Có 34 kết quả:

喀 kē ㄎㄜ坷 kē ㄎㄜ峇 kē ㄎㄜ嵙 kē ㄎㄜ搕 kē ㄎㄜ柯 kē ㄎㄜ棵 kē ㄎㄜ榼 kē ㄎㄜ牁 kē ㄎㄜ珂 kē ㄎㄜ疴 kē ㄎㄜ痾 kē ㄎㄜ瞌 kē ㄎㄜ砢 kē ㄎㄜ磕 kē ㄎㄜ礚 kē ㄎㄜ科 kē ㄎㄜ稞 kē ㄎㄜ窠 kē ㄎㄜ簻 kē ㄎㄜ苛 kē ㄎㄜ荷 kē ㄎㄜ薖 kē ㄎㄜ蝌 kē ㄎㄜ趷 kē ㄎㄜ軻 kē ㄎㄜ轲 kē ㄎㄜ鈳 kē ㄎㄜ钶 kē ㄎㄜ頦 kē ㄎㄜ顆 kē ㄎㄜ颏 kē ㄎㄜ颗 kē ㄎㄜ髁 kē ㄎㄜ

1/34

ㄎㄜ [ㄎㄚ, ㄎㄜˋ]

U+5580, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng để phiên dịch tên đất, tên núi. ◎Như: “Khách-Mạch-Long” Cameroon (quốc gia ở Phi Châu).
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen, nôn oẹ. ◎Như: “khách khách” ọ oẹ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄅㄚ, ㄎㄜˋ]

U+5CC7, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

cave

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+5D59, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄎㄜ [è , ㄎㄜˋ]

U+6415, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gõ, chạm;
② (văn) Lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che lấp bằng tay;

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Áp táp

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+67EF, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cành cây
2. cái cán búa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cán búa. ◇Thái Ung : “Thủ vô phủ kha, Nại Quy san hà?” , (Quy san tháo ) Tay không cán búa, Sao phạt được núi Quy? § Ý nói họ Quy lấn áp quyền vua. Như núi Quy che lấp nước Lỗ, mình không có quyền không sao trừ đi được. Vì thế đời sau mới gọi quyền bính là “phủ kha” .
2. (Danh) Cành cây. ◇Đào Uyên Minh : “Miện đình kha dĩ di nhan” (Quy khứ lai từ ) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
3. (Danh) Họ “Kha”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cán búa, Kinh Thi có câu: Phạt kha như hà, phỉ phù phất khắc, thú thê như hà, phỉ môi bất đắc chặt cây thế nào? không búa không được, lấy vợ thế nào? không mối không xong. Vì thế nên đời sau gọi sự làm mối là chấp kha . Ðức Khổng tử có câu rằng: Thủ vô phủ kha, như quy sơn hà , tay không cán búa, phạt sao đuợc núi Quy, ý nói họ Quy lấn áp quyền vua, như núi Quy che lấp nước Lỗ, mình không có quyền không sao trừ đi được. Vì thế đời sau mới gọi quyền bính là phủ kha .
② Các cành lá và dò nhánh cây mọc ra cũng gọi là kha, một thân cây hay cỏ cũng gọi là nhất kha .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cán rìu: ? Chặt cây thế nào? (Thi Kinh);
② Cành, nhánh (cây);
③ [Ke] (Họ) Kha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây lớn, thẳng — Cái cán rìu.

Từ điển Trung-Anh

(1) tree branch
(2) stem
(3) ax handle

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄎㄜˇ, kuǎn ㄎㄨㄢˇ]

U+68F5, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một cây, một gốc (dùng để đếm cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: cây, gốc, ngọn. ◎Như: “tam khỏa mẫu đan” ba cây mẫu đơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Một cây, một gốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Cây, gốc, ngọn: Ba cây mẫu đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để đếm số cây cối. Td: Nhất khoả ( một gốc, một cây ).

