Có 39 kết quả:

乐 liáo ㄌㄧㄠˊ僚 liáo ㄌㄧㄠˊ嘹 liáo ㄌㄧㄠˊ嫽 liáo ㄌㄧㄠˊ寥 liáo ㄌㄧㄠˊ寮 liáo ㄌㄧㄠˊ屪 liáo ㄌㄧㄠˊ憀 liáo ㄌㄧㄠˊ憭 liáo ㄌㄧㄠˊ摎 liáo ㄌㄧㄠˊ撂 liáo ㄌㄧㄠˊ撩 liáo ㄌㄧㄠˊ敹 liáo ㄌㄧㄠˊ料 liáo ㄌㄧㄠˊ暸 liáo ㄌㄧㄠˊ樂 liáo ㄌㄧㄠˊ橑 liáo ㄌㄧㄠˊ漻 liáo ㄌㄧㄠˊ潦 liáo ㄌㄧㄠˊ燎 liáo ㄌㄧㄠˊ獠 liáo ㄌㄧㄠˊ璙 liáo ㄌㄧㄠˊ疗 liáo ㄌㄧㄠˊ療 liáo ㄌㄧㄠˊ繚 liáo ㄌㄧㄠˊ缭 liáo ㄌㄧㄠˊ聊 liáo ㄌㄧㄠˊ膋 liáo ㄌㄧㄠˊ膫 liáo ㄌㄧㄠˊ蟟 liáo ㄌㄧㄠˊ豂 liáo ㄌㄧㄠˊ辽 liáo ㄌㄧㄠˊ遼 liáo ㄌㄧㄠˊ鐐 liáo ㄌㄧㄠˊ镣 liáo ㄌㄧㄠˊ飂 liáo ㄌㄧㄠˊ髎 liáo ㄌㄧㄠˊ鷯 liáo ㄌㄧㄠˊ鹩 liáo ㄌㄧㄠˊ

1/39

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 4

Dị thể 4

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+50DA, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bạn cùng làm việc, người cùng làm quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quan lại. ◎Như: “quan liêu” quan lại. ◇Thư Kinh : “Bách liêu sư sư” (Cao Dao Mô ) Các quan noi theo nhau.
2. (Danh) Người cùng làm việc. ◎Như: “đồng liêu” người cùng làm việc.
3. (Danh) Anh em rể gọi là “liêu tế” 婿.
4. (Danh) Họ “Liêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Quan) liêu, bạn, đồng nghiệp: Quan liêu; Đồng liêu, bạn cùng làm quan với nhau; 婿 Anh em bạn rể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Vẻ đẹp — Ông quan — Bạn cùng làm quan với nhau — Chỉ chung bạn bè — Bọn. Bầy.

Từ điển Trung-Anh

(1) bureaucrat
(2) colleague

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 11

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liào ㄌㄧㄠˋ]

U+5639, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng inh ỏi, tiếng lanh lảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” lanh lảnh, réo rắt, tiếng trong trẻo mà đi xa. ◇Nguyễn Du : “Đãn giác liệu lượng thù khả thính” (Thái Bình mại ca giả ) Nhưng mà nghe véo von cũng hay.

Từ điển Thiều Chửu

① Liệu lượng ánh ỏi, tiếng trong trẻo mà đi xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

liệu lượng [liáoliàng] Trong trẻo, réo rắt, lanh lảnh: Tiếng hát trong trẻo; Tiếng kèn xung phong lanh lảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hót của chim — Tiếng sáo thổi — Tiếng vẳng từ xa lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear sound
(2) cry (of cranes etc)

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+5AFD, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tốt đẹp
2. thông minh, thông tuệ
3. đùa cợt lẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt đẹp.
2. (Động) Đùa bỡn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tốt đẹp;
② Thông minh, thông tuệ;
③ Đùa cợt lẫn nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc đàn bà ) — Vui chơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) good
(2) smart
(3) to play

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+5BE5, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ hư không

