
(2) to peep

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ [xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+9921, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhân bánh. ◎Như: “đậu sa hãm” nhân đậu xanh.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kàn ㄎㄢˋ [hǎn ㄏㄢˇ, kǎn ㄎㄢˇ]

U+9B2B, tổng 21 nét, bộ dòu 鬥 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hảm” .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[kan4]
(2) to roar
(3) to growl

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0