Có 60 kết quả:

〇 líng ㄌㄧㄥˊ令 líng ㄌㄧㄥˊ伶 líng ㄌㄧㄥˊ凌 líng ㄌㄧㄥˊ呤 líng ㄌㄧㄥˊ囹 líng ㄌㄧㄥˊ堎 líng ㄌㄧㄥˊ夌 líng ㄌㄧㄥˊ岭 líng ㄌㄧㄥˊ崚 líng ㄌㄧㄥˊ怜 líng ㄌㄧㄥˊ柃 líng ㄌㄧㄥˊ棂 líng ㄌㄧㄥˊ棱 líng ㄌㄧㄥˊ櫺 líng ㄌㄧㄥˊ欞 líng ㄌㄧㄥˊ泠 líng ㄌㄧㄥˊ淩 líng ㄌㄧㄥˊ灳 líng ㄌㄧㄥˊ灵 líng ㄌㄧㄥˊ玲 líng ㄌㄧㄥˊ瓴 líng ㄌㄧㄥˊ睖 líng ㄌㄧㄥˊ磷 líng ㄌㄧㄥˊ稜 líng ㄌㄧㄥˊ笭 líng ㄌㄧㄥˊ綾 líng ㄌㄧㄥˊ绫 líng ㄌㄧㄥˊ羚 líng ㄌㄧㄥˊ翎 líng ㄌㄧㄥˊ聆 líng ㄌㄧㄥˊ舲 líng ㄌㄧㄥˊ苓 líng ㄌㄧㄥˊ菱 líng ㄌㄧㄥˊ蔆 líng ㄌㄧㄥˊ蕶 líng ㄌㄧㄥˊ蛉 líng ㄌㄧㄥˊ詅 líng ㄌㄧㄥˊ軨 líng ㄌㄧㄥˊ輘 líng ㄌㄧㄥˊ酃 líng ㄌㄧㄥˊ醽 líng ㄌㄧㄥˊ釘 líng ㄌㄧㄥˊ鈴 líng ㄌㄧㄥˊ铃 líng ㄌㄧㄥˊ陵 líng ㄌㄧㄥˊ零 líng ㄌㄧㄥˊ霊 líng ㄌㄧㄥˊ霛 líng ㄌㄧㄥˊ霝 líng ㄌㄧㄥˊ靈 líng ㄌㄧㄥˊ鯪 líng ㄌㄧㄥˊ鲮 líng ㄌㄧㄥˊ鴒 líng ㄌㄧㄥˊ鸰 líng ㄌㄧㄥˊ齡 líng ㄌㄧㄥˊ齢 líng ㄌㄧㄥˊ龄 líng ㄌㄧㄥˊ龗 líng ㄌㄧㄥˊ𤅷 líng ㄌㄧㄥˊ

1/60

líng ㄌㄧㄥˊ

U+3007, tổng 1 nét
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Zêrô, số không (0): 四〇一 401.

Từ điển Trung-Anh

(1) zero
(2) character used in Taiwan as a substitute for a real name (like "X" in English)

Tự hình 1

líng ㄌㄧㄥˊ [lǐng ㄌㄧㄥˇ, lìng ㄌㄧㄥˋ]

U+4EE4, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” 軍令 mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” 法令 chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” 縣令 quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” 酒令 lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” 春令 tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” 小令 một thể trong từ 詞 hoặc khúc 曲.
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” 其身正, 不令而行, 其身不正, 雖令不從 (Tử Lộ 子路) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” 令德 đức tốt, “lệnh danh” 令名 tiếng tăm, “lệnh văn” 令聞 danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” 令兄, nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” 令第.
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使令 sai khiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Từ điển Trung-Anh

see 脊令[ji2 ling2]

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

líng ㄌㄧㄥˊ

U+4F36, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. diễn viên, người diễn, đào kép
2. lẻ loi, cô độc
3. nhanh nhẹn, lanh lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: “ưu linh” 優伶 phường chèo, “danh linh” 名伶 đào kép có tiếng.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Linh”. ◎Như: “Linh Luân” 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” 伶倌.
4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: “linh lị” 伶俐 thông minh, lanh lẹ.
5. § Xem “linh đinh” 伶仃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Diễn viên (tuồng...): 伶人 Đào kép hát; 名伶 Đào kép có tiếng; 坤伶 Cô đào; 老伶工 Đào kép lành nghề;
② Lẻ loi, cô độc: 伶仃 Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 伶㣔;
③ 【伶俜】linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;
④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Khiến cho — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) clever
(2) (old) actor
(3) actress