Từ điển Trung-Anh

classifier for trees, cabbages, plants etc

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄎㄜˋ]

U+69BC, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cốc, đồ đựng rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cốc đựng rượu (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái li lớn bằng gỗ, dùng để uống rượu.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄍㄜ]

U+7241, tổng 9 nét, bộ qiáng 爿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (used in place names)
(2) Taiwan pr. [ge1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+73C2, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc kha

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp, kém hơn ngọc.
2. (Danh) Vật trang sức dàm ngựa. ◇Lí Hạ : “Hãn huyết đáo vương gia, Tùy loan hám ngọc kha” , (Mã ).
3. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Giản Văn Đế : “Liên kha vãng Kì thượng, Tiếp hiển chí Tùng đài” , (Thái tang ).

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não . Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa, như minh kha xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha), vì thế mới gọi quê người là kha hương , làng người là kha lí , nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc kha (một loại đá giống như ngọc, còn gọi là bạch mã não).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc quý — Tên một loài sò hến, vỏ lóng lánh rất đẹp — Đồ trang sức trên đầu ngựa.

Từ điển Trung-Anh

jade-like stone

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [ē , qià ㄑㄧㄚˋ]

U+75B4, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, ốm nặng gọi là trầm a hay . Cũng đọc là kha.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bệnh: Bệnh nặng; Mắc bệnh, ốm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau nặng, bệnh nặng, cũng viết là — Cũng đọc Kha.

Từ điển Trung-Anh

(1) disease
(2) also pr. [e1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [ē ]

U+75FE, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ a .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ A .

Từ điển Trung-Anh

(1) disease
(2) also pr. [e1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+778C, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngủ gật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: “khạp thụy” ngủ gật.
2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông “hạp” . ◇Vương Tây Ngạn 西: “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” , (Cổ ốc ) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông “khái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngồi ngủ gật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngồi ngủ gật.hạp thùy [keshui] Buồn ngủ: Ngủ gật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn ngủ. Cũng nói là Khạp thuỵ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to doze off
(2) sleepy

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄎㄜ [luǒ ㄌㄨㄛˇ]

U+7822, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loại đá đẹp như ngọc

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄎㄜˇ, ㄎㄜˋ]

U+78D5, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng đá chọi nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Xoang xoảng (tiếng đá va chạm nhau).
2. (Động) Va, chạm, đụng. ◇Thủy hử truyện : “Bả huynh đệ thống đả liễu nhất đốn, hựu tương lai thoán tại thủy lí, đầu kiểm đô khái phá liễu” , , (Đệ tam thập nhị hồi) (Nó) đánh anh em chúng con một trận, lại còn quăng xuống nước, đều vỡ cả đầu bể cả mặt.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ. ◎Như: “khái đầu” dập đầu lạy. ◇Tây du kí 西: “Mĩ hầu vương nhất kiến, đảo thân hạ bái, khái đầu bất kế kì số” , , (Đệ nhất hồi) Mĩ hầu vương (Tề Thiên) vừa thấy, sụp mình làm lễ, dập đầu lạy lia lịa.

Từ điển Thiều Chửu

① Soang soảng, tiếng đá chọi với đá. Tục gọi dập đầu lạy là khái đầu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Va, chạm, đụng, vấp: Đụng vỡ cả đầu; Cái chén bị chạm sứt một miếng;
② Gõ, đập: Gõ điếu, gõ píp;
③ (văn) (Tiếng đá va nhau loảng xoảng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đá va chạm nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tap
(2) to knock (against sth hard)
(3) to knock (mud from boots, ashes from a pipe etc)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+791A, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of [ke1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄎㄜˋ]