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vắng vẻ, tịch mịch. ◇Trần Nhân Tông : “Lục ám hồng hi bội tịch liêu” (Thiên Trường phủ ) Rậm lục thưa hồng thêm quạnh hiu.
2. (Tính) Thưa thớt, lác đác. ◎Như: “liêu lạc” lẻ tẻ.
3. (Tính) Cao xa, mênh mông. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất vọng liêu khoát, tiến thối nan dĩ tự chủ” , 退 (Thành tiên ) Nhìn ra xa thăm thẳm, không biết nên tiến hay lui.
4. (Danh) Họ “Liêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ hư không, như tịch liêu lặng lẽ mênh mông. Liêu lạc lẻ tẻ, vắng vẻ. Phàm vật gì ít ỏi đều gọi là liêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lác đác, lơ thơ, lưa thưa, thưa thớt.liêu lạc [liáoluò] Lác đác, lơ thơ, thưa thớt, lạnh lẽo: Sao thưa lác đác; Chốn hành cung cũ thưa thớt vắng vẻ (Nguyên Chẩn: Cố hành cung);
② Tịch mịch, vắng vẻ: Tĩnh mịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trống không. Hư không — Thật yên lặng — Sâu thăm thẳm.

Từ điển Trung-Anh

(1) empty
(2) lonesome
(3) very few

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+5BEE, tổng 15 nét, bộ mián 宀 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa sổ nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ nhỏ. ◇Giản Văn Đế : “Ngoạn phi hoa chi nhập hộ, Khán tà huy chi độ liêu” , (Tự sầu phú ) Ngắm hoa bay vào cửa, Nhìn nắng tà ghé bên song.
2. (Danh) Lều, nhà nhỏ, quán nhỏ sơ sài. ◎Như: “trà liêu” quán bán nước. ◇Lục Du : “Nang không như khách lộ, Ốc trách tự tăng liêu” , (Bần cư ) Túi rỗng như khách trên đường, Nhà hẹp giống am sư.
3. (Danh) Quan lại. § Thông “liêu” . ◎Như: “đồng liêu” người cùng làm quan một chỗ. Cũng như “đồng song” .
4. (Danh) “Liêu Quốc” nước Lào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cửa sổ nhỏ.
② Ðồng liêu cũng như đồng song nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu .
③ Cái am của sư ở. Phàm cái nhà nhỏ đều gọi là liêu cả. Quán bán nước cũng gọi là trà liêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa sổ nhỏ;
② (đph) Nhà nhỏ, lều quán: Lều tranh; Hàng chè và quán rượu;
③ Cái am (của nhà sư);
④ Như (bộ );
Liêu quốc [Liáoguó] Nước Lào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ nhỏ — Căn nhà nhỏ bé — Bạn cùng làm quan với nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) hut
(2) shack
(3) small window
(4) variant of [liao2]

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+5C6A, tổng 18 nét, bộ shī 尸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

penis

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+6180, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ỷ lại
2. bi hận

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ỷ lại;
② Bi hận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thảm sầu thương — Lười biếng, ỷ lại.

Từ điển Trung-Anh

to rely on

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liǎo ㄌㄧㄠˇ]

U+61AD, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lạnh lẽo
2. rõ ràng, minh bạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiểu, rõ.
2. Một âm là “liêu”. (Tính) “Liêu lật” thê lương, buồn tẻ. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi khối nhiên vô ngẫu, liêu lật tự thương” , (Chương A Đoan ) Mà trơ trọi không đôi lứa, buồn tẻ tự thương thân.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+644E, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to strangle
(2) to inquire into

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liāo ㄌㄧㄠ, liào ㄌㄧㄠˋ, luè ㄌㄩㄝˋ]

U+6482, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khêu ra, gạt ra. ◎Như: “lược khai” gạt ra.
2. (Động) Ngã, té nhào. ◎Như: “bả đối thủ lược đảo” làm cho đối thủ ngã vật xuống.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liāo ㄌㄧㄠ, liào ㄌㄧㄠˋ]