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 19

líng ㄌㄧㄥˊ

U+51CC, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xâm phạm
2. tảng băng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước đóng thành băng.
2. (Danh) Họ “Lăng”.
3. (Động) Lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu” 會當凌絶頂, 一覽眾山小 (Vọng Nhạc 望岳) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Nhìn khắp, thấy đám núi nhỏ nhoi.
4. (Động) Cưỡi. § Cũng như “giá” 駕, “thừa” 乘. ◇Tô Thức 蘇軾: “Túng nhất vi chi sở như, lăng vạn khoảnh chi mang nhiên” 縱一葦之所如, 凌萬頃之茫然 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi, cưỡi trên mặt nước mênh mông muôn khoảnh.
5. (Động) Xâm phạm, khinh thường. ◎Như: “lăng nhục” 凌辱 làm nhục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân bổn xứ thế hào, ỷ thế lăng nhân, bị ngô sát liễu” 因本處勢豪, 倚勢凌人, 被吾殺了 (Đệ nhất hồi) Nhân có đứa thổ hào, ỷ thế hiếp người, bị tôi giết rồi.
6. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” 陵. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Tác phú lăng Khuất Nguyên” 作賦凌屈原 (Cổ ý 古意) Làm phú vượt hơn Khuất Nguyên.
7. (Động) Áp bức, áp đảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớp váng, nước giá tích lại từng lớp nọ lớp kia gọi là lăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lăng, hiếp (đáp): 凌辱 Lăng nhục; 盛氣凌人 Cậy thế hiếp người;
② Gần: 凌晨 Gần sáng;
③ Lên, cao: 凌雲 Lên tận mây xanh; 凌空 Cao chọc trời;
④ (đph) Băng: 河裡的凌都化了 Băng dưới sông đều đã tan; 滴水成凌 Giọt nước thành băng;
⑤ [Líng] (Họ) Lăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Băng giá đống thành đống — Run lên vì lạnh — Xâm phạm vào — Vượt qua — Bốc cao lên — Mạnh mẽ, dữ dội — Dùng như chữ Lăng 淩.

Từ điển Trung-Anh

(1) to approach
(2) to rise high
(3) thick ice
(4) to insult or maltreat

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 10

Từ ghép 35

líng ㄌㄧㄥˊ

U+5464, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng nói nhỏ nhẹ

Từ điển Trung-Anh

(1) purine (chemistry)
(2) to whisper

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

líng ㄌㄧㄥˊ

U+56F9, tổng 8 nét, bộ wéi 囗 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh ngữ 囹圄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh ngữ” 囹圄 nhà tù, nhà giam, ngục tù. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giãi bày được với ai?

Từ điển Thiều Chửu

① Linh ngữ 囹圄 nhà tù (nhà pha).

Từ điển Trần Văn Chánh

【囹圄】linh ngữ [língyư] (văn) Ngục tù, nhà tù, nhà pha: 身入囹圄 Sa vào ngục tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh ngự 囹圄.

Từ điển Trung-Anh

see 囹圄[ling2 yu3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

líng ㄌㄧㄥˊ

U+580E, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gò, đống
2. nấm mồ

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) tomb

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

líng ㄌㄧㄥˊ

U+590C, tổng 8 nét, bộ sūi 夊 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt, siêu việt. § Dạng cổ của chữ “lăng” 陵.
2. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Dạng cổ của chữ “lăng” 凌.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dawdle
(2) the name of the father of the Emperor Yao

Tự hình 3

Dị thể 1

líng ㄌㄧㄥˊ [lǐng ㄌㄧㄥˇ]

U+5CAD, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶺.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

líng ㄌㄧㄥˊ [léng ㄌㄥˊ]

U+5D1A, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Lăng tằng 崚嶒 cao chót vót.