U+79D1, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khoa, bộ môn
2. xử tội, kết án
3. khoa cử, khoa thi
4. để đầu trần
5. phần trong một vở tuồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ bực, đẳng cấp. ◇Luận Ngữ : “Xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã” , , (Bát dật ) Bắn (cốt trúng), không phải là cho lủng da, vì sức người không cùng bực (nghĩa là không phải đọ sức), đạo xưa như vậy.
2. (Danh) Ngành, môn, hạng mục, loại biệt. ◎Như: “văn khoa” khoa học văn chương, “lí khoa” khoa học triết lí.
3. (Danh) Đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan). ◎Như: “văn thư khoa” cục văn thư, “nhân sự khoa” ban trách nhiệm về nhân sự.
4. (Danh) Phân loại trong sinh vật học. ◎Như: “miêu khoa” họ mèo, “tang khoa” họ dâu, “hòa bổn khoa” họ hòa bổn.
5. (Danh) Pháp luật, điều mục. ◎Như: “tác gian phạm khoa” điều mục luật pháp về tội phạm gian.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị thực vật. § Thông “khỏa” . ◇Trần Dữ Nghĩa : “Thái phố dĩ thiêm tam vạn khoa” (Thu vũ ) Vườn rau đã thêm ba vạn gốc.
7. (Danh) Cái hố. ◇Mạnh Tử : “Doanh khoa nhi hậu tiến” (Li Lâu hạ ) Đầy cái hố rồi sau chảy đi.
8. (Danh) Thi cử đời xưa chia ra từng “khoa” mà tuyển chọn, ai được trúng cách gọi là “đăng khoa” (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. ◎Như: đỗ tiến sĩ gọi là “giáp khoa” , đỗ cử nhân gọi là “ất khoa” .
9. (Danh) Kì thi, khoa thi.
10. (Danh) Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là “khoa bạch” , “khoa” là chỉ về phần cử động, “bạch” là chỉ về phần nói năng. ◇Tây sương kí 西: “[Hồng thượng vân] Tả tả, ngã quá khứ, nhĩ tại giá lí. [Hồng xao môn khoa]” [], , . [] (Đệ tứ bổn , Đệ nhất chiết) [Con Hồng nói] Thưa cô, con vào trước, cô hãy đứng đây. [Con Hồng gõ cửa (khoa )].
11. (Động) Xử đoán, xử phạt, buộc tội. ◎Như: “khoa tội” buộc tội, theo luật định tội.
12. (Động) Cất mũ để đầu trần gọi là “khoa đầu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trình độ, phẩm cách, trong tràng học chia các khoa như văn khoa khoa học văn chương, lí khoa khoa học triết lí, v.v.
② Thứ bực, như xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã (Luận ngữ ) bắn, chủ đích không phải là cho lủng da, vì sức người chẳng cùng bực, phép xưa là như vậy.
③ Hố, như doanh khoa nhi hậu tiến đầy hố mà sau chảy đi.
④ Ðoán, buộc. Như khoa tội sử đoán vào tội, buộc tội, theo luật định tội.
⑤ Khoa học, phàm một học thuật nào có dòng phái có thể thống mà khả dĩ đứng một mình được đều gọi là khoa học .
⑥ Khoa đệ đời xưa chia ra từng khoa mà kén người, ai được trúng cách gọi là đăng khoa (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa, như đỗ tiến sĩ gọi là giáp khoa , đỗ cử nhân gọi là ất khoa . Lại một nghĩa nữa là khoa thi, như khoa giáp tí, khoa bính ngọ, v.v.
⑦ Cây cỏ có một thân cũng gọi là nhất khoa .
⑧ Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu .
⑨ Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch , khoa là chỉ về phần cử động, bạch là chỉ về phần nói năng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoa, họ, giống, phòng (trong cơ quan): Khoa văn; Khoa mắt; Phòng tài vụ; Họ cá chép; Họ hoà bản;
② (văn) Xử tội, kết án, buộc: Kết án tù; Buộc tội;
③ (văn) Khoa cử, khoa thi;
④ (văn) Để đầu trần: Để đầu trần;
⑤ (văn) Phần trong bản tuồng: Phần cử động và nói năng trong bản tuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn, nghành. Td: Văn khoa, Luật khoa — Kì thi để chọn người tài. Td: Tám khoa chưa khỏi phạm trường quy ( thơ Trần Tế Xương ) — Gốc cây rỗng ruột — Để trống. Xem Khoa đầu — Cử chỉ điệu bộ của đào kép khi diễn tuồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) branch of study
(2) administrative section
(3) division
(4) field
(5) branch
(6) stage directions
(7) family (taxonomy)
(8) rules
(9) laws
(10) to mete out (punishment)
(11) to levy (taxes etc)
(12) to fine sb
(13) CL:|[ge4]

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 442

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [huà ㄏㄨㄚˋ]

U+7A1E, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cây lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thanh khoa” một giống lúa hình tựa như “đại mạch” , còn gọi là “khoa mạch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Người châu Thanh gọi lúa là khoa (Thanh khoa ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Lúa: Lúa mì thanh khoa (một loại đại mạch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ lúa mạch — Một âm là Khoả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa tốt. Lúa ngon — Một âm là Khoa.