U+64A9, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vén, nâng, xốc lên. ◎Như: “liêu khai liêm tử” vén tấm rèm lên, “bả đầu phát liêu thượng khứ” vén tóc lên. ◇Tây du kí 西: “Ngộ Không liêu y thướng tiền” (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không sắn áo bước lên.
2. (Động) Vảy nước. ◎Như: “tiên liêu ta thủy nhiên hậu tái đả tảo” vảy chút nước xong rồi hãy quét.
3. (Động) Vơ lấy.
4. (Động) Khiêu chọc, khích, gợi. ◎Như: “liêu chiến” khiêu chiến. ◇Thủy hử truyện : “Hà Cửu Thúc kiến tha bất tố thanh, đảo niết lưỡng bả hãn, khước bả ta thoại lai liêu tha” , . (Đệ nhị thập lục hồi) Hà Cửu Thúc thấy y (Võ Tòng) không nói, lại càng mướt mồ hôi, lựa lời gợi chuyện với y. ◇Lục Du : “Mai hoa cách thủy hương liêu khách, Dã điểu xuyên lâm ngữ hoán nhân” , 穿 (Nhị nguyệt tam nhật xuân sắc ) Mùi thơm hoa mai cách nước nao lòng khách, Tiếng chim đồng xuyên qua rừng gọi người.
5. (Tính) Rối loạn. ◎Như: “liêu loạn” rối tung. ◇Tây sương kí 西: “Chỉ giáo nhân nhãn hoa liêu loạn khẩu nan ngôn, hồn linh nhi phi tại bán thiên” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Chỉ làm mắt hoa, lòng rối reng, miệng khó nói, thần hồn bay bổng tận lưng trời. § Nhượng Tống dịch thơ: “Mắt hoa, miệng những nghẹn lời, Thần hồn tơi tả lưng trời bay xa”.
6. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tease
(2) to provoke
(3) to stir up (emotions)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+6579, tổng 15 nét, bộ pù 攴 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) keep tidy and repaired
(2) sew

Tự hình 2

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liào ㄌㄧㄠˋ]

U+6599, tổng 10 nét, bộ dōu 斗 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo. ◎Như: “tài liệu” , “nguyên liệu” , “hương liệu” chất thơm, “nhan liệu” sơn màu (hội họa), “sử liệu” , “tư liệu” .
2. (Danh) Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện. ◎Như: “tiếu liệu” chuyện làm cho mắc cười, “thi liệu” đề tài làm thơ.
3. (Danh) Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là “liệu”.
4. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây. ◎Như: “phì liệu” chất bón cây, “thảo liệu” đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật, “tự liệu” đồ ăn cho động vật.
5. (Danh) Lượng từ: món, liều. ◎Như: “dược nhất liệu” một liều thuốc.
6. (Động) Đo đắn, lường tính. ◎Như: “dự liệu” ước tính, dự đoán, “liệu sự như thần” tính việc như thần.
7. (Động) Tính sổ, kiểm điểm.
8. (Động) Trông coi, coi sóc. ◎Như: “chiếu liệu” trông coi, “liệu lí” coi sóc.
9. (Động) Vứt đi, gạt bỏ. § Thông “lược” .
10. (Động) Vuốt.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+66B8, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Nhiều ánh sáng mặt trời.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) clear

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện : “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ : “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” , (Học nhi ) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ : “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” ! , , , , (Ung dã ) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ : “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” (Việt ngữ hạ ).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” !
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” .
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh : “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” , , (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ ) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [lǎo ㄌㄠˇ]

U+6A51, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột gỗ chống đỡ mái nhà.
2. (Danh) Cán dù hình cung. ◇Hoài Nam Tử : “Cái phi liêu bất năng tế nhật” (Thuyết lâm huấn ) Dù không có cán không che nắng được.
3. (Danh) Củi lửa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+6F3B, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước sâu và trong