Từ điển Trần Văn Chánh

【崚嶒】lăng tằng [língcéng] (Cao) chót vót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lăng tằng 崚嶒: Dáng núi chập chùng.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

líng ㄌㄧㄥˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+601C, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 伶. Tục mượn làm chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 伶 (bộ 亻), 憐 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xót thương. Như chữ Lân 憐. Một âm là Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ — Một âm là Lân. Xem Lân.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 15

líng ㄌㄧㄥˊ

U+67C3, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Eurya japonica

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

líng ㄌㄧㄥˊ

U+68C2, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 欞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): 窗櫺 Ô cửa sổ;
② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫺

Từ điển Trung-Anh

latticework on a window

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫺|棂[ling2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

líng ㄌㄧㄥˊ [lēng ㄌㄥ, léng ㄌㄥˊ, lèng ㄌㄥˋ]

U+68F1, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “lăng” 稜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cạnh, góc: 見稜見角 Có góc có cạnh; 桌子稜兒 Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 穆棱縣 Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem 棱 [léng].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

líng ㄌㄧㄥˊ

U+6AFA, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấn song. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoa ổ di sàng cận khúc linh” 花塢栘床近曲櫺 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.
2. (Danh) Mái hiên nhà.
3. (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
4. (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): 窗櫺 Ô cửa sổ;
② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Trung-Anh

latticework on a window

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

líng ㄌㄧㄥˊ

U+6B1E, tổng 28 nét, bộ mù 木 (+24 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dài, gỗ dài.
2. (Danh) Chấn song (cửa hay cửa sổ). § Cũng như “linh” 櫺.

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫺|棂[ling2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 29

Từ ghép 4

líng ㄌㄧㄥˊ [lǐng ㄌㄧㄥˇ]

U+6CE0, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng nước chảy)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt, sáng sủa.
2. (Tính) Trong veo (âm thanh). ◇Lục Cơ 陸機: “Âm linh linh nhi doanh nhĩ” 音泠泠而盈耳 (Văn phú 文賦) Âm thanh trong vắt đầy tai.
3. (Tính) Êm ả, nhẹ nhàng. ◎Như: “linh phong” 泠風 gió nhẹ, gió hiu hiu.
4. (Danh) Người diễn kịch, phường chèo. § Thông “linh” 伶.
5. (Động) Hiểu rõ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh” 受教一言, 精神曉泠 (Tu vụ 脩務) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh linh 泠泠 tiếng nước chảy ve ve.
② Linh nhiên 泠然 tiếng gió thoảng qua (thổi vèo).
③ Cùng một nghĩa với chữ 伶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Êm dịu, nhẹ nhàng: 泠風 Gió mát;
② (thanh) (Tiếng nước chảy) ve ve;
③ Như 伶 (bộ 亻);
④ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nhẹ nhàng phất phơ — Dáng nước trong.

Từ điển Trung-Anh

sound of water flowing

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

líng ㄌㄧㄥˊ

U+6DE9, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua, trải qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡi. § Thông “lăng” 凌.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” 凌. ◎Như: “lăng sơn” 淩山 vượt núi.
3. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Thông “lăng” 凌. ◇Sử Kí 史記: “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” 豪暴侵淩孤弱, 恣欲自快, 游俠亦醜之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.
4. (Danh) Họ “Lăng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trải qua, vượt qua, như lăng sơn 淩山 qua núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 凌 (bộ 冫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua phận mình. Lấn lướt — Xúc phạm tới người khác — Sợ run lên. Run sợ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 凌[ling2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

líng ㄌㄧㄥˊ [huī ㄏㄨㄟ]

U+7073, tổng 6 nét, bộ huǒ 火 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Tự hình 1

Dị thể 1

líng ㄌㄧㄥˊ [lìng ㄌㄧㄥˋ]

U+7075, tổng 7 nét, bộ jì 彐 (+4 nét), huǒ 火 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” 靈.
2. Giản thể của chữ 靈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ linh 靈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 靈 (bộ 雨).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nóng, nóng ít — Như chữ Linh 靈.

Từ điển Trung-Anh

(1) quick
(2) alert
(3) efficacious
(4) effective
(5) to come true
(6) spirit
(7) departed soul
(8) coffin

Tự hình 2

Dị thể 22

Từ ghép 139

líng ㄌㄧㄥˊ

U+73B2, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Linh lung” 玲瓏: (1) Bóng lộn, long lanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Khéo léo, tinh xảo. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử” 樓閣玲瓏五雲起, 其中綽約多仙子 (Trường hận ca 長恨歌) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt. (3) Thông minh, linh hoạt.
2. (Trạng thanh) “Linh lung” 玲瓏 tiếng ngọc kêu leng keng.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lung 玲瓏 tiếng ngọc kêu.
② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.

