Có 14 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” 勘驗 xem xét, “khám trắc địa hình” 勘測地形 khảo sát hình thế đất.
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇Kim sử 金史: “Tổng giam thiên hạ chi binh” 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇Sử Kí 史記: “Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh” 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thôi nhập lao lí giam hạ” 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎Như: “giam cấm” 監禁 nhà giam, “giam lao” 監牢 nhà tù.
6. Một âm là “giám”. (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎Như: “Quốc tử giám” 國子監, “Khâm thiên giám” 欽天監.
7. (Danh) Quan hoạn. ◎Như: “thái giám” 太監 quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông “giám” 鑒. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 49
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đọc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngắm coi, quan thưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán?” 中天月色好誰看 (Túc phủ 宿府) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
3. (Động) Giữ gìn, trông coi. ◎Như: “khán thủ” 看守 trông giữ, “khán hộ” 看護 trông nom, chăm sóc.
4. (Động) Thăm hỏi, bái phỏng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Viễn khán hữu nhân tật” 遠看友人疾 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
5. (Động) Đối đãi. ◎Như: “bất tác bố y khán” 不作布衣看 chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
6. (Động) Xét đoán, cho rằng. ◎Như: “khán lai tha chân thị bị oan uổng đích” 看來他真是被冤枉的 xét ra nó thật là bị oan uổng.
7. (Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh” 請醫生看你尊翁的病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
8. (Trợ) Dùng sau động từ: thử xem. ◎Như: “vấn nhất thanh khán” 問一聲看 thử hỏi xem, “tố tố khán” 做做看 thử làm xem.
Từ điển Trung-Anh
(2) to look at
(3) to read
(4) to watch
(5) to visit
(6) to call on
(7) to consider
(8) to regard as
(9) to look after
(10) to treat (an illness)
(11) to depend on
(12) to feel (that)
(13) (after verb) to give it a try
(14) Watch out! (for a danger)
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 178
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Từ trên cao nhìn xuống, cúi xuống mà dòm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vân xa thập trượng dư, khám lâm thành trung” 雲車十丈餘,瞰臨城中 (Quang Vũ kỉ thượng 光武紀上) Vân xa (xe có chòi cao ở trên) hơn mười trượng dòm xuống trong thành.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◇Thẩm Quát 沈括: “Tiền khám đại hải” 前瞰大海 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Phía trước nhìn ra xa biển lớn.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhìn xuống, cúi xuống mà dòm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) to spy on sth
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhìn từ trên cao xuống, trông xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Cây “bạch liễm” 白蘞.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 19
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tự đắc.
3. (Tính) Yên ổn, an định.
4. (Tính) Cương trực, cứng cỏi.
5. (Động) Ra khỏi.
6. (Danh) Họ “Khản”.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” 虎逐麋, 麋奔而闞于崖, 躍焉 (Mi hổ 麋虎) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” 而口闞然, 而狀義然, 似繫馬而止也 (Thiên đạo 天道) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.
Từ điển Trung-Anh
(2) to peep
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gan dạ, dũng cảm. Xem 闞 [kàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem 闞 [hăn].
Từ điển Trung-Anh
(2) to peep
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0