Từ điển Trung-Anh

(wheat)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+7AA0, tổng 13 nét, bộ xué 穴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lỗ, cái hốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổ, hang, ổ (sào huyệt của động vật). ◇Tả Tư : “Huyệt trạch kì thú, khỏa túc dị cầm” , 宿 (Thục đô phú ) Ở hang thú lạ, nương tổ chim kì.
2. (Danh) Mượn chỉ chỗ ở đơn sơ, giản lậu. ◇Tân Khí Tật : “Phao khước san trung thi tửu khoa, Khước lai quan phủ thính sanh ca” , (Chá cô thiên , Tam san đạo trung từ ) Quăng vào trong núi rượu thơ nhà, Quay về quan phủ nghe đàn ca.
3. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hõm thấp. ◇Triệu Nhữ Lệ : “Cửu khỏa thập nhị lũng” (Bắc uyển biệt lục , Ngự viên ) Chín chỗ đất lõm mười hai chỗ đất gồ.
4. (Danh) Đường triện nong trên ấn khắc chữ.
5. (Danh) Quan, chức quan. § Dùng như “khoa” . ◇Trịnh Cốc : “Tỉnh trung biệt chiếm hảo khoa danh” (Cẩm ) Ở ti bố chánh (Tỉnh Trung Thư) riêng chiếm một chức quan.
6. (Danh) Chương, tiết. § Dùng như “khoa” . ◎Như: “khỏa đoạn” đoạn mục văn chương.
7. (Danh) Lượng từ: lứa động vật hoặc lứa trứng (cùng sinh ra một đợt từ một bào thai), cây mọc cùng một hố. ◎Như: “nhất khỏa tiểu trư” một lứa heo con.
8. (Danh) Lượng từ: gốc cây. § Cũng như “khỏa” . ◇Lí Dục : “Liêm ngoại ba tiêu tam lưỡng khỏa, Dạ trường nhân nại hà” , (Trường tương tư ) Ngoài rèm bụi chuối hai ba gốc, Đêm dài người biết làm sao.
9. (Danh) Lượng từ: hạt, hột, viên. § Dùng như “khỏa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lỗ (trong cây), cái hang chỗ các giống động vật nương ở gọi là khoà.
② Ðường triện nong.
③ Số vật.
④ Chỗ lõm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang;
② Tổ, ổ: Ổ chó; Tổ chim;
③ (văn) Cái lỗ, chỗ lõm;
④ (văn) Chỗ ở của người;
⑤ (văn) Đường triện nông;
⑥ (văn) Số vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang, cái lỗ — Hang thú vật ở.

Từ điển Trung-Anh

nest

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [zhuā ㄓㄨㄚ]

U+7C3B, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) hunger

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄏㄜ, ㄏㄜˊ]

U+82DB, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khắt khe

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiệt ác, nghiêm ngặt. ◎Như: “hà chánh” chánh lệnh tàn ác. ◇Lễ Kí : “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
2. (Tính) Gấp, cấp thiết. ◇Lục Cơ : “Lương phong nghiêm thả hà” (Tòng quân hành ).
3. (Tính) Phiền toái. ◇Hậu Hán Thư : “Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi” , , (Tuyên Bỉnh truyện ).
4. (Động) Trách phạt, khiển trách. ◇Chu Lễ : “Bất kính giả hà phạt chi” (Hạ quan , Xạ nhân ).
5. (Động) Quấy nhiễu, xâm nhiễu.
6. Một âm là “kha”. (Danh) Tật bệnh. § Thông “kha” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiệt ác. Làm việc xét nét nghiêm ngặt quá đều gọi là hà. Chánh lệnh tàn ác gọi là hà chánh . Lễ kí : Hà chánh mãnh ư hổ dã chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp
② Ghen ghét.
③ Phiền toái.
④ Trách phạt.
⑤ Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hà khắc, khắc nghiệt, tàn ác, tàn bạo: Nó đối xử với người rất khắc nghiệt; Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp (Lễ kí);
② (văn) Ghen ghét;
③ (văn) Phiền toái;
④ (văn) Trách phạt;
⑤ (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vặn hỏi. Hỏi tới cùng — Một âm là Hà. Xem Hà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ rất nhỏ bé — Chỉ sự nhỏ nhen — Cũng chỉ sự tàn bạo, độc ác — Quấy rộn, làm phiền.