Từ điển Trần Văn Chánh

【玲瓏】linh lung [línglóng] ① (văn) Tiếng ngọc kêu;
② Tinh xảo: 小巧玲瓏 Khéo léo tinh xảo;
③ Xinh xắn, khéo léo: 嬌小玲瓏 Duyên dáng xinh xắn; 八面玲瓏 Khéo léo đủ điều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Linh

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) ting-a-ling (in compounds such as 玎玲 or 玲瓏|玲珑)
(2) tinkling of gem-pendants

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 19

líng ㄌㄧㄥˊ

U+74F4, tổng 9 nét, bộ wǎ 瓦 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viên ngói bò
2. lọ đựng nước có quai thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình đựng nước làm bằng đất nung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kim phù cứu hỏa giả, cấp thủy nhi xu chi, hoặc dĩ úng linh, hoặc dĩ bồn vu” 今夫救火者, 汲水而趍之, 或以甕瓴, 或以盆盂 (Tu vụ 脩務) Nay thì những người chữa cháy, múc nước chạy tới đó, kẻ dùng bình vò, kẻ dùng bồn chậu.
2. (Danh) Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nước. Cũng gọi là “ngõa câu” 瓦溝. § Xem thêm: “cao ốc kiến linh” 高屋建瓴.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngói máng, ngói bò, nhà lợp lòng ngói ngửa lên gọi là linh. Cao ốc kiến linh 高屋建瓴 nói về hình thế đóng ở chỗ cao có thể chạy xuống được. Nhà binh thường nói: kiến linh chi thế 建瓴之勢 nghĩa là đóng binh ở chỗ cao có thể đánh úp quân giặc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngói máng, ngói bò;
② Lọ đựng nước có quai (thời xưa). Cg. 瓴甋 [língdí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngói, khi lợp nhà thì xoay ngửa lên — Cái bình sành.

Từ điển Trung-Anh

concave channels of tiling

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

líng ㄌㄧㄥˊ [lèng ㄌㄥˋ]

U+7756, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc, khóe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đề khởi quyền đầu lai, tựu nhãn khuông tế mi sao chỉ nhất quyền, đả đắc nhãn lăng phùng liệt, điểu châu bính xuất” 提起拳頭來, 就眼眶際眉梢只一拳, 打得眼睖縫裂, 鳥珠迸出 (Đệ tam hồi) (Lỗ Đạt) giơ nắm tay, nhắm ngay vành mắt đấm một cái, khóe mắt bị xé rách, con người lòi ra.
2. (Động) Trừng mắt.
3. (Động) Ngày xưa dùng như “lăng” 愣. Ngây, ngẩn, thất thần. ◎Như: “lăng tranh” 睖睜 mắt đờ đẫn, ngẩn người ra. ◇Kiếp dư hôi 劫餘灰: “Công Nhụ thính liễu, dã lăng liễu bán thưởng” 公孺聽了, 也睖了半晌 (Đệ thập lục hồi) Công Nhụ nghe xong, ngẩn người ra một lúc.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

líng ㄌㄧㄥˊ [lín ㄌㄧㄣˊ, lǐn ㄌㄧㄣˇ, lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+78F7, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

líng ㄌㄧㄥˊ [léng ㄌㄥˊ, lèng ㄌㄥˋ]

U+7A1C, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc. ◎Như: “lăng giác” 稜角 góc cạnh.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cạnh, góc: 見稜見角 Có góc có cạnh; 桌子稜兒 Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 穆棱縣 Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem 棱 [léng].

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

líng ㄌㄧㄥˊ

U+7B2D, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh tinh 笭箐)

Từ điển Trung-Anh

bamboo screen

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

líng ㄌㄧㄥˊ

U+7DBE, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa mỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa mỏng có hoa. ◎Như: “lăng la trù đoạn” 綾羅綢緞 lụa là gấm vóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lụa mỏng có hoa, hàng dệt bằng tơ có mặt bóng: 綾羅絲緞 Lụa là gấm vóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) damask
(2) thin silk

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

líng ㄌㄧㄥˊ

U+7EEB, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa mỏng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lụa mỏng có hoa, hàng dệt bằng tơ có mặt bóng: 綾羅絲緞 Lụa là gấm vóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綾

Từ điển Trung-Anh

(1) damask
(2) thin silk

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 18

líng ㄌㄧㄥˊ

U+7F9A, tổng 11 nét, bộ yáng 羊 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh dương 羚羊)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh dương” 羚羊 một giống thú hình thể tựa như dê lại như hươu, tính rất thuần, giỏi chạy nhảy, mũi rất thính, sừng dùng nguyên liệu chế thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh dương 羚羊 con linh dương, một giống dê ở rừng, sừng dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Loài) linh dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh dương 羚羊.