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sâu và trong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong mà sâu thẳm — Dáng nước chảy — Một âm là Liệu. Xem Liệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi. Biến hoá. Cũng đọc Lưu — Một âm là Liêu. Xem Liêu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước ngập, mưa lụt. § Thông “lao” . ◎Như: “thủy lạo” nước ngập lụt. ◇Hậu Hán Thư : “Bí niên thủy lạo, dân thực bất thiệm” , (Hiếu Thuận đế kỉ ) Những năm gần đây nước lụt, dân không đủ ăn.
2. (Tính) Mưa xuống rất nhiều. ◇Lễ Kí : “Thủy lạo giáng, bất hiến ngư miết” , (Khúc lễ thượng ) Nước mưa tràn ngập, không dâng cá và ba ba.
3. (Danh) Nước ứ đọng. ◇Lễ Kí : “Tống táng bất tị đồ lạo” (Khúc lễ thượng ) Đưa đi chôn cất không tránh đường đọng nước.
4. Một âm là “lao”. (Phó) “Lao đảo” : (1) Thất vọng, bất đắc chí hoặc sinh sống nghèo khốn. (2) Phóng đãng, buông tuồng. (3) Lạng choạng, bước đi không vững.
5. (Phó, tính) “Lao thảo” : (1) Luộm thuộm, cẩu thả. (2) Nguệch ngoạc (chữ viết). ◎Như: “học sanh tả tự nghi lực cầu công chỉnh, bất khả lao thảo” , học sinh viết chữ cần phải cho ngay ngắn, không được nguệch ngoạc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “lạo” cả.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liǎo ㄌㄧㄠˇ, liào ㄌㄧㄠˋ]

U+71CE, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cháy lan ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc, ngọn lửa. ◇Thi Kinh : “Dạ vị ương, Đình liệu chi quang” , (Tiểu nhã , Đình liệu ) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh : “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” , (Trần phong , Nguyệt xuất ) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” cháy lan cánh đồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to burn
(2) to set afire

Tự hình 3

Dị thể 14

Chữ gần giống 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [lǎo ㄌㄠˇ]

U+7360, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi săn đêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc.
2. (Danh) Tiếng chửi, chỉ người hung ác. ◇Tân Đường Thư : “Vũ Thị tòng ác hậu hô viết: Hà bất phác sát thử lão?” : (Trử Toại Lương truyện ) Vũ Thị từ sau màn la to lên rằng: Sao không đánh chết tên ác ôn này đi?
3. Một âm là “liêu”. (Động) Đi săn ban đêm. Cũng phiếm chỉ săn bắn. ◇Dương Đình Ngọc : “Hồi ba nhĩ thì đình ngọc, Đả liêu thủ tiền vị túc” , (Hồi ba từ ).
4. (Tính) Hung ác, xấu xí (mặt mày). ◎Như: “liêu diện” mặt mũi xấu xí.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống rợ ở phía tây nam. Một âm là liêu. Săn đêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một dân tộc ít người ở phía tây nam Trung Quốc;
② Tiếng thời xưa dùng để chửi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) hung ác, hung dữ, dữ tợn: Bộ mặt hung ác;
② Kẻ tàn bạo, kẻ hung ác;
③ (văn) Đi săn đêm;
④ (văn) Con liêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Săn bắn — Một âm là Lão. Xem Lão.

Từ điển Trung-Anh

(1) fierce
(2) hunt
(3) name of a tribe

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+7499, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc liệu (một loại ngọc đẹp)

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọc liệu (tên một loại ngọc đẹp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+7597, tổng 7 nét, bộ nǐ 疒 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chữa bệnh, điều trị

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữa (bệnh), điều trị: Trị liệu; Khám và chữa bệnh; Phép chữa bằng điện; Phép chữa bằng nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to treat
(2) to cure
(3) therapy

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 60

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+7642, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chữa bệnh, điều trị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chữa trị (bệnh). ◎Như: “trị liệu” chữa bệnh.
2. (Động) Giải trừ, cứu giúp. ◎Như: “liệu bần” cứu giúp người nghèo khó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữa (bệnh), điều trị: Trị liệu; Khám và chữa bệnh; Phép chữa bằng điện; Phép chữa bằng nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to treat
(2) to cure
(3) therapy

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [rǎo ㄖㄠˇ]