Từ điển Trung-Anh

(1) severe
(2) exacting

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄏㄜ, ㄏㄜˊ, ㄏㄜˋ]

U+8377, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây sen. § Còn gọi là “liên” , “phù cừ” .
2. (Danh) § Xem “bạc hà” .
3. Một âm là “hạ”. (Động) Gánh, vác. ◇Nguyễn Trãi : “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” , (Tặng hữu nhân ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “cảm hạ” cảm tạ.
5. (Động) Đảm đang, đảm nhiệm. ◇Trương Hành : “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” (Đông Kinh phú ) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄨㄛ]

U+8596, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) hungry-looking

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+874C, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khoa đẩu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khoa đẩu” nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái). § Còn gọi là: “khoa đẩu” , “khoa tử” , “huyền châm” .
2. (Danh) “Khoa đẩu văn” lối chữ cổ thời nhà Chu. § Thời xưa, chưa có bút mực, vạch sơn trên thẻ tre, nét chữ đầu thô đuôi nhỏ, như hình nòng nọc, do đó gọi tên. Cũng viết là “khoa đẩu” , “khoa đẩu thư” , “khoa đẩu văn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khoa đẩu . Xem chữ đẩu .

Từ điển Trần Văn Chánh

khoa đẩu [kedôu] Con nòng nọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Khoa đẩu .

Từ điển Trung-Anh

tadpole

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+8DB7, tổng 10 nét, bộ zú 足 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to jolt

Tự hình 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄎㄜˇ, ㄎㄜˋ]

U+8F72, tổng 9 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trục xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+9233, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

columbium

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄎㄜ

U+94B6, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

columbium

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄎㄜ [hái ㄏㄞˊ, ㄎㄜˊ]

U+9826, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dưới cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cằm. § Cũng như “hạ ba” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái cằm (càm). Cg. [xiàba], [xiàba ker].

Từ điển Trung-Anh

chin

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄎㄜˇ, kuǎn ㄎㄨㄢˇ]

U+9846, tổng 17 nét, bộ yè 頁 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hột, viên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. ◎Như: “luỡng khỏa châu tử” hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” năm viên đạn. ◇Tô Thức : “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” (Thực lệ chi ) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Hạt, viên, trái: Hai hạt trai; Một trái tim (quả tim).

Từ điển Trung-Anh

classifier for small spheres, pearls, corn grains, teeth, hearts, satellites etc

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄜ [hái ㄏㄞˊ, ㄎㄜˊ]

U+988F, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dưới cằm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái cằm (càm). Cg. [xiàba], [xiàba ker].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

chin

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

Bình luận 0

ㄎㄜ [ㄎㄜˇ, kuǎn ㄎㄨㄢˇ]

U+9897, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hột, viên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Hạt, viên, trái: Hai hạt trai; Một trái tim (quả tim).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

classifier for small spheres, pearls, corn grains, teeth, hearts, satellites etc

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

Bình luận 0

ㄎㄜ [kuà ㄎㄨㄚˋ]

U+9AC1, tổng 17 nét, bộ gǔ 骨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương đùi.
2. (Danh) Xương đầu gối.
3. (Danh) Xương cùng.
4. (Danh) Xương mắt cá chân.
5. (Tính) § Thông “khỏa” . ◎Như: “khỏa thân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) ① Xương chậu;
② Xương bánh chè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đùi.

Từ điển Trung-Anh

condyles

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0