Từ điển Trung-Anh

antelope

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 15

Từ ghép 11

líng ㄌㄧㄥˊ

U+7FCE, tổng 11 nét, bộ yǔ 羽 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông cánh chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cánh loài chim.
2. (Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên.
3. (Danh) Cánh loài côn trùng. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Điệp linh triêu phấn tận” 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.
4. (Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp. ◎Như: “hoa linh” 花翎, “lam linh” 藍翎.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông cánh (hoặc lông đuôi) của chim: 孔雀翎 Lông công; 鵝翎扇 Quạt lông ngỗng;
② (văn) Cái vầy tên, mũi tên có trang trí hình lông.

Từ điển Trung-Anh

(1) tail feathers
(2) plume

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8046, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đã nghe, tiếp thu, lĩnh ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý. ◎Như: “dư linh kì ngôn” 余聆其言 tôi nghe nói thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý gọi là linh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lắng nghe, tuân theo, vâng lời: 聆教 Được nghe lời chỉ bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聆

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe thấy — Tuổi tác, năm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hear
(2) to listen
(3) to understand clearly

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 4

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8232, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền nhỏ có cửa sổ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa linh thuyền dư thướng Nguyên hề” 乘舲船余上沅兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cưỡi thuyền nhỏ ta lên sông Nguyên hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ, nhưng có mui, có khoang thuyền, và có cửa sổ, dùng để đi chơi.

Từ điển Trung-Anh

small boat with windows

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 2

líng ㄌㄧㄥˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+82D3, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phục linh” 茯苓: xem “phục” 茯.
2. (Danh) “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” 豨苓.

Từ điển Thiều Chửu

① Phục linh 茯苓 một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc.
② Trư linh 豬苓 cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 茯苓 [fúlíng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ cây dùng làm vị thuốc. Tức Phục linh 茯苓.

Từ điển Trung-Anh

(1) fungus
(2) tuber

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

líng ㄌㄧㄥˊ

U+83F1, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây ấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củ ấu. § Mọc ở trong nước nên còn gọi là “thủy lật” 水栗.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ ấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Củ ấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây ấu. Củ ấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) Trapa natans
(2) water caltrop

Từ điển Trung-Anh

variant of 菱[ling2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8506, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây ấu

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “lăng” 菱.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ lăng 菱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 菱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lăng 菱.

Từ điển Trung-Anh

variant of 菱[ling2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8576, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

withered (plant, herb etc)

Tự hình 1

líng ㄌㄧㄥˊ

U+86C9, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tinh linh 蜻蛉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tinh linh” 蜻蛉 một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.

Từ điển Thiều Chửu

① Tinh linh 蜻蛉 một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muỗi: 白蛉 Muỗi tép;
② Xem 蜻蛉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh tinh 蛉蜻: Tên một loài chuồn chuồn.

Từ điển Trung-Anh

sandfly

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 7

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8A45, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tự khoe hàng tốt để bán

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tự khoe hàng tốt để bán, rao hàng, rao bán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoe khoang của cải.

Từ điển Trung-Anh

to sell

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8EE8, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khung xe ngựa (khung vuông trong hòm xe, như chấn song cửa sổ)
2. bánh xe ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuông gỗ ở trước, sau hoặc hai bên xe, để ngăn gió bụi. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Ỷ kết linh hề trường thái tức” 倚結軨兮長太息 (Cửu biện 九辯) Dựa sát ngang xe hề thở dài.
2. (Danh) Bánh xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ tử hành cận xa, ảo dẫn thủ thượng chi, triển linh tức phát, xa mã điền yết nhi khứ” 女子行近車, 媼引手上之, 展軨即發, 車馬闐咽而去 (Lỗ công nữ 魯公女) Cô gái bước tới cạnh xe, bà già đưa tay kéo lên, rồi lăn bánh lên đường, xe ngựa rầm rập phóng đi.
3. (Danh) Vật trang sức trên trục xe.
4. (Danh) Chỉ xe nhỏ.
5. (Danh) § Thông “linh” 齡.
6. (Danh) § Thông “linh” 櫺.
7. (Danh) Thuyền nhỏ. § Thông “linh” 舲.
8. (Tính) Nhỏ, vụn. § Thông “linh” 零.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khung xe ngựa (khung vuông trong hòm xe, như chấn song cửa sổ);
② Bánh xe (ngựa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang chống đỡ thùng xe thời cổ — Cái bánh xe.

