Có 23 kết quả:

啷 láng ㄌㄤˊ嫏 láng ㄌㄤˊ廊 láng ㄌㄤˊ桹 láng ㄌㄤˊ榔 láng ㄌㄤˊ浪 láng ㄌㄤˊ狼 láng ㄌㄤˊ琅 láng ㄌㄤˊ瑯 láng ㄌㄤˊ稂 láng ㄌㄤˊ筤 láng ㄌㄤˊ羹 láng ㄌㄤˊ莨 láng ㄌㄤˊ蜋 láng ㄌㄤˊ螂 láng ㄌㄤˊ踉 láng ㄌㄤˊ郎 láng ㄌㄤˊ郞 láng ㄌㄤˊ鋃 láng ㄌㄤˊ鎯 láng ㄌㄤˊ锒 láng ㄌㄤˊ閬 láng ㄌㄤˊ阆 láng ㄌㄤˊ

1/23

láng ㄌㄤˊ [lāng ㄌㄤ]

U+5577, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Đang lang” 噹啷 leng keng (tiếng đồ vật bằng kim loại va chạm nhau).
2. (Danh) “Lang đang” 啷噹 đồ trang sức linh tinh đeo trên người.

Tự hình 2

láng ㄌㄤˊ

U+5ACF, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngọc kinh lang hoàn 玉京嫏環,玉京嫏环)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lang hoàn” 嫏嬛.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc kinh lang hoàn 玉京嫏環 chỗ trời để sách vở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 玉京嫏環.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lang hoàn 嫏嬛: Tương truyền là chỗ cất sách vở của trời.

Tự hình 1

Từ ghép 4

láng ㄌㄤˊ

U+5ECA, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mái hiên, hành lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái hiên, hành lang. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành” 業身軀雖是立在回廊, 魂靈兒已在他行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ: Thân tội này đứng tựa bao lơn, Nhưng thần hồn những mê man chốn nào?

Từ điển Thiều Chửu

① Mái hiên, hành lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hành lang, mái hiên: 走廊 Hành lang; 長廊 Hành lang dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chái nhà. Cái nhà phụ ở ngay sát cạnh nhà. Tức Hành lang.

Từ điển Trung-Anh

(1) corridor
(2) veranda
(3) porch

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ

U+6879, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quang lang 桄桹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quang lang” 桄桹: xem “quang” 桄.

Từ điển Trung-Anh

(palm)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

láng ㄌㄤˊ [lǎng ㄌㄤˇ]

U+6994, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: tân lang 檳榔,槟榔)
2. (xem: lang đầu 榔頭)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tân lang” 檳榔: xem “tân” 檳.
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.

Từ điển Thiều Chửu

① Tân lang 檳榔 cây cau.
② Quang lang 桄榔 cây quang lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 檳榔 [binláng], 桄榔 [quangláng],

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cau. Như chữ Lang 桹.

Từ điển Trung-Anh

tall tree (archaic)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ [làng ㄌㄤˋ]

U+6D6A, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◎Như: “hải lãng” 海浪 sóng biển, “cự lãng” 巨浪 sóng lớn, “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
3. (Danh) Họ “Lãng”.
4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí.
7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ [hǎng ㄏㄤˇ, lǎng ㄌㄤˇ, làng ㄌㄤˋ]

U+72FC, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con chó sói
2. sao Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó sói. § Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là “lang hổ” 狼虎.
2. (Danh) Sao “Lang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó sói. Tính tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là lang hổ 狼虎.
② Lang tạ 狼藉 bừa bãi. Cũng viết là 狼籍. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
③ Sao Lang.
④ Giống lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sói;
② 【狼藉】 lang tạ [lángjí] (văn) Lộn xộn, lung tung, bừa bãi, ngổn ngang: 聲名狼藉 Khét tiếng xấu xa; 杯盤狼藉 Bát đĩa ngổn ngang;
③ 【狼狽】lang bái [lángbèi] Xem 狽;
④ [Láng] Sao Lang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó sói. Ta vẫn nói Lang sói.

