Có 9 kết quả:

劻 kuāng ㄎㄨㄤ匡 kuāng ㄎㄨㄤ哐 kuāng ㄎㄨㄤ恇 kuāng ㄎㄨㄤ框 kuāng ㄎㄨㄤ筐 kuāng ㄎㄨㄤ誆 kuāng ㄎㄨㄤ诓 kuāng ㄎㄨㄤ軭 kuāng ㄎㄨㄤ

1/9

kuāng ㄎㄨㄤ

U+52BB, tổng 8 nét, bộ lì 力 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khuông nhương )

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khuông nhương” .

Từ điển Trần Văn Chánh

khuông nhương [kuangrang] (văn) Hấp tấp, sấp ngửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút lắm.

Từ điển Trung-Anh

zealous

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

kuāng ㄎㄨㄤ [kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+5321, tổng 6 nét, bộ fāng 匚 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sửa lại, chỉnh lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa cho chính lại, sửa sang. ◎Như: “khuông chánh” sửa cho đúng lại. ◇Sử Kí : “Cưu hợp chư hầu, nhất khuông thiên hạ, Quản Trọng chi mưu dã” , , (Quản Yến truyện ) Tập họp chư hầu, sửa sang thiên hạ, đó là mưu lược của Quản Trọng.
2. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “khuông cứu” cứu giúp. ◇Tả truyện : “Khuông phạp khốn, cứu tai hoạn” , (Thành Công thập bát niên ) Cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.
3. (Động) Phụ giúp, giúp đỡ. ◎Như: “khuông tương” giúp rập, “khuông trợ” giúp đỡ.
4. (Động) Suy tính, liệu tưởng. ◎Như: “khuông toán” suy tính.
5. (Danh) Vành mắt. § Thông “khuông” .
6. (Danh) Họ “Khuông”.

Từ điển Trung-Anh

to rectify

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuāng ㄎㄨㄤ

U+54D0, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) clang
(2) see , clatter

Tự hình 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

kuāng ㄎㄨㄤ

U+6047, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhát, sợ sệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiếp sợ. ◇Hậu Hán Thư : “Nội ngoại khuông cụ” (Trương Bộ truyện ) Trong ngoài lo sợ.
2. (Động) Suy tính, liệu tưởng. ◇Trương Quốc Tân : “Tắc đả đích nhất quyền, bất khuông tựu đả sát liễu” , (Hợp hãn sam , Đệ nhất chiết) Liền đánh cho một quyền, không ngờ đã đánh chết luôn.
3. (Tính) Suy nhược, suy bại. ◇Hoàng đế tố vấn linh xu kinh : “Tinh tiết tắc bệnh thậm nhi khuông” (Hàn nhiệt bệnh ) Tinh khí chảy ra thì bệnh đã suy bại nặng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhát sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhát sợ, nhút nhát, rụt rè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fear
(2) apprehensive

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

kuāng ㄎㄨㄤ [kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+6846, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khung cửa. ◎Như: “song khuông” khung cửa sổ, “môn khuông” khung cửa.
2. (Danh) Vành, gọng. ◎Như: “kính khuông” gọng kính.
3. (Động) Hạn chế, trói buộc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn, một thứ làm bằng gỗ chạm trổ các lối để trang sức tường vách và cửa ngõ. Cái vành đồ gì cũng gọi là khuông, như kính khuông vành gương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khung (cửa): Khung cửa;
② Gọng, khung: Khung kính. Xem [kuang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuôn, vành. khuông khuông [kuang kuang] ① Khuôn, khung;
② Phạm vi định sẵn, khuôn sáo: Sự ràng buộc của những khuôn sáo cũ. Xem [kuàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng áo quan.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuāng ㄎㄨㄤ

U+7B50, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giỏ, sọt hình vuông. ◎Như: “trúc khuông” giỏ tre vuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái sọt, cái giỏ, cái thúng, cái rổ: Đan giỏ tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ vuông, đan bằng tre, đựng đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) CL:|[zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuāng ㄎㄨㄤ [kuáng ㄎㄨㄤˊ, kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+8A86, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối, lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cuống” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói dối, lừa dối, lừa bịp: ? Sao tôi nói dối anh được?

Từ điển Trung-Anh

(1) to mislead
(2) to swindle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuāng ㄎㄨㄤ [kuáng ㄎㄨㄤˊ, kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+8BD3, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối, lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói dối, lừa dối, lừa bịp: ? Sao tôi nói dối anh được?

Từ điển Trung-Anh

(1) to mislead
(2) to swindle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

kuāng ㄎㄨㄤ

U+8EED, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to spoil (Cant.)
(2) to ruin
(3) to warp (car wheel)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0