Từ điển Trung-Anh

lattice work on front and sides

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

líng ㄌㄧㄥˊ [léng ㄌㄥˊ]

U+8F18, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe nghiến qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bánh xe nghiến qua.
2. (Động) Giẫm, đạp, nghiền, chèn ép khinh thường. ◇Hán Thư 漢書: “Lăng lịch tông thất, xâm phạm cốt nhục” 輘轢宗室, 侵犯骨肉 (Quán Phu truyện 灌夫傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Xe nghiến qua.
② Tiếng xe động.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nghiến xe qua;
② Tiếng động của xe.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9143, tổng 19 nét, bộ yì 邑 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên một cái hồ ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc, nước dùng để ủ rượu nho
2. huyện Linh (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một cái hồ ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc, nước dùng để ủ rượu nho;
② Tên huyện: 酃縣 Huyện Linh (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện, tức Linh huyện, thuộc tỉnh Hồ Nam.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Hunan

Tự hình 2

Dị thể 3

líng ㄌㄧㄥˊ

U+91BD, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một thứ rượu ngon. § Cũng gọi là “linh lục” 醽醁. Còn viết là “linh lục” 醽淥.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lục 醽醁 một thứ rượu ngon màu lục đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh lục 醽醁: Tên một thứ rượu cực ngon.

Từ điển Trung-Anh

name of a wine

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

líng ㄌㄧㄥˊ [dīng ㄉㄧㄥ, dìng ㄉㄧㄥˋ]

U+91D8, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đinh. ◎Như: “thiết đinh” 鐵釘 đinh sắt, “loa ti đinh” 螺絲釘 đinh ốc.
2. (Danh) Vật nhú cao lên, hình trạng như cái đinh.
3. (Động) Nhìn chăm chú. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na nha đầu thính thuyết, phương tri thị bổn gia đích da môn, tiện bất tự tiên tiền na đẳng hồi tị, hạ tử nhãn bả Giả Vân đinh liễu lưỡng nhãn” 那丫頭聽說, 方知是本家的爺們, 便不似先前那等迴避, 下死眼把賈芸釘了兩眼 (Đệ nhị thập tứ hồi) A hoàn nghe nói, mới biết là người trong họ, không lẩn tránh như trước nữa, cứ dán hai mắt nhìn chòng chọc vào mặt Giả Vân.
4. (Động) Theo dõi, bám sát.
5. (Động) Thúc giục, nhắc nhở. ◎Như: “nhĩ yếu đinh trước tha cật dược” 你要釘著他吃藥 anh phải nhắc nó uống thuốc.
6. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). § Thông “đinh” 叮.
7. Một âm là “đính”. (Động) Đóng đinh. ◎Như: “đính mã chưởng” 釘馬掌 đóng móng ngựa.
8. (Động) Đơm, khâu vá. ◎Như: “đính khấu tử” 釘扣子 đơm khuy.

Tự hình 2

Dị thể 2

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9234, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh” 夜雨聞鈴腸斷聲 (Trường hận ca 長恨歌) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuông: 電鈴 Chuông điện; 車鈴 Chuông xe; 按鈴 Bấm chuông;
② Những vật hình cầu: 啞鈴 Quả tạ;
③ Nụ búp: 棉鈴 Nụ bông; 落鈴 Rụng nụ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (small) bell
(2) CL:隻|只[zhi1]

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 36

líng ㄌㄧㄥˊ

U+94C3, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuông: 電鈴 Chuông điện; 車鈴 Chuông xe; 按鈴 Bấm chuông;
② Những vật hình cầu: 啞鈴 Quả tạ;
③ Nụ búp: 棉鈴 Nụ bông; 落鈴 Rụng nụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈴

Từ điển Trung-Anh

(1) (small) bell
(2) CL:隻|只[zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 36