U+7E5A, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn, vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấn, vòng. ◎Như: “liễu nhiễu” cuộn vòng. ◇Lư Luân : “Xuyên nguyên liễu nhiễu phù vân ngoại” (Trường An xuân vọng ) Sông đồng uốn lượn ngoài mây nổi.
2. (Động) Viền, đính, vắt (may vá). ◎Như: “liễu phùng” vắt sổ, “liễu thiếp biên” viền mép.
3. (Tính) Rối loạn, rối tung. ◎Như: “liễu loạn” rối ren.
4. (Danh) Tường bao quanh. ◇Liêu trai chí dị : “Mỗi nhất môn nội, tứ liễu liên ốc” (Kim hòa thượng ) Cứ trong mỗi cổng, nhà liền nhau có bốn tường bao quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loạn, lộn, rối.liễu loạn [liáoluàn] (văn) Lộn xộn, bối rối: Lộn xộn rối mắt; Tâm tình bối rối;
② Viền, vắt, vòng, quấn: Vắt sổ; Viền mép.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wind round
(2) to sew with slanting stitches

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+7F2D, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn, vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loạn, lộn, rối.liễu loạn [liáoluàn] (văn) Lộn xộn, bối rối: Lộn xộn rối mắt; Tâm tình bối rối;
② Viền, vắt, vòng, quấn: Vắt sổ; Viền mép.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to wind round
(2) to sew with slanting stitches

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Từ ghép 4

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+804A, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tạm thời
2. dựa vào, trông vào
3. tán gẫu
4. tai ù

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hãy, bèn, tạm hãy. ◎Như: “liêu phục nhĩ nhĩ” hãy lại như thế như thế. ◇Phạm Thành Đại :“Vô lực mãi điền liêu chủng thủy, Cận lai hồ diện diệc thu tô” , (Tứ thì điền viên tạp hứng ) Không đủ sức mua ruộng, hãy tạm trồng trên nước, Gần đây bề mặt hồ cũng bị thu thuế.
2. (Tính) Hoảng, sợ. ◇Mai Thừa : “Hoảng hề hốt hề, liêu hề lật hề, hỗn cốt cốt hề” , , (Thất phát ).
3. (Tính) Cẩu thả. ◇Khuất Nguyên : “Yên thư tình nhi trừu tín hề, điềm tử vong nhi bất liêu” , (Cửu chương , Tích vãng nhật ).
4. (Tính) Ít, chút. § Xem “liêu thắng ư vô” .
5. (Động) Nhờ, nương tựa. ◇Thủy hử truyện : “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” , (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
6. (Động) Muốn, thích, nguyện ý. ◇Thạch Sùng : “Sát thân lương bất dị, Mặc mặc dĩ cẩu sanh. Cẩu sanh diệc hà liêu, Tích tư thường phẫn doanh” , . , (Vương minh quân từ ).
7. (Động) Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◎Như: “liêu thiên” nói chuyện phiếm.
8. (Danh) Chuyện vui, hứng thú. ◎Như: “vô liêu” tình ý buồn bã. ◇Liêu trai chí dị : “Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí” , (Hương Ngọc ) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã thì nàng lại đến.
9. (Danh) Họ “Liêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãy, cũng. Như liêu phục nhĩ nhĩ hãy lại như thế như thế.
② Nhờ, như dân bất liêu sinh dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
③ Tình ý buồn bã gọi là vô liêu . Liêu trai chí dị : Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã, nàng lại đến luôn.
④ Tai ù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tàm) tạm, hãy tạm, cũng: Tạm tự an ủi; Hãy tạm như thế như thế; Tạm để qua ngày đoạn tháng. liêu thả [liáoqiâ] Tạm thời, tạm;
② Ít, chút ít, chút đỉnh: Ít vẫn hơn không;
③ Hứng thú: Không có thú vị gì, buồn bã, sầu muộn;
④ Nhờ, nương dựa: Dựa vào; Dân không biết dựa vào đâu mà sống;
⑤ Tán dóc: Mình không có thời giờ đâu mà tán dóc với cậu; Khi nào rỗi rãi ta hãy tán chuyện chơi;
⑥ (văn) Tai ù;
⑦ [Liáo] (Họ) Liêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cẩu thả cho qua — Ỷ lại lười biếng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to chat
(2) to depend upon (literary)
(3) temporarily
(4) just
(5) slightly

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+818B, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màng mỡ ở ruột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màng mỡ, mỡ. ◇Thi Kinh : “Thủ kì huyết liêu” (Tiểu nhã , Tín nam san ) Lấy máu và mỡ (của con vật để cúng tế).