Từ điển Trung-Anh

(1) wolf
(2) CL:匹[pi3],隻|只[zhi1],條|条[tiao2]

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 84

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ [làng ㄌㄤˋ]

U+7405, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá giống như ngọc)
2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
3. trong sạch, thuần khiết
4. họ Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lang can” 琅玕: (1) Ngọc tròn bóng đẹp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Tỉ dụ văn từ tươi đẹp, hoa mĩ. (3) Chỉ trúc đẹp.
2. (Danh) Họ “Lang”.
3. (Tính) Trắng sạch, khiết bạch. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Lang hoa thiên điểm chiếu hàn yên” 琅華千點照寒煙 (Phụng hòa lỗ vọng bạch cúc 奉和魯望白菊) Hoa trắng nghìn điểm chiếu khói lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang can 琅玕 ngọc lang can.
② Lâm lang 琳琅 tiếng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại đá giống như ngọc. Xem 玕.【琅琅】lang lang [lángláng] (thanh) a. Loảng xoảng (tiếng kim loại chạm vào nhau); b. Lanh lảnh: 琅琅的讀書聲 Tiếng đọc sách lanh lảnh;
② Trong sạch, thuần khiết, không tì vết;
③【琅琊】Lang Da [Láng yé] Lang Da (tên đất, thuộc phần phía tây của tỉnh Sơn Đông; cũng là tên của một ngọn núi ở phía tây tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
④ [Láng] (Họ) Lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 琅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lãng đãng 琅蕩: Dáng điệu buông thả — Không rõ ràng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sương in mặt tuyết pha thân. Sen vàng lãng đãng như gần như xa «. Chữ Lãng cũng viết 浪 — Một âm là Lang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá đẹp, giống như ngọc — Một âm là Lãng.

Từ điển Trung-Anh

(1) jade-like stone
(2) clean and white
(3) tinkling of pendants

Từ điển Trung-Anh

(1) (gem)
(2) tinkling of pendants

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ

U+746F, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá giống như ngọc)
2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
3. trong sạch, thuần khiết
4. họ Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lang da” 瑯琊.
2. § Tục dùng như chữ “lang” 琅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 琅.

Từ điển Trung-Anh

(1) (gem)
(2) tinkling of pendants

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ

U+7A02, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ hoang, cỏ đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ dại, thân lá giống như lúa nhưng không kết hạt, thường mọc lẫn trong cây lúa, làm hại mầm lúa non.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ vực, cỏ đồng, nghĩa như dã thảo 野草.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cỏ vực (cỏ dại gây hại cho mùa màng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cỏ mọc làm hại lúa.

Từ điển Trung-Anh

(1) grass
(2) weeds

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ

U+7B64, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ dùng làm đồ nghi vệ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mui sau xe bằng tre, dùng làm nghi vệ thời xưa.
2. (Danh) Tre non. ◎Như: “thương lang” 蒼筤 tre mới mọc xanh tươi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương lang 蒼筤 tre non.
② Một thứ dùng làm đồ nghi vệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 篬筤 [cang láng] Tre non;
② Dù cán cong để làm đồ nghi vệ (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre non ( tức là măng đã vươn cao, có cành lá ).

Từ điển Trung-Anh

young bamboo

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

láng ㄌㄤˊ [gēng ㄍㄥ]

U+7FB9, tổng 19 nét, bộ yáng 羊 (+13 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Canh, món ăn nước. ◎Như: “điều canh” 調羹: (1) Nêm món canh cho vừa ăn. (2) Thìa ăn canh, muỗng canh. § Cũng gọi là “canh thi” 羹匙.
2. “Điều canh” 調羹 chỉ tài trị nước. Vua “Cao Tông” 高宗 nhà “Ân” 殷 cử “Phó Duyệt” 傅說 làm tể tướng, có nói rằng: Ngươi với ta nhờ nhau nhiều lắm, ví như nếm canh, cậy ngươi làm muối (mặn) với mơ (chua).
3. “Canh tường” 羹牆 theo truyền thuyết, sau khi vua “Nghiêu” 堯 mất, vua “Thuấn” 舜 ngày đêm tưởng nhớ, ngồi thì thấy hình vua Nghiêu hiện ra trên “tường” 牆, ăn cơm thì thấy bóng vua Nghiêu trong bát “canh” 羹 (Hậu Hán thư 後漢書). Vì thế “canh tường” 羹牆 dùng để chỉ lòng truy niệm và ngưỡng mộ bậc tiên hiền, tiền bối. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Phảng phất canh tường nhập mộng nhiêu” 彷彿羹牆入夢饒 (Thiên Trường phủ 天長府) Phảng phất thường thấy tiên vương vào trong giấc mộng.
4. Một âm là “lang”. (Danh) “Bất Lang” 不羹 tên đất nước “Sở” 楚 thời xưa, nay thuộc vào khoảng tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ [làng ㄌㄤˋ, liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+83A8, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ, thân và cành thô cứng, hái ăn được.
2. (Danh) § Xem “lang đãng” 莨菪.
3. (Danh) § Xem “thự lang” 薯莨.