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9675, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gò, đồi
2. mộ của vua
3. bỏ nát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đống đất to, gò.
2. (Danh) Mả vua. § Nhà Tần 秦 gọi mả vua là “sơn” 山, nhà Hán 漢 gọi là “lăng” 陵. ◎Như: “lăng tẩm” 陵寢. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại” 魏人園陵亦頹敗 (Cựu Hứa đô 舊許都) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
3. (Danh) Họ “Lăng”.
4. (Động) Lấn hiếp. ◇Trung Dung 中庸: “Tại thượng vị bất lăng hạ” 在上位不陵下 Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
5. (Động) Vượt qua. ◎Như: “lăng tiết” 陵節 vượt bực.
6. (Động) Bỏ nát. ◎Như: “lăng di” 陵夷 tàn nát, “lăng trì” 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
7. (Động) Lên. ◇Bắc Ngụy 北魏: “Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn” 將短翮難以陵高, 駑乘無由致遠 Dùng cánh ngắn khó bay lên cao, cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
8. (Động) Tôi đồ sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Đống đất to, cái gò.
② Mả vua. Nhà Tần 秦 gọi mả vua là sơn 山. Nhà Hán 漢 gọi là lăng 陵.
③ Lấn hiếp. Như sách Trung dung 中庸 nói Tại thượng vị bất lăng hạ 在上位不陵下 ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
④ Vượt qua. Như lăng tiết 陵節 vượt bực.
⑤ Bỏ nát. Như lăng di 陵夷 tàn nát, lăng trì 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
⑥ Lên.
⑦ Tôi đồ sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò lớn, đồi: 陵谷變遷 Nay đồi mai lũng;
② Lăng mộ (mồ mả của vua chúa): 嗣德陵 Lăng vua Tự Đức; 謁陵 Viếng mộ;
③ (văn) Xúc phạm, lăng nhục, lấn hiếp: 在上位不在陵下 Ở ngôi trên không lấn hiếp người dưới (Trung dung);
④ (văn) Cướp đoạt, chiếm đoạt;
⑤ (văn) Leo, trèo lên;
⑥ (văn) Mục nát: 陵夷 Tan nát;
⑦ (văn) Tôi đồ sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất lớn — Ngôi mộ lớn — Lấn lướt, xúc phạm — Vượt quá. Đi quá — Bốc lên cao — Dùng như chữ Lăng 淩.

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) tomb
(3) hill
(4) mountain

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 10

Từ ghép 126

líng ㄌㄧㄥˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+96F6, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưa lác đác
2. vụn vặt, lẻ, linh
3. héo rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Linh vũ kí linh” 靈雨既零 (Dung phong 鄘風, Đính chi phương trung 定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” 我來自東, 零雨其濛 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa lác đác, mưa rây.
② Rơi xuống. Như Kinh Thi 詩經 nói linh vũ kí linh 靈雨既零 mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
③ Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị 一零二 một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ tẻ, lặt vặt: 零食 Ăn vặt, quà vặt; 零用 Tiêu vặt; 零售 Bán lẻ; 化整爲零 Đổi nguyên ra lẻ;
② Số lẻ, dôi ra, ngoài: 年紀已經八十有零 Tuổi tác đã ngoài tám mươi; 人數是四十挂零兒 Hơn bốn mươi người;
③ (Số) lẻ: 一年零三天 Một năm lẻ ba ngày; 三年零一季 Ba năm lẻ một quý;
④ Số không (0): 四零五號 Số 405; 二減 二等于零 2-2=0 (hai trừ hai bằng không). Cv. ○;
⑤ Độ 0 trên nhiệt kế: 零上五度 Năm độ trên độ không; 零下十度 Mười độ dưới độ không;
⑥ Rơi rụng, tàn tạ: 零落 Rơi rụng; 凋零 Tàn tạ;
⑦ (văn) Mưa lác đác, mưa rây;
⑧ (văn) Rơi xuống: 靈雨既零 Mưa lành đã rơi xuống (Thi Kinh);
⑨ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lất phất, mưa nhỏ rơi rớt lại sau cơn mưa lớn — Rơi rụng. Héo rụng — Số thừa, số lẻ ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) zero
(2) nought
(3) zero sign
(4) fractional
(5) fragmentary
(6) odd (of numbers)
(7) (placed between two numbers to indicate a smaller quantity followed by a larger one)
(8) fraction
(9) (in mathematics) remainder (after division)
(10) extra
(11) to wither and fall
(12) to wither

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 3

Từ ghép 118

líng ㄌㄧㄥˊ

U+970A, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 靈|灵

Tự hình 1

Dị thể 1

líng ㄌㄧㄥˊ

U+971B, tổng 17 nét, bộ yǔ 雨 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” 靈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ linh 靈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 靈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Linh 靈.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 靈|灵[ling2]