Từ điển Thiều Chửu

① Màng mỡ ở ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Màng mỡ ở ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mê hoặc. Làm cho mê muội — Mù quáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỡ ở ruột.

Từ điển Trung-Anh

fat on intestines

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+81AB, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) male genitals
(2) old variant of [liao2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+87DF, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve sầu

Từ điển Trần Văn Chánh

kiết liêu nhi [jiéliáor] Con ve sầu;
② Xem nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ve sầu. Cũng gọi là Điêu liêu .

Từ điển Trung-Anh

see [jiao1 liao2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+8C42, tổng 18 nét, bộ gǔ 谷 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang trống
2. trống, rỗng, sâu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hang trống;
② Trống, rỗng, sâu.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+8FBD, tổng 5 nét, bộ chuò 辵 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa.liêu khoát [liáokuò] Mênh mông, bát ngát: Đất đai rộng mênh mông;liêu viễn [liáoyuăn] Xa xôi, thăm thẳm: Miền biên giới xa xôi; Trời xanh thăm thẳm;
② [Liáo] Đời Liêu (916—1125 ở miền bắc Trung Quốc);
③ [Liáo] Sông Liêu;
④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt): Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 12

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+907C, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa thẳm. ◎Như: “liêu viễn” xa xôi.
2. (Tính) Lâu dài. ◇Nguyễn Tịch : “Nhân sanh lạc trường cửu, Bách niên tự ngôn liêu” , (Vịnh hoài ) Đời người vui dài lâu, Trăm năm tự nói là dài lâu.
3. (Tính) Mở rộng, khai khoát. ◎Như: “liêu khoát” bát ngát. ◇Bạch Cư Dị : “Khai hoài đông nam vọng, Mục viễn tâm liêu nhiên” , (Tiệt thụ ) Mờ lòng nhìn về hướng đông nam, Mắt xa lòng khoảng khoát.
4. (Danh) Nhà “Liêu” , trước là giống “Khiết Đan” , ở xứ “Nhiệt Hà” . Tổ trước là “Gia Luật Bảo Cơ” , nhân lúc cuối đời nhà Tống suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước “Liêu”. Cùng với nhà Tống chiến tranh, sử gọi là “Bắc triều” , làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim diệt mất. Trong họ có “Gia Luật Đại Thạch” , chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà “Tây Liêu” 西, sau bị nhà Nguyên diệt mất.
5. (Danh) Sông “Liêu”.
6. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Liêu Ninh” (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa.liêu khoát [liáokuò] Mênh mông, bát ngát: Đất đai rộng mênh mông;liêu viễn [liáoyuăn] Xa xôi, thăm thẳm: Miền biên giới xa xôi; Trời xanh thăm thẳm;
② [Liáo] Đời Liêu (916—1125 ở miền bắc Trung Quốc);
③ [Liáo] Sông Liêu;
④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt): Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liào ㄌㄧㄠˋ]

U+9410, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khoá sắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạc, bạch kim loại tốt.
2. (Danh) Cái lò có lỗ. ◎Như: “trà liêu” .
3. (Danh) Cái cùm chân, một hình cụ thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liào ㄌㄧㄠˋ]

U+9563, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khoá sắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ [liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ]

U+98C2, tổng 20 nét, bộ fēng 風 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió thổi vi vu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Liêu lệ” nhanh lẹ.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc : “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” , (Tây chinh phú 西) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch : “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” , 西 (Thanh tư phú ) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.

Từ điển Trung-Anh

wind in high places

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+9ACE, tổng 20 nét, bộ gǔ 骨 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) hip bone
(2) (TCM) space between two joints

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+9DEF, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu liêu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiêu liêu” : xem “tiêu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jiao liáo].

Từ điển Trung-Anh

eastern wren

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liáo ㄌㄧㄠˊ

U+9E69, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu liêu ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [jiao liáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

eastern wren

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 9

Bình luận 0