Tự hình 2

Dị thể 2

láng ㄌㄤˊ [liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+870B, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đường lang 螳螂, khương lang 蜣蜋, chương lang 蟑螂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đường lang” 螳蜋: xem “đường” 螳.
2. (Danh) “Khương lang” 蜣蜋: xem “khương” 蜣.

Từ điển Trung-Anh

variant of 螂[lang2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

láng ㄌㄤˊ

U+8782, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đường lang 螳螂, khương lang 蜣蜋, chương lang 蟑螂)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “lang” 蜋.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ lang 蜋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 螞螂 [malang], 螳螂 [tángláng], 蜣螂 [qiangláng], 蟑螂 [zhangláng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu — Dùng như chữ Lang 蜋 — Xem Đường lang 螳螂.

Từ điển Trung-Anh

variant of 螂[lang2]

Từ điển Trung-Anh

(1) dragonfly
(2) mantis

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ [làng ㄌㄤˋ, liáng ㄌㄧㄤˊ, liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+8E09, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khiêu lương” 跳踉 đi lăng quăng, múa may, động đậy.
2. Một âm là “lượng”. (Phó) “Lượng thương” 踉蹌 lảo đảo, loạng choạng. § Cũng viết là “lượng thương” 踉蹡. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt kiến Mi Phương diện đái sổ tiễn, lượng thương nhi lai” 忽見糜芳面帶數箭, 踉蹌而來 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chợt thấy Mi Phương mặt còn cắm mấy mũi tên, loạng choạng đi đến.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ [làng ㄌㄤˋ]

U+90CE, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chàng trai
2. một chức quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan. § Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng “lang” đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như “thượng thư lang” 尚書郎, “thị lang” 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là “quan lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.

Từ điển Trung-Anh

(1) (arch.) minister
(2) official
(3) noun prefix denoting function or status
(4) a youth

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ [làng ㄌㄤˋ]

U+90DE, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chàng trai
2. một chức quan

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “lang” 郎.

Từ điển Trung-Anh

variant of 郎[lang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ

U+92C3, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đang 鋃鐺)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lang đang” 鋃鐺 cái khóa, cái xích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (để xích tù).【鋃鐺】lang đang [lángdang] a. (văn) Dây xích; b. (thanh) Leng keng, loảng xoảng (tiếng kim loại chạm nhau);
② Tiếng rung chuông.

Từ điển Trung-Anh

(1) chain
(2) ornament

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

láng ㄌㄤˊ

U+93AF, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đầu 鎯頭)

Từ điển Trung-Anh

large hammer

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

láng ㄌㄤˊ

U+9512, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đang 鋃鐺)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋃

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (để xích tù).【鋃鐺】lang đang [lángdang] a. (văn) Dây xích; b. (thanh) Leng keng, loảng xoảng (tiếng kim loại chạm nhau);
② Tiếng rung chuông.

Từ điển Trung-Anh

(1) chain
(2) ornament

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

láng ㄌㄤˊ [lǎng ㄌㄤˇ, làng ㄌㄤˋ, liǎng ㄌㄧㄤˇ]

U+9606, tổng 10 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閬

Từ điển Trung-Anh

in 閌閬|闶阆, open space in a structure

Tự hình 2

Dị thể 2