Tự hình 1

Dị thể 1

líng ㄌㄧㄥˊ

U+971D, tổng 17 nét, bộ yǔ 雨 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mưa rào
2. rơi xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mưa (xuống), (trận) mưa rào;
② Rơi xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ — Tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) drops of rain
(2) to fall in drops

Tự hình 4

Dị thể 1

líng ㄌㄧㄥˊ [lìng ㄌㄧㄥˋ]

U+9748, tổng 24 nét, bộ yǔ 雨 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cô đồng cốt (“nữ vu” 女巫) thờ cúng thần. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường” 靈偃蹇兮姣服, 芳菲菲兮滿堂 (Cửu ca 九歌, Đông hoàng thái nhất 東皇太一) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà.
2. (Danh) Quỷ thần. ◎Như: “bách linh” 百靈 trăm thần, “sơn linh” 山靈 thần núi.
3. (Danh) Hồn phách. ◎Như: “linh hồn” 靈魂 hồn phách.
4. (Danh) Tinh thần con người.
5. (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy nhân, vạn vật chi linh” 惟人, 萬物之靈 (Thái thệ thượng 泰誓上) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.
6. (Danh) Người chết. ◎Như: “thiết linh” 設靈 đặt bài vị thờ người chết.
7. (Danh) Tiếng gọi tắt của “linh cữu” 靈柩 quan tài. ◎Như: “thủ linh” 守靈 túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” 賈珍尤氏並賈蓉仍在寺中守靈, 等過百日後, 方扶柩回籍 (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
8. (Danh) Họ “Linh”.
9. (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử 莊子: “Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh” 大惑者終身不解, 大愚者終身不靈 (Thiên địa 天地) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.
10. (Động) Che chở, giúp đỡ.
11. (Tính) Thần diệu, kì dị. ◎Như: “linh vật” 靈物 vật thần kì, đồ vật kì diệu.
12. (Tính) Ứng nghiệm. ◎Như: “linh dược” 靈藥 thuốc hiệu nghiệm.
13. (Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: “tâm linh thủ xảo” 心靈手巧 khéo tay nhanh trí.
14. (Tính) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si” 竹木蓊藹, 靈果參差 (Nhàn cư phú 閑居賦) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Trung-Anh

(1) quick
(2) alert
(3) efficacious
(4) effective
(5) to come true
(6) spirit
(7) departed soul
(8) coffin

Tự hình 6

Dị thể 29

Chữ gần giống 4

Từ ghép 138

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9BEA, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lăng, cá đác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá lăng, cá đác.
2. (Danh) “Lăng lí” 鯪鯉 tức là con “xuyên sơn giáp” 穿山甲, con tê tê. § Còn viết là “long lí” 龍鯉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Cá đác, cá lăng;
② Con tê tê.

Từ điển Trung-Anh

mud carp (Cirrhina molitorella)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 6

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9CAE, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lăng, cá đác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Cá đác, cá lăng;
② Con tê tê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯪

Từ điển Trung-Anh

mud carp (Cirrhina molitorella)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 6

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9D12, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích linh” 鶺鴒: xem “tích” 鶺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim chìa vôi. Xem 鶺鴒 [jílíng].

Từ điển Trung-Anh

(1) wagtail
(2) lark

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 9

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9E30, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim chìa vôi. Xem 鶺鴒 [jílíng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴒

Từ điển Trung-Anh

(1) wagtail
(2) lark

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 9

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9F61, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuổi. ◎Như: “cao linh” 高齡 nhiều tuổi.
2. (Danh) Số năm. ◎Như: “công linh” 工齡 số năm làm việc, “quân linh” 軍齡 số năm ở trong quân đội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các lứa) tuổi: 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học; 高齡 Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.

Từ điển Trung-Anh

(1) age
(2) length of experience, membership etc

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 16

Từ ghép 36

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9F62, tổng 17 nét, bộ chǐ 齒 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 齡|龄

Tự hình 1

Dị thể 1

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9F84, tổng 13 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các lứa) tuổi: 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học; 高齡 Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): 工齡 Tuổi thợ; 團齡 Tuổi đoàn; 爐齡 Niên hạn của cái lò.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齡

Từ điển Trung-Anh

(1) age
(2) length of experience, membership etc

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 36

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9F97, tổng 33 nét, bộ lóng 龍 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

líng ㄌㄧㄥˊ

U+24177, tổng 27 nét, bộ shǔi 水 (+24 nét)
phồn & giản thể, hình thanh